Có 2 kết quả:

tōng ㄊㄨㄥtòng ㄊㄨㄥˋ

1/2

tōng ㄊㄨㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xuyên qua

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không bị tắc nghẽn, xuyên qua được. ◎Như: “thủy quản bất thông liễu” 水管不通了 ống nước không chảy qua được rồi.
2. (Tính) Lưu loát, xuông xẻ, trơn tru. ◎Như: “sướng thông” 暢通 thông suốt, “nhĩ đích tác văn tả đắc bất cú thông thuận” 你的作文寫得不夠通順 bài viết của anh không được lưu loát. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Chánh thông nhân hòa, bách phế cụ hưng” 政通人和, 百廢具興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Việc cai trị xuông xẻ, dân chúng hòa thuận, mọi việc đều chỉnh đốn.
3. (Tính) Thuận lợi. ◎Như: “tinh vận hanh thông” 星運亨通 số vận trôi chảy thuận lợi.
4. (Tính) Linh hoạt, không cố chấp. ◎Như: “viên thông” 圓通 linh động, không cố chấp, “khai thông” 開通 cởi mở, khoáng đạt.
5. (Tính) Sâu rộng, uyên bác (kiến thức, học vấn). ◎Như: “thông nhân” 通人 người có học thức rộng, “bác học thông nho” 博學通儒 người học rộng biết nhiều.
6. (Tính) Thường có, chung. ◎Như: “thông xưng” 通稱 tiếng thường gọi, “thông lễ” 通禮 lễ mọi người đều theo, “hiếu dật ố lao thị nhất bàn nhân đích thông bệnh” 好逸惡勞是一般人的通病 ham nhàn dật ghét lao nhọc là tật chung của người thường.
7. (Tính) Suốt, cả. ◎Như: “thông tiêu” 通宵 suốt đêm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khuông Chương thông quốc giai xưng bất hiếu yên” 匡章通國皆稱不孝焉 (Li Lâu hạ 離婁下) Khuông Chương, cả nước đều gọi là người bất hiếu.
8. (Phó) Tất cả, hết cả, đều. ◎Như: “thông thông nã khứ ba” 通通拿去吧 đem về hết đi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha thuyết đích ngã thông bất đổng, chẩm ma bất cai phạt!” 他說的我通不懂, 怎麼不該罰 (Đệ nhị thập bát hồi) Anh ấy nói tôi chẳng hiểu gì cả, sao lại không đáng phạt!
9. (Động) Đạt tới. ◎Như: “thông đáo” 通到 đạt đến. ◇Quốc ngữ 國語: “Đạo viễn nan thông” 道遠難通 (Tấn ngữ nhị 晉語二) Đường xa khó tới.
10. (Động) Qua lại, giao tiếp. ◎Như: “thông thương” 通商 giao thương. ◇Hán Thư 漢書: “Ngô văn Tào Khâu Sanh phi trưởng giả, vật dữ thông” 吾聞曹丘生非長者, 勿與通 (Quý Bố truyện 季布傳) Tôi nghe nói Tào Khâu Sanh không phải là bậc trưởng giả, chớ kết giao với ông ta.
11. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “thông báo” 通報 báo cho biết, “thông tri” 通知 bảo cho biết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Môn giả hốt thông Diệp sanh chí” 門者忽通葉生至 (Diệp sinh 葉生) Người canh cửa chợt báo tin có Diệp sinh đến.
12. (Động) Hiểu, biết rõ. ◎Như: “thông hiểu” 通曉 hiểu rõ, “tinh thông” 精通 hiểu rành rẽ.
13. (Động) Trai gái đi lại vụng trộm với nhau. ◎Như: “tư thông” 私通 gian dâm. ◇Tả truyện 左傳: “Toại cập Văn Khương như Tề, Tề Hầu thông yên” 遂及文姜如齊, 齊侯通焉 (Hoàn Công thập bát niên 桓公十八年) Khi Văn Khương đến nước Tề, Tề Hầu gian dâm (với Văn Khương).
14. (Danh) Người biết rành một vấn đề, sự vật nào đó. ◎Như: “số học thông” 數學通 người giỏi toán.
15. (Danh) Lượng từ. (1) Bức, cú (đơn vị dùng cho thư từ, điện thoại, điện báo...). ◎Như: “tam thông điện báo” 三通電報 ba bức điện báo. (2) Tiếng đập, gõ (chuông, trống). ◎Như: “lụy cổ tam thông” 擂鼓三通 đánh ba tiếng trống.

