Có 4 kết quả:
dòu ㄉㄡˋ • qí ㄑㄧˊ • tóu ㄊㄡˊ • zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 10
Bộ: chuò 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶豆
Nét bút: 一丨フ一丶ノ一丶フ丶
Thương Hiệt: YMRT (卜一口廿)
Unicode: U+9017
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đậu
Âm Nôm: đậu, thuần
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): とど.まる (todo.maru)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dau6
Âm Nôm: đậu, thuần
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): とど.まる (todo.maru)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: dau6
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc Thạch hồ hữu hoài - 泊石湖有懷 (Uông Uyển)
• Du Thuận An kỳ 2 - Để Thuận Tấn - 遊順安其二-抵順汛 (Bùi Hữu Thứ)
• Hiểu khởi - 曉起 (Đoàn Huyên)
• Hoài Cẩm thuỷ cư chỉ kỳ 1 - 懷錦水居止其一 (Đỗ Phủ)
• Lạc hoa - 落花 (Triệu Quỳ)
• Ngẫu thành - 偶成 (Phạm Đình Hổ)
• Thu dạ lữ đình - 秋夜旅亭 (Ngô Thì Nhậm)
• Tịch thứ Hu Di huyện - 夕次盱眙縣 (Vi Ứng Vật)
• Tiêu Tương - 瀟湘 (Tề Kỷ)
• Xuân sầu - 春愁 (Vương Sanh Trắc)
• Du Thuận An kỳ 2 - Để Thuận Tấn - 遊順安其二-抵順汛 (Bùi Hữu Thứ)
• Hiểu khởi - 曉起 (Đoàn Huyên)
• Hoài Cẩm thuỷ cư chỉ kỳ 1 - 懷錦水居止其一 (Đỗ Phủ)
• Lạc hoa - 落花 (Triệu Quỳ)
• Ngẫu thành - 偶成 (Phạm Đình Hổ)
• Thu dạ lữ đình - 秋夜旅亭 (Ngô Thì Nhậm)
• Tịch thứ Hu Di huyện - 夕次盱眙縣 (Vi Ứng Vật)
• Tiêu Tương - 瀟湘 (Tề Kỷ)
• Xuân sầu - 春愁 (Vương Sanh Trắc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đậu lại, đỗ lại, dừng lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tạm lưu lại, dừng lại không tiến lên nữa. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Hà đậu lưu ư thử?” 何逗留於此 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Vì sao lưu lại nơi này?
2. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “giá oa nhi ngận đậu nhân liên ái” 這娃兒很逗人憐愛 đứa bé này thật là (làm cho người ta) dễ thương.
3. (Động) Đùa, giỡn. ◎Như: “đậu thú” 逗趣 trêu đùa, pha trò.
4. (Danh) Dấu ngắt câu. ◎Như: “đậu điểm” 逗點 dấu chấm câu, “đậu hiệu” 逗號 dấu phẩy.
2. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “giá oa nhi ngận đậu nhân liên ái” 這娃兒很逗人憐愛 đứa bé này thật là (làm cho người ta) dễ thương.
3. (Động) Đùa, giỡn. ◎Như: “đậu thú” 逗趣 trêu đùa, pha trò.
4. (Danh) Dấu ngắt câu. ◎Như: “đậu điểm” 逗點 dấu chấm câu, “đậu hiệu” 逗號 dấu phẩy.
Từ điển Thiều Chửu
① Tạm lưu lại. Đứng dừng lại không tiến lên nữa gọi là đậu lưu 逗遛.
② Đi vòng.
③ Vật cùng hoà hợp nhau.
② Đi vòng.
③ Vật cùng hoà hợp nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đùa, giỡn: 他拿 著一枝紅花逗孩子玩 Anh ta cầm nhánh hoa đỏ đùa với con;
② Hấp dẫn, thích thú: 眼睛很逗人喜歡 Cặp mắt trông rất đáng yêu;
③ (đph) Buồn cười, khôi hài: 這話眞逗 Lời nói đó thật buồn cười;
④ Ở lại, tạm lưu lại, dừng lại, chỗ dừng nhẹ trong lúc đọc;
⑤ (văn) Đi vòng;
⑥ (văn) Vật cùng hoà hợp nhau.
② Hấp dẫn, thích thú: 眼睛很逗人喜歡 Cặp mắt trông rất đáng yêu;
③ (đph) Buồn cười, khôi hài: 這話眞逗 Lời nói đó thật buồn cười;
④ Ở lại, tạm lưu lại, dừng lại, chỗ dừng nhẹ trong lúc đọc;
⑤ (văn) Đi vòng;
⑥ (văn) Vật cùng hoà hợp nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng lại. Dừng lại — Hợp nhau. Ăn khớp.
