Có 2 kết quả:
tōng ㄊㄨㄥ • tòng ㄊㄨㄥˋ
Tổng nét: 10
Bộ: chuò 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶甬
Nét bút: フ丶丨フ一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: YNIB (卜弓戈月)
Unicode: U+901A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thông
Âm Nôm: thong, thông
Âm Nhật (onyomi): ツウ (tsū), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): とお.る (tō.ru), とお.り (tō.ri), -とお.り (-tō.ri), -どお.り (-dō.ri), とお.す (tō.su), とお.し (tō.shi), -どお.し (-dō.shi), かよ.う (kayo.u)
Âm Hàn: 통
Âm Quảng Đông: tung1
Âm Nôm: thong, thông
Âm Nhật (onyomi): ツウ (tsū), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): とお.る (tō.ru), とお.り (tō.ri), -とお.り (-tō.ri), -どお.り (-dō.ri), とお.す (tō.su), とお.し (tō.shi), -どお.し (-dō.shi), かよ.う (kayo.u)
Âm Hàn: 통
Âm Quảng Đông: tung1
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí Linh đông nhật - 至靈冬日 (Thái Thuận)
• Giang Lăng vọng hạnh - 江陵望幸 (Đỗ Phủ)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hỗn độn thạch hành - 渾沌石行 (Phó Nhược Kim)
• Ô sinh - 烏生 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quá nam lân Chu sơn nhân thuỷ đình - 過南鄰朱山人水亭 (Đỗ Phủ)
• Quá Quách đại công cố trạch - 過郭代公故宅 (Đỗ Phủ)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Văn chung - 聞鐘 (Viên Học thiền sư)
• Giang Lăng vọng hạnh - 江陵望幸 (Đỗ Phủ)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hỗn độn thạch hành - 渾沌石行 (Phó Nhược Kim)
• Ô sinh - 烏生 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Quá nam lân Chu sơn nhân thuỷ đình - 過南鄰朱山人水亭 (Đỗ Phủ)
• Quá Quách đại công cố trạch - 過郭代公故宅 (Đỗ Phủ)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Văn chung - 聞鐘 (Viên Học thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xuyên qua
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không bị tắc nghẽn, xuyên qua được. ◎Như: “thủy quản bất thông liễu” 水管不通了 ống nước không chảy qua được rồi.
2. (Tính) Lưu loát, xuông xẻ, trơn tru. ◎Như: “sướng thông” 暢通 thông suốt, “nhĩ đích tác văn tả đắc bất cú thông thuận” 你的作文寫得不夠通順 bài viết của anh không được lưu loát. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Chánh thông nhân hòa, bách phế cụ hưng” 政通人和, 百廢具興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Việc cai trị xuông xẻ, dân chúng hòa thuận, mọi việc đều chỉnh đốn.
3. (Tính) Thuận lợi. ◎Như: “tinh vận hanh thông” 星運亨通 số vận trôi chảy thuận lợi.
4. (Tính) Linh hoạt, không cố chấp. ◎Như: “viên thông” 圓通 linh động, không cố chấp, “khai thông” 開通 cởi mở, khoáng đạt.
5. (Tính) Sâu rộng, uyên bác (kiến thức, học vấn). ◎Như: “thông nhân” 通人 người có học thức rộng, “bác học thông nho” 博學通儒 người học rộng biết nhiều.
6. (Tính) Thường có, chung. ◎Như: “thông xưng” 通稱 tiếng thường gọi, “thông lễ” 通禮 lễ mọi người đều theo, “hiếu dật ố lao thị nhất bàn nhân đích thông bệnh” 好逸惡勞是一般人的通病 ham nhàn dật ghét lao nhọc là tật chung của người thường.
7. (Tính) Suốt, cả. ◎Như: “thông tiêu” 通宵 suốt đêm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khuông Chương thông quốc giai xưng bất hiếu yên” 匡章通國皆稱不孝焉 (Li Lâu hạ 離婁下) Khuông Chương, cả nước đều gọi là người bất hiếu.
8. (Phó) Tất cả, hết cả, đều. ◎Như: “thông thông nã khứ ba” 通通拿去吧 đem về hết đi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha thuyết đích ngã thông bất đổng, chẩm ma bất cai phạt!” 他說的我通不懂, 怎麼不該罰 (Đệ nhị thập bát hồi) Anh ấy nói tôi chẳng hiểu gì cả, sao lại không đáng phạt!
9. (Động) Đạt tới. ◎Như: “thông đáo” 通到 đạt đến. ◇Quốc ngữ 國語: “Đạo viễn nan thông” 道遠難通 (Tấn ngữ nhị 晉語二) Đường xa khó tới.
10. (Động) Qua lại, giao tiếp. ◎Như: “thông thương” 通商 giao thương. ◇Hán Thư 漢書: “Ngô văn Tào Khâu Sanh phi trưởng giả, vật dữ thông” 吾聞曹丘生非長者, 勿與通 (Quý Bố truyện 季布傳) Tôi nghe nói Tào Khâu Sanh không phải là bậc trưởng giả, chớ kết giao với ông ta.
11. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “thông báo” 通報 báo cho biết, “thông tri” 通知 bảo cho biết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Môn giả hốt thông Diệp sanh chí” 門者忽通葉生至 (Diệp sinh 葉生) Người canh cửa chợt báo tin có Diệp sinh đến.
12. (Động) Hiểu, biết rõ. ◎Như: “thông hiểu” 通曉 hiểu rõ, “tinh thông” 精通 hiểu rành rẽ.
13. (Động) Trai gái đi lại vụng trộm với nhau. ◎Như: “tư thông” 私通 gian dâm. ◇Tả truyện 左傳: “Toại cập Văn Khương như Tề, Tề Hầu thông yên” 遂及文姜如齊, 齊侯通焉 (Hoàn Công thập bát niên 桓公十八年) Khi Văn Khương đến nước Tề, Tề Hầu gian dâm (với Văn Khương).
14. (Danh) Người biết rành một vấn đề, sự vật nào đó. ◎Như: “số học thông” 數學通 người giỏi toán.
15. (Danh) Lượng từ. (1) Bức, cú (đơn vị dùng cho thư từ, điện thoại, điện báo...). ◎Như: “tam thông điện báo” 三通電報 ba bức điện báo. (2) Tiếng đập, gõ (chuông, trống). ◎Như: “lụy cổ tam thông” 擂鼓三通 đánh ba tiếng trống.
2. (Tính) Lưu loát, xuông xẻ, trơn tru. ◎Như: “sướng thông” 暢通 thông suốt, “nhĩ đích tác văn tả đắc bất cú thông thuận” 你的作文寫得不夠通順 bài viết của anh không được lưu loát. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Chánh thông nhân hòa, bách phế cụ hưng” 政通人和, 百廢具興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Việc cai trị xuông xẻ, dân chúng hòa thuận, mọi việc đều chỉnh đốn.