Từ điển Thiều Chửu

① Thông suốt. Từ đây đến kia không có cái gì mắc míu gọi là thông. Như thông quá 通過 suốt qua. Người học vấn rộng cũng gọi là thông.
② Hiển đạt. Như hanh thông 享通 thanh thản, trôi chảy, làm gì cũng may mắn dễ dàng. Cùng thông 窮通 lúc cùng quẫn, lúc vẻ vang.
③ Truyền khắp. Như thông cáo 通告 bảo cho khắp cả mọi nơi biết.
④ Hai bên cùng hoà hợp với nhau gọi là thông. Như thông lực hợp tác 通力合作 chung sức cùng làm. Cùng kết giao đi lại với nhau gọi là thông gia 通家. Trai gái đi lại vụng trộm với nhau gọi là tư thông 私通.
⑤ Tóm tắt. Như thông kế 通計 tính suốt cả.
⑥ Khắp. Như thông xưng 通稱 tiếng khắp cả mọi nơi đều gọi thế. Thông lễ 通禮 cái lễ khắp cả mọi người đều theo, v.v.
⑦ Văn tự đủ từ đầu chí cuối gọi là thông, cho nên xem hết lượt sách gọi là nhất thông 一通. Đánh trống đủ 332 dùi gọi là nhất thông.
⑧ Một danh từ chia đất ruộng.
⑨ Nước tiểu. Như mã thông 馬通 nước đái ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hồi, trận, lượt: 說了一通 Thuyết cho một trận, nói một thôi một hồi; 打了三通鼓 Đã đánh ba hồi trống. Xem 通 [tong].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thông: 這兩間房子相通 Hai gian phòng này thông nhau; 條條大路通河內 Con đường nào cũng thông tới Hà Nội; 通車 Thông xe, cho xe chạy;
② Hiểu biết, thông thạo: 精通業務 Tinh thông (thông thạo) nghiệp vụ; 他通三國文字 Anh ấy biết ba thứ tiếng;
③ Xuôi: 文字很通順 Câu văn rất xuôi;
④ Đi qua, qua lại được; 此路不通 Đường này không qua lại được. 【通過】thông quá [tongguò] a. Đi qua: 她通過馬路 Cô ta băng qua đường; 電車不能通過 Xe điện không đi qua được; b. Thông qua: 本周內新法案不會通過 Dự luật mới sẽ không được thông qua trong tuần này; 提案已一致通過 Đề án đã được nhất trí thông qua; c. Thông qua, qua: 這個問題要通過才能決定 Vấn đề này phải qua cấp trên mới quyết định được;
⑤ Thông đồng, đi lại: 串通作幣 Thông đồng với nhau làm điều bậy; 私通 Trai gái đi lại vụng trộm với nhau;
⑥ Tất cả, cả: 通國皆知 Cả nước đều biết; 通盤計劃 Toàn bộ kế hoạch; 通計 Tính hết cả. 【通通】thông thông [tongtong] Tất cả, hết thảy: 通通拿去吧! Đem về hết đi!; 【通統】thông thống [tongtông] Như 通通;
⑦ (văn) Chung: 通力 合作 Chung sức hợp tác;
⑧ Khắp, phổ biến, thông thường, thường, chung: 通禮 Lễ chung (mọi người đều theo). 【通常】thông thường [tongcháng] Thông thường, bình thường, thường: 通常情況 Tình huống thông thường; 他通常六點鐘就起床 Anh ấy bình thường sáu giờ là thức dậy;
⑨ Nước tiểu, nước đái: 馬通 Nước đái ngựa. Xem 通 [tòng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới. Đến. Suốt tới, không bị cản trở. Đoạn trường tân thanh : » Rày lần mai lữa như tình chưa thông « — Hiểu suốt hết. Td: Thông kim bác cổ — Truyền đi — Chung cả.

