Có 2 kết quả:
shū ㄕㄨ • tòu ㄊㄡˋ
Tổng nét: 10
Bộ: chuò 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶秀
Nét bút: ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
Thương Hiệt: YHDS (卜竹木尸)
Unicode: U+900F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thấu
Âm Nôm: thấu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): す.く (su.ku), す.かす (su.kasu), す.ける (su.keru), とう.る (tō.ru), とう.す (tō.su)
Âm Hàn: 투
Âm Quảng Đông: tau3
Âm Nôm: thấu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): す.く (su.ku), す.かす (su.kasu), す.ける (su.keru), とう.る (tō.ru), とう.す (tō.su)
Âm Hàn: 투
Âm Quảng Đông: tau3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Điểm giáng thần - Vân thấu tà dương - 點絳唇-雲透斜陽 (Tào Tổ)
• Điểm giáng thần kỳ 2 - 點絳脣其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Đông dạ ký Ôn Phi Khanh - 冬夜寄溫飛卿 (Ngư Huyền Cơ)
• Hạ ý - 夏意 (Tô Thuấn Khâm)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)
• Thu dạ - 秋夜 (Phạm Nhân Khanh)
• Tương Châu xuân du - 襄州春遊 (Bì Nhật Hưu)
• Vãn hiên ngẫu thành - 晚軒偶成 (Đoàn Huyên)
• Điểm giáng thần kỳ 2 - 點絳脣其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Đông dạ ký Ôn Phi Khanh - 冬夜寄溫飛卿 (Ngư Huyền Cơ)
• Hạ ý - 夏意 (Tô Thuấn Khâm)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)
• Thu dạ - 秋夜 (Phạm Nhân Khanh)
• Tương Châu xuân du - 襄州春遊 (Bì Nhật Hưu)
• Vãn hiên ngẫu thành - 晚軒偶成 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Suốt qua, lọt qua. ◎Như: “sấm thấu” 滲透 thấm qua, “dương quang xuyên thấu liễu thụ diệp” 陽光穿透了樹葉 ánh nắng xuyên qua lá cây.
2. (Động) Hiểu rõ, thông suốt. ◎Như: “thông thấu” 通透 thông suốt.
3. (Động) Tiết lộ, báo ngầm cho biết. ◎Như: “thấu lậu tiêu tức” 透漏消息 tiết lộ tin tức.
4. (Động) Hiển lộ, tỏ ra. ◎Như: “bạch lí thấu hồng” 白裡透紅 màu hồng hiện rõ trên màu trắng.
5. (Phó) Quá, rất, hẳn, hoàn toàn. ◎Như: “thục thấu” 熟透 chín hẳn, “khán thấu” 看透 nhìn suốt, “khổ thấu” 苦透 khổ hết sức, “hận thấu” 恨透 hết sức căm ghét, “lãnh thấu” 冷透 lạnh buốt.
2. (Động) Hiểu rõ, thông suốt. ◎Như: “thông thấu” 通透 thông suốt.
3. (Động) Tiết lộ, báo ngầm cho biết. ◎Như: “thấu lậu tiêu tức” 透漏消息 tiết lộ tin tức.
4. (Động) Hiển lộ, tỏ ra. ◎Như: “bạch lí thấu hồng” 白裡透紅 màu hồng hiện rõ trên màu trắng.
5. (Phó) Quá, rất, hẳn, hoàn toàn. ◎Như: “thục thấu” 熟透 chín hẳn, “khán thấu” 看透 nhìn suốt, “khổ thấu” 苦透 khổ hết sức, “hận thấu” 恨透 hết sức căm ghét, “lãnh thấu” 冷透 lạnh buốt.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xuyên qua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Suốt qua, lọt qua. ◎Như: “sấm thấu” 滲透 thấm qua, “dương quang xuyên thấu liễu thụ diệp” 陽光穿透了樹葉 ánh nắng xuyên qua lá cây.
2. (Động) Hiểu rõ, thông suốt. ◎Như: “thông thấu” 通透 thông suốt.
3. (Động) Tiết lộ, báo ngầm cho biết. ◎Như: “thấu lậu tiêu tức” 透漏消息 tiết lộ tin tức.