3. (Tính) Thuận lợi. ◎Như: “tinh vận hanh thông” 星運亨通 số vận trôi chảy thuận lợi.
4. (Tính) Linh hoạt, không cố chấp. ◎Như: “viên thông” 圓通 linh động, không cố chấp, “khai thông” 開通 cởi mở, khoáng đạt.
5. (Tính) Sâu rộng, uyên bác (kiến thức, học vấn). ◎Như: “thông nhân” 通人 người có học thức rộng, “bác học thông nho” 博學通儒 người học rộng biết nhiều.
6. (Tính) Thường có, chung. ◎Như: “thông xưng” 通稱 tiếng thường gọi, “thông lễ” 通禮 lễ mọi người đều theo, “hiếu dật ố lao thị nhất bàn nhân đích thông bệnh” 好逸惡勞是一般人的通病 ham nhàn dật ghét lao nhọc là tật chung của người thường.
7. (Tính) Suốt, cả. ◎Như: “thông tiêu” 通宵 suốt đêm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khuông Chương thông quốc giai xưng bất hiếu yên” 匡章通國皆稱不孝焉 (Li Lâu hạ 離婁下) Khuông Chương, cả nước đều gọi là người bất hiếu.
8. (Phó) Tất cả, hết cả, đều. ◎Như: “thông thông nã khứ ba” 通通拿去吧 đem về hết đi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha thuyết đích ngã thông bất đổng, chẩm ma bất cai phạt!” 他說的我通不懂, 怎麼不該罰 (Đệ nhị thập bát hồi) Anh ấy nói tôi chẳng hiểu gì cả, sao lại không đáng phạt!
9. (Động) Đạt tới. ◎Như: “thông đáo” 通到 đạt đến. ◇Quốc ngữ 國語: “Đạo viễn nan thông” 道遠難通 (Tấn ngữ nhị 晉語二) Đường xa khó tới.
10. (Động) Qua lại, giao tiếp. ◎Như: “thông thương” 通商 giao thương. ◇Hán Thư 漢書: “Ngô văn Tào Khâu Sanh phi trưởng giả, vật dữ thông” 吾聞曹丘生非長者, 勿與通 (Quý Bố truyện 季布傳) Tôi nghe nói Tào Khâu Sanh không phải là bậc trưởng giả, chớ kết giao với ông ta.
11. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “thông báo” 通報 báo cho biết, “thông tri” 通知 bảo cho biết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Môn giả hốt thông Diệp sanh chí” 門者忽通葉生至 (Diệp sinh 葉生) Người canh cửa chợt báo tin có Diệp sinh đến.
12. (Động) Hiểu, biết rõ. ◎Như: “thông hiểu” 通曉 hiểu rõ, “tinh thông” 精通 hiểu rành rẽ.
13. (Động) Trai gái đi lại vụng trộm với nhau. ◎Như: “tư thông” 私通 gian dâm. ◇Tả truyện 左傳: “Toại cập Văn Khương như Tề, Tề Hầu thông yên” 遂及文姜如齊, 齊侯通焉 (Hoàn Công thập bát niên 桓公十八年) Khi Văn Khương đến nước Tề, Tề Hầu gian dâm (với Văn Khương).
14. (Danh) Người biết rành một vấn đề, sự vật nào đó. ◎Như: “số học thông” 數學通 người giỏi toán.
15. (Danh) Lượng từ. (1) Bức, cú (đơn vị dùng cho thư từ, điện thoại, điện báo...). ◎Như: “tam thông điện báo” 三通電報 ba bức điện báo. (2) Tiếng đập, gõ (chuông, trống). ◎Như: “lụy cổ tam thông” 擂鼓三通 đánh ba tiếng trống.
Từ điển Thiều Chửu
① Thông suốt. Từ đây đến kia không có cái gì mắc míu gọi là thông. Như thông quá 通過 suốt qua. Người học vấn rộng cũng gọi là thông.
② Hiển đạt. Như hanh thông 享通 thanh thản, trôi chảy, làm gì cũng may mắn dễ dàng. Cùng thông 窮通 lúc cùng quẫn, lúc vẻ vang.
③ Truyền khắp. Như thông cáo 通告 bảo cho khắp cả mọi nơi biết.
④ Hai bên cùng hoà hợp với nhau gọi là thông. Như thông lực hợp tác 通力合作 chung sức cùng làm. Cùng kết giao đi lại với nhau gọi là thông gia 通家. Trai gái đi lại vụng trộm với nhau gọi là tư thông 私通.
⑤ Tóm tắt. Như thông kế 通計 tính suốt cả.
⑥ Khắp. Như thông xưng 通稱 tiếng khắp cả mọi nơi đều gọi thế. Thông lễ 通禮 cái lễ khắp cả mọi người đều theo, v.v.
⑦ Văn tự đủ từ đầu chí cuối gọi là thông, cho nên xem hết lượt sách gọi là nhất thông 一通. Đánh trống đủ 332 dùi gọi là nhất thông.
⑧ Một danh từ chia đất ruộng.
⑨ Nước tiểu. Như mã thông 馬通 nước đái ngựa.
② Hiển đạt. Như hanh thông 享通 thanh thản, trôi chảy, làm gì cũng may mắn dễ dàng. Cùng thông 窮通 lúc cùng quẫn, lúc vẻ vang.
③ Truyền khắp. Như thông cáo 通告 bảo cho khắp cả mọi nơi biết.
④ Hai bên cùng hoà hợp với nhau gọi là thông. Như thông lực hợp tác 通力合作 chung sức cùng làm. Cùng kết giao đi lại với nhau gọi là thông gia 通家. Trai gái đi lại vụng trộm với nhau gọi là tư thông 私通.
⑤ Tóm tắt. Như thông kế 通計 tính suốt cả.
⑥ Khắp. Như thông xưng 通稱 tiếng khắp cả mọi nơi đều gọi thế. Thông lễ 通禮 cái lễ khắp cả mọi người đều theo, v.v.
⑦ Văn tự đủ từ đầu chí cuối gọi là thông, cho nên xem hết lượt sách gọi là nhất thông 一通. Đánh trống đủ 332 dùi gọi là nhất thông.
⑧ Một danh từ chia đất ruộng.