Từ điển Trung-Anh

(1) to go through
(2) to know well
(3) (suffix) expert
(4) to connect
(5) to communicate
(6) open
(7) to clear
(8) classifier for letters, telegrams, phone calls etc

Từ ghép 615

Ā ěr sī tōng Gōng sī 阿尔斯通公司Ā ěr sī tōng Gōng sī 阿爾斯通公司Bā dá tōng 八达通Bā dá tōng 八達通Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn shén tōng 八仙过海,各显神通Bā xiān guò hǎi , gè xiǎn shén tōng 八仙過海,各顯神通bǎi shì tōng 百事通bàn tōng bù tōng 半通不通Bèi nà tōng 貝納通Bèi nà tōng 贝纳通biàn tōng 变通biàn tōng 變通bó gǔ tōng jīn 博古通今bó shí duō tōng 博識多通bó shí duō tōng 博识多通bù kě tōng yuē 不可通約bù kě tōng yuē 不可通约bù tōng 不通bù yuán tōng 不圆通bù yuán tōng 不圓通chàng tōng 暢通chàng tōng 畅通chē xíng tōng dào 車行通道chē xíng tōng dào 车行通道chù lèi páng tōng 触类旁通chù lèi páng tōng 觸類旁通chuán shū tōng dào 传输通道chuán shū tōng dào 傳輸通道chuàn tōng 串通chuàn tōng yī qì 串通一气chuàn tōng yī qì 串通一氣cí huì tōng lù 詞彙通路cí huì tōng lù 词汇通路cí sù tōng dá mó xíng 詞素通達模型cí sù tōng dá mó xíng 词素通达模型cí tōng dá mó xíng 詞通達模型cí tōng dá mó xíng 词通达模型cí tōng liàng 磁通量cǐ lù bù tōng 此路不通dǎ bu tōng 打不通dǎ tōng 打通dǎ tōng xiāo 打通宵Dà jiǔ bǎo Lì tōng 大久保利通Dà tōng 大通Dà tōng Huí zú Tǔ zú Zì zhì xiàn 大通回族土族自治县Dà tōng Huí zú Tǔ zú Zì zhì xiàn 大通回族土族自治縣Dà tōng qū 大通区Dà tōng qū 大通區Dà tōng xiàn 大通县Dà tōng xiàn 大通縣dà xiǎn shén tōng 大显神通dà xiǎn shén tōng 大顯神通dēng huǒ tōng míng 灯火通明dēng huǒ tōng míng 燈火通明dì xià tōng dào 地下通道diàn bào tōng zhī 电报通知diàn bào tōng zhī 電報通知è xìng tōng huò péng zhàng 恶性通货膨胀è xìng tōng huò péng zhàng 惡性通貨膨脹Fán shì tōng 凡世通fáng dú tōng dào 防毒通道fèi tōng qì 肺通气fèi tōng qì 肺通氣Fèi Xiào tōng 費孝通Fèi Xiào tōng 费孝通Fù shì tōng 富士通gǎi shàn tōng xùn 改善通訊gǎi shàn tōng xùn 改善通讯Gāo tōng Gōng sī 高通公司gǎo tōng 搞通Gē dé sī tōng 戈德斯通gèn gǔ tōng jīn 亘古通今gèn gǔ tōng jīn 亙古通今gōng gòng jiāo tōng 公共交通gòng tōng 共通gòng tōng xìng 共通性gōu tōng 沟通gōu tōng 溝通gǒu pì bù tōng 狗屁不通Gǔ ěr bān tōng gǔ tè Shā mò 古尔班通古特沙漠Gǔ ěr bān tōng gǔ tè Shā mò 古爾班通古特沙漠guān yùn hēng tōng 官运亨通guān yùn hēng tōng 官運亨通guān zhuàng dòng mài páng tōng shǒu shù 冠状动脉旁通手术guān zhuàng dòng mài páng tōng shǒu shù 冠狀動脈旁通手術guàn tōng 貫通guàn tōng 贯通guāng tōng liàng 光通量guǐ dào jiāo tōng 軌道交通guǐ dào jiāo tōng 轨道交通Guó jì wén chuán tōng xùn shè 国际文传通讯社Guó jì wén chuán tōng xùn shè 國際文傳通訊社hēng