4. (Động) Hiển lộ, tỏ ra. ◎Như: “bạch lí thấu hồng” 白裡透紅 màu hồng hiện rõ trên màu trắng.
5. (Phó) Quá, rất, hẳn, hoàn toàn. ◎Như: “thục thấu” 熟透 chín hẳn, “khán thấu” 看透 nhìn suốt, “khổ thấu” 苦透 khổ hết sức, “hận thấu” 恨透 hết sức căm ghét, “lãnh thấu” 冷透 lạnh buốt.
2. (Động) Hiểu rõ, thông suốt. ◎Như: “thông thấu” 通透 thông suốt.
3. (Động) Tiết lộ, báo ngầm cho biết. ◎Như: “thấu lậu tiêu tức” 透漏消息 tiết lộ tin tức.
4. (Động) Hiển lộ, tỏ ra. ◎Như: “bạch lí thấu hồng” 白裡透紅 màu hồng hiện rõ trên màu trắng.
5. (Phó) Quá, rất, hẳn, hoàn toàn. ◎Như: “thục thấu” 熟透 chín hẳn, “khán thấu” 看透 nhìn suốt, “khổ thấu” 苦透 khổ hết sức, “hận thấu” 恨透 hết sức căm ghét, “lãnh thấu” 冷透 lạnh buốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Suốt qua. Như thấu minh 透明 ánh sáng suốt qua. Vì thế nên người nào tỏ rõ sự lí gọi là thấu triệt 透徹.
② Tiết lộ ra. Như thấu lậu tiêu tức 透漏消息 tiết lộ tin tức.
③ Nhảy.
④ Sợ.
⑤ Quá, rất.
② Tiết lộ ra. Như thấu lậu tiêu tức 透漏消息 tiết lộ tin tức.
③ Nhảy.
④ Sợ.
⑤ Quá, rất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xuyên thấu, suốt qua, lọt qua: 釘透了 Đóng (đinh) thấu; 濕透了 Ướt đẫm. (Ngr) Thấu suốt, rành mạch, rõ ràng: 講透了 Nói rõ ràng rồi; 看透了 Biết rành mạch, biết tỏng;
② Bảo lén, tiết lộ: 透個信兒 Báo tin cho biết; 透漏消息 Tiết lậu tin tức;
③ Hết sức, cực độ, quá, rất: 恨透了 Hết sức căm ghét; 餓透了 Đói lả;
④ Hẳn, hoàn toàn: 蘋果熱 透了 Quả táo đã chín hẳn;
⑤ Tỏ ra: 新娘臉上透出幸福的微笑 Trên mặt cô dâu lộ ra một nụ cười hạnh phúc; 他透着老實 Anh ấy có vẻ thực thà;
⑥ (văn) Nhảy;
⑦ (văn) Sợ.
② Bảo lén, tiết lộ: 透個信兒 Báo tin cho biết; 透漏消息 Tiết lậu tin tức;
③ Hết sức, cực độ, quá, rất: 恨透了 Hết sức căm ghét; 餓透了 Đói lả;
④ Hẳn, hoàn toàn: 蘋果熱 透了 Quả táo đã chín hẳn;
⑤ Tỏ ra: 新娘臉上透出幸福的微笑 Trên mặt cô dâu lộ ra một nụ cười hạnh phúc; 他透着老實 Anh ấy có vẻ thực thà;
⑥ (văn) Nhảy;
⑦ (văn) Sợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi qua. Thông suốt. Biết rõ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Trên trướng gấm thấu hay chăng nhẽ « — Tới. Đến. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Trời thăm thẳm xa vời khôn thấu «.