⑨ Nước tiểu. Như mã thông 馬通 nước đái ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hồi, trận, lượt: 說了一通 Thuyết cho một trận, nói một thôi một hồi; 打了三通鼓 Đã đánh ba hồi trống. Xem 通 [tong].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thông: 這兩間房子相通 Hai gian phòng này thông nhau; 條條大路通河內 Con đường nào cũng thông tới Hà Nội; 通車 Thông xe, cho xe chạy;
② Hiểu biết, thông thạo: 精通業務 Tinh thông (thông thạo) nghiệp vụ; 他通三國文字 Anh ấy biết ba thứ tiếng;
③ Xuôi: 文字很通順 Câu văn rất xuôi;
④ Đi qua, qua lại được; 此路不通 Đường này không qua lại được. 【通過】thông quá [tongguò] a. Đi qua: 她通過馬路 Cô ta băng qua đường; 電車不能通過 Xe điện không đi qua được; b. Thông qua: 本周內新法案不會通過 Dự luật mới sẽ không được thông qua trong tuần này; 提案已一致通過 Đề án đã được nhất trí thông qua; c. Thông qua, qua: 這個問題要通過才能決定 Vấn đề này phải qua cấp trên mới quyết định được;
⑤ Thông đồng, đi lại: 串通作幣 Thông đồng với nhau làm điều bậy; 私通 Trai gái đi lại vụng trộm với nhau;
⑥ Tất cả, cả: 通國皆知 Cả nước đều biết; 通盤計劃 Toàn bộ kế hoạch; 通計 Tính hết cả. 【通通】thông thông [tongtong] Tất cả, hết thảy: 通通拿去吧! Đem về hết đi!; 【通統】thông thống [tongtông] Như 通通;
⑦ (văn) Chung: 通力 合作 Chung sức hợp tác;
⑧ Khắp, phổ biến, thông thường, thường, chung: 通禮 Lễ chung (mọi người đều theo). 【通常】thông thường [tongcháng] Thông thường, bình thường, thường: 通常情況 Tình huống thông thường; 他通常六點鐘就起床 Anh ấy bình thường sáu giờ là thức dậy;
⑨ Nước tiểu, nước đái: 馬通 Nước đái ngựa. Xem 通 [tòng].
② Hiểu biết, thông thạo: 精通業務 Tinh thông (thông thạo) nghiệp vụ; 他通三國文字 Anh ấy biết ba thứ tiếng;
③ Xuôi: 文字很通順 Câu văn rất xuôi;
④ Đi qua, qua lại được; 此路不通 Đường này không qua lại được. 【通過】thông quá [tongguò] a. Đi qua: 她通過馬路 Cô ta băng qua đường; 電車不能通過 Xe điện không đi qua được; b. Thông qua: 本周內新法案不會通過 Dự luật mới sẽ không được thông qua trong tuần này; 提案已一致通過 Đề án đã được nhất trí thông qua; c. Thông qua, qua: 這個問題要通過才能決定 Vấn đề này phải qua cấp trên mới quyết định được;
⑤ Thông đồng, đi lại: 串通作幣 Thông đồng với nhau làm điều bậy; 私通 Trai gái đi lại vụng trộm với nhau;
⑥ Tất cả, cả: 通國皆知 Cả nước đều biết; 通盤計劃 Toàn bộ kế hoạch; 通計 Tính hết cả. 【通通】thông thông [tongtong] Tất cả, hết thảy: 通通拿去吧! Đem về hết đi!; 【通統】thông thống [tongtông] Như 通通;
⑦ (văn) Chung: 通力 合作 Chung sức hợp tác;
⑧ Khắp, phổ biến, thông thường, thường, chung: 通禮 Lễ chung (mọi người đều theo). 【通常】thông thường [tongcháng] Thông thường, bình thường, thường: 通常情況 Tình huống thông thường; 他通常六點鐘就起床 Anh ấy bình thường sáu giờ là thức dậy;
⑨ Nước tiểu, nước đái: 馬通 Nước đái ngựa. Xem 通 [tòng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới. Đến. Suốt tới, không bị cản trở. Đoạn trường tân thanh : » Rày lần mai lữa như tình chưa thông « — Hiểu suốt hết. Td: Thông kim bác cổ — Truyền đi — Chung cả.
Từ điển Trung-Anh
(1) to go through
(2) to know well
(3) (suffix) expert
(4) to connect
(5) to communicate
(6) open
(7) to clear
(8) classifier for letters, telegrams, phone calls etc
(2) to know well
(3) (suffix) expert
(4) to connect
(5) to communicate
(6) open
(7) to clear
(8) classifier for letters, telegrams, phone calls etc
Từ ghép 615
Ā ěr sī tōng Gōng sī 阿尔斯通公司 • Ā ěr sī tōng Gōng sī 阿爾斯通公司 • Bā dá tōng 八达通 • Bā dá tōng 八達通 • Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn shén tōng 八仙过海,各显神通 • Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn shén tōng 八仙過海,各顯神通 • bǎi shì tōng 百事通 • bàn tōng bù tōng 半通不通 • Bèi nà tōng 貝納通 • Bèi nà tōng 贝纳通 • biàn tōng 变通 • biàn tōng 變通 • bó gǔ tōng jīn 博古通今 • bó shí duō tōng 博識多通 • bó shí duō tōng 博识多通 • bù kě tōng yuē 不可通約 • bù kě tōng yuē 不可通约 • bù tōng 不通 • bù yuán tōng 不圆通 • bù yuán tōng 不圓通 • chàng tōng 暢通 • chàng tōng 畅通 • chē xíng