tōng 亨通hóng tōng 紅通hóng tōng 红通hóng tōng tōng 紅通通hóng tōng tōng 红通通hù tōng 互通hù tōng xìng 互通性hù tōng yǒu wú 互通有无hù tōng yǒu wú 互通有無jí shí tōng xùn 即时通讯jí shí tōng xùn 即時通訊jiǎng bù tōng 講不通jiǎng bù tōng 讲不通jiāo tōng 交通jiāo tōng biāo zhì 交通标志jiāo tōng biāo zhì 交通標誌Jiāo tōng bù 交通部jiāo tōng chē 交通車jiāo tōng chē 交通车Jiāo tōng Dà xué 交通大学Jiāo tōng Dà xué 交通大學jiāo tōng dǔ sè 交通堵塞jiāo tōng fèi 交通費jiāo tōng fèi 交通费jiāo tōng gōng jù 交通工具jiāo tōng guǎn lǐ jú 交通管理局jiāo tōng jiàn shè 交通建設jiāo tōng jiàn shè 交通建设jiāo tōng jǐng chá 交通警察jiāo tōng jǐng wèi 交通警卫jiāo tōng jǐng wèi 交通警衛jiāo tōng kǎ 交通卡jiāo tōng shū niǔ 交通枢纽jiāo tōng shū niǔ 交通樞紐jiāo tōng xié guǎn yuán 交通协管员jiāo tōng xié guǎn yuán 交通協管員jiāo tōng yì wài 交通意外Jiāo tōng Yín háng 交通銀行Jiāo tōng Yín háng 交通银行jiāo tōng yōng jǐ 交通拥挤jiāo tōng yōng jǐ 交通擁擠Jiāo tōng Yùn shū bù 交通运输部Jiāo tōng Yùn shū bù 交通運輸部jiāo tōng zhào shì zuì 交通肇事罪jiāo tōng zǔ sè 交通阻塞jiē tōng 接通jiē tōng fèi 接通費jiē tōng fèi 接通费jìn xíng tōng xìn 进行通信jìn xíng tōng xìn 進行通信jīng tōng 精通kǎ tōng 卡通kě tōng 可通kě tōng yuē 可通約kě tōng yuē 可通约kè lā tōng 克拉通kōng qì liú tōng 空气流通kōng qì liú tōng 空氣流通kōng zhōng jiāo tōng guǎn zhì 空中交通管制kōng zhōng jiāo tōng guǎn zhì yuán 空中交通管制员kōng zhōng jiāo tōng guǎn zhì yuán 空中交通管制員kǒu yǔ gōu tōng 口語溝通kǒu yǔ gōu tōng 口语沟通lì cháo tōng sú yǎn yì 历朝通俗演义lì cháo tōng sú yǎn yì 歷朝通俗演義Lì tōng qū 利通区Lì tōng qū 利通區Lián tōng 联通Lián tōng 聯通lián tōng 连通lián tōng 連通Lián tōng Hóng chóu Gōng sī 联通红筹公司Lián tōng Hóng chóu Gōng sī 聯通紅籌公司lián tōng qì 连通器lián tōng qì 連通器líng tōng 灵通líng tōng 靈通líng xī xiāng tōng 灵犀相通líng xī xiāng tōng 靈犀相通líng xī yī diǎn tōng 灵犀一点通líng xī yī diǎn tōng 靈犀一點通lìng xíng tōng zhī 另行通知liú tōng 流通lǜ dú tōng fēng zhuāng zhì 滤毒通风装置lǜ dú tōng fēng zhuāng zhì 濾毒通風裝置lù qǔ tōng zhī shū 录取通知书lù qǔ tōng zhī shū 錄取通知書mǎi tōng 买通mǎi tōng 買通Měi guó Yùn tōng 美国运通Měi guó Yùn tōng 美國運通Mín guó tōng sú yǎn yì 民国通俗演义Mín guó tōng sú yǎn yì 民國通俗演義Mù tōng 穆通Nán tōng 南通Nán tōng dì qū 南通地区Nán tōng dì qū 南通地區Nán tōng shì 南通市nòng dǒng nòng tōng 弄懂弄通nòng tōng 弄通Pān tōng 潘通pū tōng 扑通pū tōng 撲通pǔ lì sī tōng 普利司通pǔ pǔ tōng tōng 普普通通pǔ tōng 普通pǔ tōng chē 普通車pǔ tōng chē 普通车pǔ tōng chì yáng 普通赤杨pǔ tōng chì yáng 普通赤楊pǔ tōng cuì niǎo 普通翠鳥pǔ tōng cuì niǎo 