Từ điển Trung-Anh
(1) to stay
(2) to stop
(3) to tease (play with)
(4) amusing
(5) short pause in reading aloud, equivalent to comma (also written 讀|读[dou4])
(2) to stop
(3) to tease (play with)
(4) amusing
(5) short pause in reading aloud, equivalent to comma (also written 讀|读[dou4])
Từ ghép 35
dòu bī 逗比 • dòu bī 逗逼 • dòu diǎn 逗点 • dòu diǎn 逗點 • dòu gén 逗哏 • dòu hā hā 逗哈哈 • dòu hào 逗号 • dòu hào 逗號 • dòu lè 逗乐 • dòu lè 逗樂 • dòu liú 逗留 • dòu liú 逗遛 • dòu mèn zi 逗悶子 • dòu mèn zi 逗闷子 • dòu nòng 逗弄 • dòu qíng 逗情 • dòu qù 逗趣 • dòu qùr 逗趣儿 • dòu qùr 逗趣兒 • dòu rén 逗人 • dòu rén fā xiào 逗人发笑 • dòu rén fā xiào 逗人發笑 • dòu rén xǐ ài 逗人喜愛 • dòu rén xǐ ài 逗人喜爱 • dòu xiào 逗笑 • dòu xiàor 逗笑儿 • dòu xiàor 逗笑兒 • dòu yǐn 逗引 • dòu zuǐ 逗嘴 • jù dòu 句逗 • liáo dòu 撩逗 • tiǎo dòu 挑逗 • tiǎo dòu xìng 挑逗性 • xiù dòu 秀逗 • yǐn dòu 引逗
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tạm lưu lại, dừng lại không tiến lên nữa. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Hà đậu lưu ư thử?” 何逗留於此 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Vì sao lưu lại nơi này?
2. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “giá oa nhi ngận đậu nhân liên ái” 這娃兒很逗人憐愛 đứa bé này thật là (làm cho người ta) dễ thương.
3. (Động) Đùa, giỡn. ◎Như: “đậu thú” 逗趣 trêu đùa, pha trò.
4. (Danh) Dấu ngắt câu. ◎Như: “đậu điểm” 逗點 dấu chấm câu, “đậu hiệu” 逗號 dấu phẩy.
2. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “giá oa nhi ngận đậu nhân liên ái” 這娃兒很逗人憐愛 đứa bé này thật là (làm cho người ta) dễ thương.
3. (Động) Đùa, giỡn. ◎Như: “đậu thú” 逗趣 trêu đùa, pha trò.
4. (Danh) Dấu ngắt câu. ◎Như: “đậu điểm” 逗點 dấu chấm câu, “đậu hiệu” 逗號 dấu phẩy.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tạm lưu lại, dừng lại không tiến lên nữa. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Hà đậu lưu ư thử?” 何逗留於此 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Vì sao lưu lại nơi này?
2. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “giá oa nhi ngận đậu nhân liên ái” 這娃兒很逗人憐愛 đứa bé này thật là (làm cho người ta) dễ thương.
3. (Động) Đùa, giỡn. ◎Như: “đậu thú” 逗趣 trêu đùa, pha trò.
4. (Danh) Dấu ngắt câu. ◎Như: “đậu điểm” 逗點 dấu chấm câu, “đậu hiệu” 逗號 dấu phẩy.
2. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “giá oa nhi ngận đậu nhân liên ái” 這娃兒很逗人憐愛 đứa bé này thật là (làm cho người ta) dễ thương.
3. (Động) Đùa, giỡn. ◎Như: “đậu thú” 逗趣 trêu đùa, pha trò.
4. (Danh) Dấu ngắt câu. ◎Như: “đậu điểm” 逗點 dấu chấm câu, “đậu hiệu” 逗號 dấu phẩy.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tạm lưu lại, dừng lại không tiến lên nữa. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Hà đậu lưu ư thử?” 何逗留於此 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Vì sao lưu lại nơi này?
2. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “giá oa nhi ngận đậu nhân liên ái” 這娃兒很逗人憐愛 đứa bé này thật là (làm cho người ta) dễ thương.
3. (Động) Đùa, giỡn. ◎Như: “đậu thú” 逗趣 trêu đùa, pha trò.
4. (Danh) Dấu ngắt câu. ◎Như: “đậu điểm” 逗點 dấu chấm câu, “đậu hiệu” 逗號 dấu phẩy.
2. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “giá oa nhi ngận đậu nhân liên ái” 這娃兒很逗人憐愛 đứa bé này thật là (làm cho người ta) dễ thương.
3. (Động) Đùa, giỡn. ◎Như: “đậu thú” 逗趣 trêu đùa, pha trò.
4. (Danh) Dấu ngắt câu. ◎Như: “đậu điểm” 逗點 dấu chấm câu, “đậu hiệu” 逗號 dấu phẩy.