tōng dào 車行通道 • chē xíng tōng dào 车行通道 • chù lèi páng tōng 触类旁通 • chù lèi páng tōng 觸類旁通 • chuán shū tōng dào 传输通道 • chuán shū tōng dào 傳輸通道 • chuàn tōng 串通 • chuàn tōng yī qì 串通一气 • chuàn tōng yī qì 串通一氣 • cí huì tōng lù 詞彙通路 • cí huì tōng lù 词汇通路 • cí sù tōng dá mó xíng 詞素通達模型 • cí sù tōng dá mó xíng 词素通达模型 • cí tōng dá mó xíng 詞通達模型 • cí tōng dá mó xíng 词通达模型 • cí tōng liàng 磁通量 • cǐ lù bù tōng 此路不通 • dǎ bu tōng 打不通 • dǎ tōng 打通 • dǎ tōng xiāo 打通宵 • Dà jiǔ bǎo Lì tōng 大久保利通 • Dà tōng 大通 • Dà tōng Huí zú Tǔ zú Zì zhì xiàn 大通回族土族自治县 • Dà tōng Huí zú Tǔ zú Zì zhì xiàn 大通回族土族自治縣 • Dà tōng qū 大通区 • Dà tōng qū 大通區 • Dà tōng xiàn 大通县 • Dà tōng xiàn 大通縣 • dà xiǎn shén tōng 大显神通 • dà xiǎn shén tōng 大顯神通 • dēng huǒ tōng míng 灯火通明 • dēng huǒ tōng míng 燈火通明 • dì xià tōng dào 地下通道 • diàn bào tōng zhī 电报通知 • diàn bào tōng zhī 電報通知 • è xìng tōng huò péng zhàng 恶性通货膨胀 • è xìng tōng huò péng zhàng 惡性通貨膨脹 • Fán shì tōng 凡世通 • fáng dú tōng dào 防毒通道 • fèi tōng qì 肺通气 • fèi tōng qì 肺通氣 • Fèi Xiào tōng 費孝通 • Fèi Xiào tōng 费孝通 • Fù shì tōng 富士通 • gǎi shàn tōng xùn 改善通訊 • gǎi shàn tōng xùn 改善通讯 • Gāo tōng Gōng sī 高通公司 • gǎo tōng 搞通 • Gē dé sī tōng 戈德斯通 • gèn gǔ tōng jīn 亘古通今 • gèn gǔ tōng jīn 亙古通今 • gōng gòng jiāo tōng 公共交通 • gòng tōng 共通 • gòng tōng xìng 共通性 • gōu tōng 沟通 • gōu tōng 溝通 • gǒu pì bù tōng 狗屁不通 • Gǔ ěr bān tōng gǔ tè Shā mò 古尔班通古特沙漠 • Gǔ ěr bān tōng gǔ tè Shā mò 古爾班通古特沙漠 • guān yùn hēng tōng 官运亨通 • guān yùn hēng tōng 官運亨通 • guān zhuàng dòng mài páng tōng shǒu shù 冠状动脉旁通手术 • guān zhuàng dòng mài páng tōng shǒu shù 冠狀動脈旁通手術 • guàn tōng 貫通 • guàn tōng 贯通 • guāng tōng liàng 光通量 • guǐ dào jiāo tōng 軌道交通 • guǐ dào jiāo tōng 轨道交通 • Guó jì wén chuán tōng xùn shè 国际文传通讯社 • Guó jì wén chuán tōng xùn shè 國際文傳通訊社 • hēng tōng 亨通 • hóng tōng 紅通 • hóng tōng 红通 • hóng tōng tōng 紅通通 • hóng tōng tōng 红通通 • hù tōng 互通 • hù tōng xìng 互通性 • hù tōng yǒu wú 互通有无 • hù tōng yǒu wú 互通有無 • jí shí tōng xùn 即时通讯 • jí shí tōng xùn 即時通訊 • jiǎng bù tōng 講不通 • jiǎng bù tōng 讲不通 • jiāo tōng 交通 • jiāo tōng biāo zhì 交通标志 • jiāo tōng biāo zhì 交通標誌 • Jiāo tōng bù 交通部 • jiāo tōng chē 交通車 • jiāo tōng chē 交通车 • Jiāo tōng Dà xué 交通大学 • Jiāo tōng Dà xué 交通大學 • jiāo tōng dǔ sè 交通堵塞 • jiāo tōng fèi 交通費 • jiāo tōng fèi 交通费 • jiāo tōng gōng jù 交通工具 • jiāo tōng guǎn lǐ jú 交通管理局 • jiāo tōng jiàn shè 交通建設 • jiāo tōng jiàn shè 交通建设 • jiāo tōng jǐng chá 交通警察 • jiāo tōng jǐng wèi 交通警卫 • jiāo tōng jǐng wèi 交通警衛 • jiāo tōng kǎ 交通卡 • jiāo tōng shū niǔ 交通枢纽 • jiāo tōng shū niǔ 交通樞紐 • jiāo tōng xié guǎn yuán 交通协管员 • jiāo tōng xié guǎn yuán 交通協管員 • jiāo tōng yì wài 交通意外 • Jiāo tōng Yín háng 交通銀行 • Jiāo tōng Yín háng 交通银行 • jiāo tōng yōng jǐ 交通拥挤 • jiāo tōng yōng jǐ 交通擁擠 • Jiāo tōng Yùn shū bù 交通运输部 • Jiāo tōng Yùn shū bù 交通運輸部 • jiāo tōng zhào shì zuì 交通肇事罪 • jiāo tōng zǔ sè 交通阻塞 • jiē tōng 接通 • jiē tōng fèi 接通費 • jiē tōng fèi 接通费 • jìn xíng tōng xìn 进行通信 • jìn xíng tōng xìn 進行通信 • jīng tōng 精通 • kǎ tōng 卡通 • kě tōng 可通 • kě tōng yuē 可通約 • kě tōng yuē 可通约 • kè lā tōng 克拉通 • kōng qì liú tōng 空气流通 • kōng qì liú tōng 空氣流通 • kōng zhōng jiāo tōng guǎn zhì 空中交通管制 • kōng zhōng jiāo tōng guǎn zhì yuán 空中交通管制员 • kōng zhōng jiāo tōng guǎn zhì yuán 空中交通管制員 • kǒu yǔ gōu tōng 口語溝通 • kǒu yǔ gōu tōng 口语沟通 • lì cháo tōng sú yǎn yì 历朝通俗演义 • lì cháo tōng sú yǎn yì 歷朝通俗演義 • Lì tōng qū 利通区 • Lì tōng qū 利通區 • Lián tōng 联通 • Lián tōng 聯通 • lián tōng 连通 • lián tōng 連通 • Lián tōng Hóng chóu Gōng sī 联通红筹公司 • Lián tōng Hóng chóu Gōng sī 聯通紅籌公司 • lián tōng qì 连通器 • lián tōng qì 連通器 • líng tōng 灵通 • líng tōng 靈通 • líng xī xiāng tōng 灵犀相通 • líng xī xiāng tōng 靈犀相通 • líng xī yī diǎn tōng 灵犀一点通 • líng xī yī diǎn tōng 靈犀一點通 • lìng xíng tōng zhī 另行通知 • liú tōng 流通 • lǜ dú tōng fēng zhuāng