普通翠鸟pǔ tōng fǎ 普通法Pǔ tōng Gāo děng Xué xiào Zhāo shēng Quán guó Tǒng yī Kǎo shì 普通高等学校招生全国统一考试Pǔ tōng Gāo děng Xué xiào Zhāo shēng Quán guó Tǒng yī Kǎo shì 普通高等學校招生全國統一考試pǔ tōng gǔ 普通股pǔ tōng huà 普通話pǔ tōng huà 普通话pǔ tōng jiǎo shǎn shí 普通角閃石pǔ tōng jiǎo shǎn shí 普通角闪石pǔ tōng jiào yù 普通教育pǔ tōng kuáng 普通鵟pǔ tōng lǎo bǎi xìng 普通老百姓pǔ tōng lóu yàn 普通楼燕pǔ tōng lóu yàn 普通樓燕pǔ tōng lú cí 普通鸕鶿pǔ tōng lú cí 普通鸬鹚pǔ tōng mín zhòng 普通民众pǔ tōng mín zhòng 普通民眾pǔ tōng míng cí 普通名詞pǔ tōng míng cí 普通名词pǔ tōng qián niǎo 普通潛鳥pǔ tōng qián niǎo 普通潜鸟pǔ tōng qiū shā yā 普通秋沙鴨pǔ tōng qiū shā yā 普通秋沙鸭pǔ tōng rén 普通人pǔ tōng shī 普通鳾pǔ tōng shī 普通䴓pǔ tōng wèn tí 普通問題pǔ tōng wèn tí 普通问题pǔ tōng yàn héng 普通燕鴴pǔ tōng yàn héng 普通燕鸻pǔ tōng yàn ōu 普通燕鷗pǔ tōng yàn ōu 普通燕鸥pǔ tōng yāng jī 普通秧雞pǔ tōng yāng jī 普通秧鸡pǔ tōng yè yīng 普通夜鷹pǔ tōng yè yīng 普通夜鹰pǔ tōng yīng juān 普通鷹鵑pǔ tōng yīng juān 普通鹰鹃pǔ tōng zhōng xué 普通中学pǔ tōng zhōng xué 普通中學pǔ tōng zhū què 普通朱雀qián kě tōng shén 錢可通神qián kě tōng shén 钱可通神qián néng tōng shén 錢能通神qián néng tōng shén 钱能通神qiǎng tōng 抢通qiǎng tōng 搶通Qīng dài tōng shǐ 清代通史qīng xíng guǐ dào jiāo tōng 輕型軌道交通qīng xíng guǐ dào jiāo tōng 轻型轨道交通quán qiú tōng 全球通rén xíng dì xià tōng dào 人行地下通道róng huì guàn tōng 融会贯通róng huì guàn tōng 融會貫通róng tōng 融通rùn cháng tōng biàn 润肠通便rùn cháng tōng biàn 潤腸通便Sà sī kǎ tōng 萨斯卡通Sà sī kǎ tōng 薩斯卡通sān tōng 三通Shàng hǎi Jiāo tōng Dà xué 上海交通大学Shàng hǎi Jiāo tōng Dà xué 上海交通大學shén tōng 神通shén tōng guǎng dà 神通广大shén tōng guǎng dà 神通廣大shí shí tōng biàn 識時通變shí shí tōng biàn 识时通变shí yùn hēng tōng 时运亨通shí yùn hēng tōng 時運亨通shì xiān tōng zhī 事先通知shū tōng 疏通shū tōng fèi 疏通費shū tōng fèi 疏通费shù jù tōng xìn 数据通信shù jù tōng xìn 數據通信Shù mǎ tōng 数码通Shù mǎ tōng 數碼通shù zì tōng xìn 数字通信shù zì tōng xìn 數字通信shuǐ lù jiāo tōng 水陆交通shuǐ lù jiāo tōng 水陸交通shuǐ xiè bù tōng 水泄不通shuǐ xiè bù tōng 水洩不通shuō bù tōng 說不通shuō bù tōng 说不通shuō tōng 說通shuō tōng 说通sī tōng 私通Sī tōng hēng zhì shí lán 斯通亨治石栏Sī tōng hēng zhì shí lán 斯通亨治石欄sì tōng bā dá 四通八达sì tōng bā dá 四通八達tiáo tiáo dà lù tōng Luó mǎ 条条大路通罗马tiáo tiáo dà lù tōng Luó mǎ 條條大路通羅馬tōng bào 通報tōng bào 通报tōng biàn 通便tōng bìng 通病tōng cái 通才tōng cái jiào yù 通才教育tōng cài 通菜tōng cǎo 通草tōng cháng 通常tōng chàng 通暢tōng chàng 