Có 1 kết quả:
tì ㄊㄧˋ
Tổng nét: 10
Bộ: chuò 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶狄
Nét bút: ノフノ丶ノノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YKHF (卜大竹火)
Unicode: U+9016
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: địch, thích
Âm Nôm: địch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): とお.い (tō.i)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: tik1
Âm Nôm: địch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): とお.い (tō.i)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: tik1
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa. ◇Thư Kinh 書經: “Thích hĩ, tây thổ chi nhân” 逖矣, 西土之人(Mục thệ 牧誓) Xa lắm, những người ở đất phía tây.
2. (Động) Đi xa, chia xa.
3. (Động) Lo lắng. § Thông “dịch” 惕.
2. (Động) Đi xa, chia xa.
3. (Động) Lo lắng. § Thông “dịch” 惕.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa.
② Xa đi.
② Xa đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đi xa;
② Xa.
② Xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa. Xa xôi.
Từ điển Trung-Anh
far