zhì 滤毒通风装置 • lǜ dú tōng fēng zhuāng zhì 濾毒通風裝置 • lù qǔ tōng zhī shū 录取通知书 • lù qǔ tōng zhī shū 錄取通知書 • mǎi tōng 买通 • mǎi tōng 買通 • Měi guó Yùn tōng 美国运通 • Měi guó Yùn tōng 美國運通 • Mín guó tōng sú yǎn yì 民国通俗演义 • Mín guó tōng sú yǎn yì 民國通俗演義 • Mù tōng 穆通 • Nán tōng 南通 • Nán tōng dì qū 南通地区 • Nán tōng dì qū 南通地區 • Nán tōng shì 南通市 • nòng dǒng nòng tōng 弄懂弄通 • nòng tōng 弄通 • Pān tōng 潘通 • pū tōng 扑通 • pū tōng 撲通 • pǔ lì sī tōng 普利司通 • pǔ pǔ tōng tōng 普普通通 • pǔ tōng 普通 • pǔ tōng chē 普通車 • pǔ tōng chē 普通车 • pǔ tōng chì yáng 普通赤杨 • pǔ tōng chì yáng 普通赤楊 • pǔ tōng cuì niǎo 普通翠鳥 • pǔ tōng cuì niǎo 普通翠鸟 • pǔ tōng fǎ 普通法 • Pǔ tōng Gāo děng Xué xiào Zhāo shēng Quán guó Tǒng yī Kǎo shì 普通高等学校招生全国统一考试 • Pǔ tōng Gāo děng Xué xiào Zhāo shēng Quán guó Tǒng yī Kǎo shì 普通高等學校招生全國統一考試 • pǔ tōng gǔ 普通股 • pǔ tōng huà 普通話 • pǔ tōng huà 普通话 • pǔ tōng jiǎo shǎn shí 普通角閃石 • pǔ tōng jiǎo shǎn shí 普通角闪石 • pǔ tōng jiào yù 普通教育 • pǔ tōng kuáng 普通鵟 • pǔ tōng lǎo bǎi xìng 普通老百姓 • pǔ tōng lóu yàn 普通楼燕 • pǔ tōng lóu yàn 普通樓燕 • pǔ tōng lú cí 普通鸕鶿 • pǔ tōng lú cí 普通鸬鹚 • pǔ tōng mín zhòng 普通民众 • pǔ tōng mín zhòng 普通民眾 • pǔ tōng míng cí 普通名詞 • pǔ tōng míng cí 普通名词 • pǔ tōng qián niǎo 普通潛鳥 • pǔ tōng qián niǎo 普通潜鸟 • pǔ tōng qiū shā yā 普通秋沙鴨 • pǔ tōng qiū shā yā 普通秋沙鸭 • pǔ tōng rén 普通人 • pǔ tōng shī 普通鳾 • pǔ tōng shī 普通䴓 • pǔ tōng wèn tí 普通問題 • pǔ tōng wèn tí 普通问题 • pǔ tōng yàn héng 普通燕鴴 • pǔ tōng yàn héng 普通燕鸻 • pǔ tōng yàn ōu 普通燕鷗 • pǔ tōng yàn ōu 普通燕鸥 • pǔ tōng yāng jī 普通秧雞 • pǔ tōng yāng jī 普通秧鸡 • pǔ tōng yè yīng 普通夜鷹 • pǔ tōng yè yīng 普通夜鹰 • pǔ tōng yīng juān 普通鷹鵑 • pǔ tōng yīng juān 普通鹰鹃 • pǔ tōng zhōng xué 普通中学 • pǔ tōng zhōng xué 普通中學 • pǔ tōng zhū què 普通朱雀 • qián kě tōng shén 錢可通神 • qián kě tōng shén 钱可通神 • qián néng tōng shén 錢能通神 • qián néng tōng shén 钱能通神 • qiǎng tōng 抢通 • qiǎng tōng 搶通 • Qīng dài tōng shǐ 清代通史 • qīng xíng guǐ dào jiāo tōng 輕型軌道交通 • qīng xíng guǐ dào jiāo tōng 轻型轨道交通 • quán qiú tōng 全球通 • rén xíng dì xià tōng dào 人行地下通道 • róng huì guàn tōng 融会贯通 • róng huì guàn tōng 融會貫通 • róng tōng 融通 • rùn cháng tōng biàn 润肠通便 • rùn cháng tōng biàn 潤腸通便 • Sà sī kǎ tōng 萨斯卡通 • Sà sī kǎ tōng 薩斯卡通 • sān tōng 三通 • Shàng hǎi Jiāo tōng Dà xué 上海交通大学 • Shàng hǎi Jiāo tōng Dà xué 上海交通大學 • shén tōng 神通 • shén tōng guǎng dà 神通广大 • shén tōng guǎng dà 神通廣大 • shí shí tōng biàn 識時通變 • shí shí tōng biàn 识时通变 • shí yùn hēng tōng 时运亨通 • shí yùn hēng tōng 時運亨通 • shì xiān tōng zhī 事先通知 • shū tōng 疏通 • shū tōng fèi 疏通費 • shū tōng fèi 疏通费 • shù jù tōng xìn 数据通信 • shù jù tōng xìn 數據通信 • Shù mǎ tōng 数码通 • Shù mǎ tōng 數碼通 • shù zì tōng xìn 数字通信 • shù zì tōng xìn 數字通信 • shuǐ lù jiāo tōng 水陆交通 • shuǐ lù jiāo tōng 水陸交通 • shuǐ xiè bù tōng 水泄不通 • shuǐ xiè bù tōng 水洩不通 • shuō bù tōng 說不通 • shuō bù tōng 说不通 • shuō tōng 說通 • shuō tōng 说通 • sī tōng 私通 • Sī tōng hēng zhì shí lán 斯通亨治石栏 • Sī tōng hēng zhì shí lán 斯通亨治石欄 • sì tōng bā dá 四通八达 • sì tōng bā dá 四通八達 • tiáo tiáo dà lù tōng Luó mǎ 条条大路通罗马 • tiáo tiáo dà lù tōng Luó mǎ 條條大路通羅馬 • tōng bào 通報 • tōng bào 通报 • tōng biàn 通便 • tōng bìng 通病 • tōng cái 通才 • tōng cái jiào yù 通才教育 • tōng cài 通菜 • tōng cǎo 通草 • tōng cháng 通常 • tōng chàng 通暢 • tōng chàng 通畅 • tōng chē 通車 • tōng chē 通车 • tōng chè 通彻 • tōng chè 通徹 • tōng chēng 通称 • tōng chēng 通稱 • tōng dá 通达 • tōng dá 通達 • tōng dào 通道 • tōng diàn 通电 • tōng diàn 通電 • tōng diàn huà 通电话 • tōng diàn huà 通電話 • tōng dié 通牒 • tōng fēng 通風 • tōng fēng 通风 • tōng fēng guǎn 通風管 • tōng fēng guǎn 通风管 • tōng fēng kǒng 通風孔 • tōng fēng kǒng 通风孔 • tōng fēng kǒu 通風口 • tōng fēng kǒu 通风口 • tōng gào 通告 • tōng guān 通关 • tōng guān 通觀 • tōng guān 通观 • tōng guān 通關 • tōng guān jié 通关节 • tōng guān jié 通關節 • tōng guān mì yǔ 通关密语 • tōng guān mì yǔ 通關密語 • tōng guān wén dié 通关文牒 • tōng guān wén dié 通關文牒 • tōng guò 通过 • tōng guò 通過 • tōng guò shì hòu 通过事后 • tōng guò shì hòu 通過事後 • tōng háng 通航 • tōng hóng 通紅 • tōng hóng 通红 • tōng huà 通話 • tōng huà 通话 • tōng hūn 通婚 • tōng huò 通貨 • tōng huò 通货 • tōng huò jǐn suō 通貨緊縮 • tōng huò jǐn suō 通货紧缩 • tōng huò péng zhàng 通貨膨脹 • tōng huò péng zhàng 通货膨胀 • tōng jī 通緝 • tōng jī 通缉 • tōng jī fàn 通緝犯 • tōng jī fàn 通缉犯 • tōng jiǎ 通假 • tōng jiǎ zì 通假字 • tōng jiān 通奸 • tōng jiān 通姦 • tōng jīng 通經 • tōng jīng 通经 • tōng lì 通例 • tōng lì 通力 • tōng lì hé zuò 通力合作 • tōng liàng 通量 • tōng líng 通灵 • tōng líng 通靈 • tōng líng bǎn 通灵板 • tōng líng bǎn 通靈板 • tōng lù 通路 • tōng míng 通名 • tōng míng 通明 • tōng pán 通盘 • tōng pán 通盤 • tōng pàn 通判 • tōng pèi fú 通配符 • tōng piào 通票 • tōng qì 通气 • tōng qì 通氣 • tōng qì huì 通气会 • tōng qì huì 通氣會 • tōng qì kǒng 通气孔 • tōng qì kǒng 通氣孔 • tōng qín 通勤 • tōng qíng dá lǐ 通情达理 • tōng qíng dá lǐ 通情達理 • tōng quán dá biàn 通权达变 • tōng quán dá biàn 通權達變 • tōng róng 通融 • tōng shāng 通商 • tōng shāng kǒu àn 通商口岸 • tōng shí 通識 • tōng shí 通识 • tōng shí jiào yù 通識教育 • tōng shí jiào yù 通识教育 • tōng shí kè chéng 通識課程 • tōng shí kè chéng 通识课程 • tōng shí péi xùn 通識培訓 • tōng shí péi xùn 通识培训 • tōng shǐ 通史 • tōng shū 通书 • tōng shū 通書 • tōng shuǐ 通水 • tōng shùn 通順 • tōng shùn 通顺 • tōng sú 通俗 • tōng sú kē xué 通俗科学 • tōng sú kē xué 通俗科學 • tōng sú xiǎo shuō 通俗小說 • tōng sú xiǎo shuō 通俗小说 • tōng sú yì dǒng 通俗易懂 • tōng tǐ 通体 • tōng tǐ 通體 • tōng tiān chè dì 通天彻地 • tōng tiān chè dì 通天徹地 • tōng tōng 通通 • tōng tóng 通同 • tōng tòu 通透 • tōng tú 通途 • tōng tuō mù 通脫木 • tōng tuō mù 通脱木 • tōng wǎng 通往 • tōng wèn 通問 • tōng wèn 通问 • tōng xiàng 通向 • tōng xiāo 通宵 • tōng xiāo dá dàn 通宵达旦 • tōng xiāo dá dàn 通宵達旦 • tōng xiǎo 通晓 • tōng xiǎo 通曉 • tōng xīn cài 通心菜 • tōng xīn fěn 通心粉 • tōng xīn miàn 通心面 • tōng xīn miàn 通心麵 • tōng xìn 通信 • tōng xìn dì zhǐ 通信地址 • tōng xìn fú wù 通信服务 • tōng xìn fú wù 通信服務 • tōng xìn fù zài 通信負載 • tōng xìn fù zài 通信负载 • tōng xìn jì shù 通信技术 • tōng xìn jì shù 通信技術 • tōng xìn liàng 通信量 • tōng xìn mì dù 通信密度 • tōng xìn wǎng luò 通信網絡 • tōng xìn wǎng luò 通信网络 • tōng xìn wèi xīng 通信卫星 • tōng xìn wèi xīng 通信衛星 • tōng xìn xiàn 通信線 • tōng xìn xiàn 通信线 • tōng xìn xié dìng 通信协定 • tōng xìn xié dìng 通信協定 • tōng xìn zhōng xīn 通信中心 • tōng xíng 通行 • tōng xíng shuì 通行稅 • tōng xíng shuì 通行税 • tōng xíng wú zǔ 通行无阻 • tōng xíng wú zǔ 通行無阻 • tōng xíng zhèng 通行證 • tōng xíng zhèng 通行证 • tōng xué 通学 • tōng xué 通學 • tōng xùn 通訊 • tōng xùn 通讯 • tōng xùn chù 通訊處 • tōng xùn chù 通讯处 • tōng xùn háng yè 通訊行業 • tōng xùn háng yè 通讯行业 • tōng xùn lù 通訊錄 • tōng xùn lù 通讯录 • tōng xùn shè 通訊社 • tōng xùn shè 通讯社 • tōng xùn tōng dào 通訊通道 • tōng xùn tōng dào 通讯通道 • tōng xùn wèi xīng 通訊衛星 • tōng xùn wèi xīng 通讯卫星 • tōng xùn xì tǒng 通訊系統 • tōng xùn xì tǒng 通讯系统 • tōng xùn xié dìng 通訊協定 • tōng xùn xié dìng 通讯协定 • tōng xùn yuán 通訊員 • tōng xùn yuán 通讯员 • tōng xùn yuàn shì 通訊院士 • tōng xùn yuàn shì 通讯院士 • tōng xùn zì dòng huà 通訊自動化 • tōng xùn zì dòng huà 通讯自动化 • tōng yè 通夜 • tōng yì 通譯 • tōng yì 通译 • tōng yòng 通用 • tōng yòng chuàn xíng zǒng xiàn 通用串行总线 • tōng yòng chuàn xíng zǒng xiàn 通用串行總線 • tōng yòng Hàn zì biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 通用汉字标准交换码 • tōng yòng Hàn zì biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 通用漢字標準交換碼 • tōng yòng mǎ 通用码 • tōng yòng mǎ 通用碼 • tōng yòng pīn yīn 通用拼音 • tōng yòng xìng 通用性 • tōng yòng yǔ 通用語 • tōng yòng yǔ 通用语 • tōng yòng zì fú jí 通用字符集 • tōng yóu 通邮 • tōng yóu 通郵 • tōng yuē 通約 • tōng yuē 通约 • tōng zé 通则 • tōng zé 通則 • tōng zhàng 通胀 • tōng zhàng 通脹 • tōng zhàng lǜ 通胀率 • tōng zhàng lǜ 通脹率 • tōng zhī 通知 • tōng zhī dān 通知单 • tōng zhī dān 通知單 • tǒng tōng 統通 • tǒng tōng 统通 • tòu tōng xìng 透通性 • wàn shì hēng tōng 万事亨通 • wàn