通畅tōng chē 通車tōng chē 通车tōng chè 通彻tōng chè 通徹tōng chēng 通称tōng chēng 通稱tōng dá 通达tōng dá 通達tōng dào 通道tōng diàn 通电tōng diàn 通電tōng diàn huà 通电话tōng diàn huà 通電話tōng dié 通牒tōng fēng 通風tōng fēng 通风tōng fēng guǎn 通風管tōng fēng guǎn 通风管tōng fēng kǒng 通風孔tōng fēng kǒng 通风孔tōng fēng kǒu 通風口tōng fēng kǒu 通风口tōng gào 通告tōng guān 通关tōng guān 通觀tōng guān 通观tōng guān 通關tōng guān jié 通关节tōng guān jié 通關節tōng guān mì yǔ 通关密语tōng guān mì yǔ 通關密語tōng guān wén dié 通关文牒tōng guān wén dié 通關文牒tōng guò 通过tōng guò 通過tōng guò shì hòu 通过事后tōng guò shì hòu 通過事後tōng háng 通航tōng hóng 通紅tōng hóng 通红tōng huà 通話tōng huà 通话tōng hūn 通婚tōng huò 通貨tōng huò 通货tōng huò jǐn suō 通貨緊縮tōng huò jǐn suō 通货紧缩tōng huò péng zhàng 通貨膨脹tōng huò péng zhàng 通货膨胀tōng jī 通緝tōng jī 通缉tōng jī fàn 通緝犯tōng jī fàn 通缉犯tōng jiǎ 通假tōng jiǎ zì 通假字tōng jiān 通奸tōng jiān 通姦tōng jīng 通經tōng jīng 通经tōng lì 通例tōng lì 通力tōng lì hé zuò 通力合作tōng liàng 通量tōng líng 通灵tōng líng 通靈tōng líng bǎn 通灵板tōng líng bǎn 通靈板tōng lù 通路tōng míng 通名tōng míng 通明tōng pán 通盘tōng pán 通盤tōng pàn 通判tōng pèi fú 通配符tōng piào 通票tōng qì 通气tōng qì 通氣tōng qì huì 通气会tōng qì huì 通氣會tōng qì kǒng 通气孔tōng qì kǒng 通氣孔tōng qín 通勤tōng qíng dá lǐ 通情达理tōng qíng dá lǐ 通情達理tōng quán dá biàn 通权达变tōng quán dá biàn 通權達變tōng róng 通融tōng shāng 通商tōng shāng kǒu àn 通商口岸tōng shí 通識tōng shí 通识tōng shí jiào yù 通識教育tōng shí jiào yù 通识教育tōng shí kè chéng 通識課程tōng shí kè chéng 通识课程tōng shí péi xùn 通識培訓tōng shí péi xùn 通识培训tōng shǐ 通史tōng shū 通书tōng shū 通書tōng shuǐ 通水tōng shùn 通順tōng shùn 通顺tōng sú 通俗tōng sú kē xué 通俗科学tōng sú kē xué 通俗科學tōng sú xiǎo shuō 通俗小說tōng sú xiǎo shuō 通俗小说tōng sú yì dǒng 通俗易懂tōng tǐ 通体tōng tǐ 通體tōng tiān chè dì 通天彻地tōng tiān chè dì 通天徹地tōng tōng 通通tōng tóng 通同tōng tòu 通透tōng tú 通途tōng tuō mù 通脫木tōng tuō mù 通脱木tōng wǎng 通往tōng wèn 通問tōng wèn 通问tōng xiàng 通向tōng xiāo 通宵tōng xiāo dá dàn 通宵达旦tōng xiāo dá dàn 通宵達旦tōng xiǎo 通晓tōng xiǎo 通曉tōng xīn cài 通心菜tōng xīn fěn 通心粉tōng xīn miàn 通心面tōng xīn miàn 通心麵tōng xìn 通信tōng xìn dì zhǐ 通信地址tōng xìn fú wù 通信服务tōng xìn fú wù 通信服務tōng xìn fù zài 通信負載tōng xìn fù zài 通信负载tōng xìn jì shù 通信技术tōng xìn jì shù 通信技術tōng xìn liàng 通信量tōng xìn mì dù 通信密度tōng xìn wǎng luò 通信網絡tōng xìn wǎng luò 通信网络tōng xìn wèi xīng 通信卫星tōng