Từ điển Trung-Anh
(1) to penetrate
(2) to pass through
(3) thoroughly
(4) completely
(5) transparent
(6) to appear
(7) to show
(2) to pass through
(3) thoroughly
(4) completely
(5) transparent
(6) to appear
(7) to show
Từ ghép 117
āo tòu jìng 凹透鏡 • āo tòu jìng 凹透镜 • bàn tòu míng 半透明 • báo tòu jìng 薄透鏡 • báo tòu jìng 薄透镜 • bù tòu míng 不透明 • bù tòu qì 不透气 • bù tòu qì 不透氣 • bù tòu shuǐ 不透水 • cāi bu tòu 猜不透 • cāi de tòu 猜得透 • cān tòu 参透 • cān tòu 參透 • chuān tòu 穿透 • chuān tòu fú shè 穿透輻射 • chuān tòu fú shè 穿透辐射 • gān tòu 乾透 • gān tòu 干透 • hèn tòu 恨透 • huài tòu 坏透 • huài tòu 壞透 • jiǎo zhèng tòu jìng 矫正透镜 • jiǎo zhèng tòu jìng 矯正透鏡 • jìn tòu 浸透 • jù tòu 剧透 • jù tòu 劇透 • kàn tòu 看透 • kě biàn shèn tòu xìng mó xíng 可变渗透性模型 • kě biàn shèn tòu xìng mó xíng 可變滲透性模型 • làn tòu 烂透 • làn tòu 爛透 • lè tòu 乐透 • lè tòu 樂透 • líng lóng tī tòu 玲珑剔透 • líng lóng tī tòu 玲瓏剔透 • Lù tòu 路透 • Lù tòu jí tuán 路透集团 • Lù tòu jí tuán 路透集團 • Lù tòu jīn róng cí diǎn 路透金融詞典 • Lù tòu jīn róng cí diǎn 路透金融词典 • Lù tòu shè 路透社 • mì bù tòu fēng 密不透風 • mì bù tòu fēng 密不透风 • shāng tòu 伤透 • shāng tòu 傷透 • shèn tòu 渗透 • shèn tòu 滲透 • shèn tòu yā 渗透压 • shèn tòu yā 滲透壓 • shī tòu 湿透 • shī tòu 濕透 • shú tòu 熟透 • tī tòu 剔透 • tōng tòu 通透 • tòu chè 透彻 • tòu chè 透徹 • tòu chè 透澈 • tòu dǐng 透頂 • tòu dǐng 透顶 • tòu guāng 透光 • tòu guò 透过 • tòu guò 透過 • tòu hóng 透紅 • tòu hóng 透红 • tòu jìng 透鏡 • tòu jìng 透镜 • tòu liàng 透亮 • tòu lòu 透漏 • tòu lù 透露 • tòu míng 透明 • tòu míng chéng dù 透明程度 • tòu míng dù 透明度 • tòu míng jiāo 透明胶 • tòu míng jiāo 透明膠 • tòu míng zhì suān 透明質酸 • tòu míng zhì suān 透明质酸 • tòu pí tàn jū 透皮炭疽 • tòu pì 透辟 • tòu pì 透闢 • tòu píng 透平 • tòu píng jī 透平机 • tòu píng jī 透平機 • tòu qì 透气 • tòu qì 透氣 • tòu shè 透射 • tòu shì 透視 • tòu shì 透视 • tòu shì fǎ 透視法 • tòu shì fǎ 透视法 • tòu shì huà 透視畫 • tòu shì huà 透视画 • tòu shì huà fǎ 透視畫法 • tòu shì huà fǎ 透视画法 • tòu shì tú 透視圖 • tòu shì tú 透视图 • tòu shì xué 透視學 • tòu shì xué 透视学 • tòu shì zhuāng 透視裝 • tòu shì zhuāng 透视装 • tòu shuǐ 透水 • tòu shuǐ xìng 透水性 • tòu tōng xìng 透通性 • tòu xī 透析 • tòu xī jī 透析机 • tòu xī jī 透析機 • tòu zhī 透支 • tū tòu jìng 凸透鏡 • tū tòu jìng 凸透镜 • wān yuè xíng tòu jìng 弯月形透镜 • wān yuè xíng tòu jìng 彎月形透鏡 • xiōng tòu 胸透 • xuè yè tòu xi 血液透析 • xuè yè tòu xi jī 血液透析机 • xuè yè tòu xi jī 血液透析機 • zāo tòu 糟透 • zhòng lè tòu 中乐透 • zhòng lè tòu 中樂透