shì hēng tōng 萬事亨通 • wàn shì tōng 万事通 • wàn shì tōng 萬事通 • wǎng tōng 網通 • wǎng tōng 网通 • wú shī zì tōng 无师自通 • wú shī zì tōng 無師自通 • wǔ kǒu tōng shāng 五口通商 • Wǔ tōng qiáo 五通桥 • Wǔ tōng qiáo 五通橋 • Wǔ tōng qiáo qū 五通桥区 • Wǔ tōng qiáo qū 五通橋區 • Xī ān Jiāo tōng Dà xué 西安交通大学 • Xī ān Jiāo tōng Dà xué 西安交通大學 • Xī nán Jiāo tōng Dà xué 西南交通大学 • Xī nán Jiāo tōng Dà xué 西南交通大學 • xiāng tōng 相通 • xiǎng bu tōng 想不通 • xiǎng tōng 想通 • xiāo xi líng tōng 消息灵通 • xiāo xi líng tōng 消息靈通 • xiāo xi líng tōng rén shì 消息灵通人士 • xiāo xi líng tōng rén shì 消息靈通人士 • xiǎo líng tōng 小灵通 • xiǎo líng tōng 小靈通 • xiǎo líng tōng jī zhàn 小灵通机站 • xiǎo líng tōng jī zhàn 小靈通機站 • Xiè tōng mén 謝通門 • Xiè tōng mén 谢通门 • Xiè tōng mén xiàn 謝通門縣 • Xiè tōng mén xiàn 谢通门县 • xīn yǒu líng xī yī diǎn tōng 心有灵犀一点通 • xīn yǒu líng xī yī diǎn tōng 心有靈犀一點通 • xìn xī yǔ tōng xùn jì shù 信息与通讯技术 • xìn xī yǔ tōng xùn jì shù 信息與通訊技術 • xìn xi líng tōng 信息灵通 • xìn xi líng tōng 信息靈通 • xíng bu tōng 行不通 • xíng de tōng 行得通 • yī diǎn jiù tōng 一点就通 • yī diǎn jiù tōng 一點就通 • Yī kǎ tōng 一卡通 • yī qiào bù tōng 一窍不通 • yī qiào bù tōng 一竅不通 • Yī tōng 伊通 • yī tōng bǎi tōng 一通百通 • Yī tōng Hé 伊通河 • Yī tōng huǒ shān qún 伊通火山群 • Yī tōng Mǎn zú Zì zhì xiàn 伊通满族自治县 • Yī tōng Mǎn zú Zì zhì xiàn 伊通滿族自治縣 • Yī tōng xiàn 伊通县 • Yī tōng xiàn 伊通縣 • Yī tōng zhèn 伊通鎮 • Yī tōng zhèn 伊通镇 • Yī tōng zì rán bǎo hù qū 伊通自然保护区 • Yī tōng zì rán bǎo hù qū 伊通自然保護區 • yí dòng tōng xìn wǎng luò 移动通信网络 • yí dòng tōng xìn wǎng luò 移動通信網絡 • yīn tè wǎng lián tōng 因特網聯通 • yīn tè wǎng lián tōng 因特网联通 • yǒu wú xiāng tōng 有无相通 • yǒu wú xiāng tōng 有無相通 • yǔ yīn tōng xùn tōng dào 語音通訊通道 • yǔ yīn tōng xùn tōng dào 语音通讯通道 • yuán tōng 圆通 • yuán tōng 圓通 • Zhāo tōng 昭通 • Zhāo tōng dì qū 昭通地区 • Zhāo tōng dì qū 昭通地區 • Zhāo tōng shì 昭通市 • zhèng tōng rén hé 政通人和 • Zhèng zì tōng 正字通 • zhí tōng 直通 • zhí tōng chē 直通車 • zhí tōng chē 直通车 • zhí tōng huǒ chē 直通火車 • zhí tōng huǒ chē 直通火车 • zhōng děng pǔ tōng jiào yù 中等普通教育 • Zhōng guó Jiāo tōng Jiàn shè 中国交通建设 • Zhōng guó Jiāo tōng Jiàn shè 中國交通建設 • Zhōng guó Jiāo tōng Yùn shū Xié huì 中国交通运输协会 • Zhōng guó Jiāo tōng Yùn shū Xié huì 中國交通運輸協會 • Zhōng guó Lián tōng 中国联通 • Zhōng guó Lián tōng 中國聯通 • Zhōng guó tōng 中国通 • Zhōng guó tōng 中國通 • zì gēn tōng yòng mǎ 字根通用码 • zì gēn tōng yòng mǎ 字根通用碼 • zuì hòu tōng dié 最后通牒 • zuì hòu tōng dié 最後通牒
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không bị tắc nghẽn, xuyên qua được. ◎Như: “thủy quản bất thông liễu” 水管不通了 ống nước không chảy qua được rồi.
2. (Tính) Lưu loát, xuông xẻ, trơn tru. ◎Như: “sướng thông” 暢通 thông suốt, “nhĩ đích tác văn tả đắc bất cú thông thuận” 你的作文寫得不夠通順 bài viết của anh không được lưu loát. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Chánh thông nhân hòa, bách phế cụ hưng” 政通人和, 百廢具興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Việc cai trị xuông xẻ, dân chúng hòa thuận, mọi việc đều chỉnh đốn.
3. (Tính) Thuận lợi. ◎Như: “tinh vận hanh thông” 星運亨通 số vận trôi chảy thuận lợi.
4. (Tính) Linh hoạt, không cố chấp. ◎Như: “viên thông” 圓通 linh động, không cố chấp, “khai thông” 開通 cởi mở, khoáng đạt.
5. (Tính) Sâu rộng, uyên bác (kiến thức, học vấn). ◎Như: “thông nhân” 通人 người có học thức rộng, “bác học thông nho” 博學通儒 người học rộng biết nhiều.
6. (Tính) Thường có, chung. ◎Như: “thông xưng” 通稱 tiếng thường gọi, “thông lễ” 通禮 lễ mọi người đều theo, “hiếu dật ố lao thị nhất bàn nhân đích thông bệnh” 好逸惡勞是一般人的通病 ham nhàn dật ghét lao nhọc là tật chung của người thường.
7. (Tính) Suốt, cả. ◎Như: “thông tiêu” 通宵 suốt đêm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khuông Chương thông quốc giai xưng bất hiếu yên” 匡章通國皆稱不孝焉 (Li Lâu hạ 離婁下) Khuông Chương, cả nước đều gọi là người bất hiếu.
