Có 1 kết quả:
jìng ㄐㄧㄥˋ
Tổng nét: 10
Bộ: chuò 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶巠
Nét bút: 一フフフ一丨一丶フ丶
Thương Hiệt: YMVM (卜一女一)
Unicode: U+9015
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kính
Âm Nôm: kính
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi), こみち (komichi), さしわたし (sashiwatashi), ただちに (tadachini)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gaang3, ging3
Âm Nôm: kính
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi), こみち (komichi), さしわたし (sashiwatashi), ただちに (tadachini)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gaang3, ging3
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông A sơn lộ hành - 東阿山路行 (Nguyễn Du)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Hoạ đáp Chi Phong Nguyễn khế - 和答芝峰阮契 (Phan Huy Ích)
• Long Hàm nham tức sự - 龍頷岩即事 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Vũ Dương)
• Tam Điệp sơn kỳ 2 - 三疊山其二 (Ngô Thì Sĩ)
• Tặng Cao Bá Quát - 贈高伯适 (Tùng Thiện Vương)
• Thiên mã lại - 天馬徠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tự đề phỏng Mễ tiểu cảnh phiến đầu - 自題仿米小景扇頭 (Kim Jeong-hui)
• Vọng Ngưu Đầu tự - 望牛頭寺 (Đỗ Phủ)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 1 - 行轄紀事其一 (Trần Đình Tân)
• Hoạ đáp Chi Phong Nguyễn khế - 和答芝峰阮契 (Phan Huy Ích)
• Long Hàm nham tức sự - 龍頷岩即事 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Vũ Dương)
• Tam Điệp sơn kỳ 2 - 三疊山其二 (Ngô Thì Sĩ)
• Tặng Cao Bá Quát - 贈高伯适 (Tùng Thiện Vương)
• Thiên mã lại - 天馬徠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tự đề phỏng Mễ tiểu cảnh phiến đầu - 自題仿米小景扇頭 (Kim Jeong-hui)
• Vọng Ngưu Đầu tự - 望牛頭寺 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lối đi hẹp
2. thẳng tắp
2. thẳng tắp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lối hẹp, con đường hẹp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vạn thụ tùng sam nhất kính thông” 萬樹松杉一逕通 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Một con đường hẹp chạy qua muôn gốc tùng sam.
2. (Phó) Thẳng, trực tiếp. ◎Như: “kính giao” 逕交 giao thẳng ngay cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bố kính nhập đường trung, tầm vấn chư thị thiếp” 布逕入堂中, 尋問諸侍妾 (Đệ bát hồi) (Lã) Bố vào thẳng nhà trong tìm hỏi những người hầu.
2. (Phó) Thẳng, trực tiếp. ◎Như: “kính giao” 逕交 giao thẳng ngay cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bố kính nhập đường trung, tầm vấn chư thị thiếp” 布逕入堂中, 尋問諸侍妾 (Đệ bát hồi) (Lã) Bố vào thẳng nhà trong tìm hỏi những người hầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Lối hẹp. Con đường hẹp.
② Thẳng tắp. Như kính giao 逕交 giao thẳng ngay cho.
② Thẳng tắp. Như kính giao 逕交 giao thẳng ngay cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lối hẹp, lối nhỏ, đường mòn;
② Thẳng: 逕交 Giao thẳng.
② Thẳng: 逕交 Giao thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đường nhỏ, chỉ có thể đi bộ được. Đường tắt — Thẳng. Gần — Tới, đến.
Từ điển Trung-Anh
(1) way
(2) path
(3) direct
(4) diameter
(2) path
(3) direct
(4) diameter
Từ ghép 7