8. (Phó) Tất cả, hết cả, đều. ◎Như: “thông thông nã khứ ba” 通通拿去吧 đem về hết đi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha thuyết đích ngã thông bất đổng, chẩm ma bất cai phạt!” 他說的我通不懂, 怎麼不該罰 (Đệ nhị thập bát hồi) Anh ấy nói tôi chẳng hiểu gì cả, sao lại không đáng phạt!
9. (Động) Đạt tới. ◎Như: “thông đáo” 通到 đạt đến. ◇Quốc ngữ 國語: “Đạo viễn nan thông” 道遠難通 (Tấn ngữ nhị 晉語二) Đường xa khó tới.
10. (Động) Qua lại, giao tiếp. ◎Như: “thông thương” 通商 giao thương. ◇Hán Thư 漢書: “Ngô văn Tào Khâu Sanh phi trưởng giả, vật dữ thông” 吾聞曹丘生非長者, 勿與通 (Quý Bố truyện 季布傳) Tôi nghe nói Tào Khâu Sanh không phải là bậc trưởng giả, chớ kết giao với ông ta.
11. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “thông báo” 通報 báo cho biết, “thông tri” 通知 bảo cho biết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Môn giả hốt thông Diệp sanh chí” 門者忽通葉生至 (Diệp sinh 葉生) Người canh cửa chợt báo tin có Diệp sinh đến.
12. (Động) Hiểu, biết rõ. ◎Như: “thông hiểu” 通曉 hiểu rõ, “tinh thông” 精通 hiểu rành rẽ.
13. (Động) Trai gái đi lại vụng trộm với nhau. ◎Như: “tư thông” 私通 gian dâm. ◇Tả truyện 左傳: “Toại cập Văn Khương như Tề, Tề Hầu thông yên” 遂及文姜如齊, 齊侯通焉 (Hoàn Công thập bát niên 桓公十八年) Khi Văn Khương đến nước Tề, Tề Hầu gian dâm (với Văn Khương).
14. (Danh) Người biết rành một vấn đề, sự vật nào đó. ◎Như: “số học thông” 數學通 người giỏi toán.
15. (Danh) Lượng từ. (1) Bức, cú (đơn vị dùng cho thư từ, điện thoại, điện báo...). ◎Như: “tam thông điện báo” 三通電報 ba bức điện báo. (2) Tiếng đập, gõ (chuông, trống). ◎Như: “lụy cổ tam thông” 擂鼓三通 đánh ba tiếng trống.
2. (Tính) Lưu loát, xuông xẻ, trơn tru. ◎Như: “sướng thông” 暢通 thông suốt, “nhĩ đích tác văn tả đắc bất cú thông thuận” 你的作文寫得不夠通順 bài viết của anh không được lưu loát. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Chánh thông nhân hòa, bách phế cụ hưng” 政通人和, 百廢具興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Việc cai trị xuông xẻ, dân chúng hòa thuận, mọi việc đều chỉnh đốn.
3. (Tính) Thuận lợi. ◎Như: “tinh vận hanh thông” 星運亨通 số vận trôi chảy thuận lợi.
4. (Tính) Linh hoạt, không cố chấp. ◎Như: “viên thông” 圓通 linh động, không cố chấp, “khai thông” 開通 cởi mở, khoáng đạt.
5. (Tính) Sâu rộng, uyên bác (kiến thức, học vấn). ◎Như: “thông nhân” 通人 người có học thức rộng, “bác học thông nho” 博學通儒 người học rộng biết nhiều.
6. (Tính) Thường có, chung. ◎Như: “thông xưng” 通稱 tiếng thường gọi, “thông lễ” 通禮 lễ mọi người đều theo, “hiếu dật ố lao thị nhất bàn nhân đích thông bệnh” 好逸惡勞是一般人的通病 ham nhàn dật ghét lao nhọc là tật chung của người thường.
7. (Tính) Suốt, cả. ◎Như: “thông tiêu” 通宵 suốt đêm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khuông Chương thông quốc giai xưng bất hiếu yên” 匡章通國皆稱不孝焉 (Li Lâu hạ 離婁下) Khuông Chương, cả nước đều gọi là người bất hiếu.
8. (Phó) Tất cả, hết cả, đều. ◎Như: “thông thông nã khứ ba” 通通拿去吧 đem về hết đi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha thuyết đích ngã thông bất đổng, chẩm ma bất cai phạt!” 他說的我通不懂, 怎麼不該罰 (Đệ nhị thập bát hồi) Anh ấy nói tôi chẳng hiểu gì cả, sao lại không đáng phạt!
9. (Động) Đạt tới. ◎Như: “thông đáo” 通到 đạt đến. ◇Quốc ngữ 國語: “Đạo viễn nan thông” 道遠難通 (Tấn ngữ nhị 晉語二) Đường xa khó tới.
10. (Động) Qua lại, giao tiếp. ◎Như: “thông thương” 通商 giao thương. ◇Hán Thư 漢書: “Ngô văn Tào Khâu Sanh phi trưởng giả, vật dữ thông” 吾聞曹丘生非長者, 勿與通 (Quý Bố truyện 季布傳) Tôi nghe nói Tào Khâu Sanh không phải là bậc trưởng giả, chớ kết giao với ông ta.
11. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “thông báo” 通報 báo cho biết, “thông tri” 通知 bảo cho biết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Môn giả hốt thông Diệp sanh chí” 門者忽通葉生至 (Diệp sinh 葉生) Người canh cửa chợt báo tin có Diệp sinh đến.
12. (Động) Hiểu, biết rõ. ◎Như: “thông hiểu” 通曉 hiểu rõ, “tinh thông” 精通 hiểu rành rẽ.
13. (Động) Trai gái đi lại vụng trộm với nhau. ◎Như: “tư thông” 私通 gian dâm. ◇Tả truyện 左傳: “Toại cập Văn Khương như Tề, Tề Hầu thông yên” 遂及文姜如齊, 齊侯通焉 (Hoàn Công thập bát niên 桓公十八年) Khi Văn Khương đến nước Tề, Tề Hầu gian dâm (với Văn Khương).
14. (Danh) Người biết rành một vấn đề, sự vật nào đó. ◎Như: “số học thông” 數學通 người giỏi toán.
15. (Danh) Lượng từ. (1) Bức, cú (đơn vị dùng cho thư từ, điện thoại, điện báo...). ◎Như: “tam thông điện báo” 三通電報 ba bức điện báo. (2) Tiếng đập, gõ (chuông, trống). ◎Như: “lụy cổ tam thông” 擂鼓三通 đánh ba tiếng trống.
Từ điển Trung-Anh
classifier for an activity, taken in its entirety (tirade of abuse, stint of music playing, bout of drinking etc)