xìn wèi xīng 通信衛星tōng xìn xiàn 通信線tōng xìn xiàn 通信线tōng xìn xié dìng 通信协定tōng xìn xié dìng 通信協定tōng xìn zhōng xīn 通信中心tōng xíng 通行tōng xíng shuì 通行稅tōng xíng shuì 通行税tōng xíng wú zǔ 通行无阻tōng xíng wú zǔ 通行無阻tōng xíng zhèng 通行證tōng xíng zhèng 通行证tōng xué 通学tōng xué 通學tōng xùn 通訊tōng xùn 通讯tōng xùn chù 通訊處tōng xùn chù 通讯处tōng xùn háng yè 通訊行業tōng xùn háng yè 通讯行业tōng xùn lù 通訊錄tōng xùn lù 通讯录tōng xùn shè 通訊社tōng xùn shè 通讯社tōng xùn tōng dào 通訊通道tōng xùn tōng dào 通讯通道tōng xùn wèi xīng 通訊衛星tōng xùn wèi xīng 通讯卫星tōng xùn xì tǒng 通訊系統tōng xùn xì tǒng 通讯系统tōng xùn xié dìng 通訊協定tōng xùn xié dìng 通讯协定tōng xùn yuán 通訊員tōng xùn yuán 通讯员tōng xùn yuàn shì 通訊院士tōng xùn yuàn shì 通讯院士tōng xùn zì dòng huà 通訊自動化tōng xùn zì dòng huà 通讯自动化tōng yè 通夜tōng yì 通譯tōng yì 通译tōng yòng 通用tōng yòng chuàn xíng zǒng xiàn 通用串行总线tōng yòng chuàn xíng zǒng xiàn 通用串行總線tōng yòng Hàn zì biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 通用汉字标准交换码tōng yòng Hàn zì biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 通用漢字標準交換碼tōng yòng mǎ 通用码tōng yòng mǎ 通用碼tōng yòng pīn yīn 通用拼音tōng yòng xìng 通用性tōng yòng yǔ 通用語tōng yòng yǔ 通用语tōng yòng zì fú jí 通用字符集tōng yóu 通邮tōng yóu 通郵tōng yuē 通約tōng yuē 通约tōng zé 通则tōng zé 通則tōng zhàng 通胀tōng zhàng 通脹tōng zhàng lǜ 通胀率tōng zhàng lǜ 通脹率tōng zhī 通知tōng zhī dān 通知单tōng zhī dān 通知單tǒng tōng 統通tǒng tōng 统通tòu tōng xìng 透通性wàn shì hēng tōng 万事亨通wàn shì hēng tōng 萬事亨通wàn shì tōng 万事通wàn shì tōng 萬事通wǎng tōng 網通wǎng tōng 网通wú shī zì tōng 无师自通wú shī zì tōng 無師自通wǔ kǒu tōng shāng 五口通商Wǔ tōng qiáo 五通桥Wǔ tōng qiáo 五通橋Wǔ tōng qiáo qū 五通桥区Wǔ tōng qiáo qū 五通橋區Xī ān Jiāo tōng Dà xué 西安交通大学Xī ān Jiāo tōng Dà xué 西安交通大學Xī nán Jiāo tōng Dà xué 西南交通大学Xī nán Jiāo tōng Dà xué 西南交通大學xiāng tōng 相通xiǎng bu tōng 想不通xiǎng tōng 想通xiāo xi líng tōng 消息灵通xiāo xi líng tōng 消息靈通xiāo xi líng tōng rén shì 消息灵通人士xiāo xi líng tōng rén shì 消息靈通人士xiǎo líng tōng 小灵通xiǎo líng tōng 小靈通xiǎo líng tōng jī zhàn 小灵通机站xiǎo líng tōng jī zhàn 小靈通機站Xiè tōng mén 謝通門Xiè tōng mén 谢通门Xiè tōng mén xiàn 謝通門縣Xiè tōng mén xiàn 谢通门县xīn yǒu líng xī yī diǎn tōng 心有灵犀一点通xīn yǒu líng xī yī diǎn tōng 心有靈犀一點通xìn xī yǔ tōng xùn jì shù 信息与通讯技术xìn xī yǔ tōng xùn jì shù 信息與通訊技術xìn xi líng tōng 信息灵通xìn xi líng tōng 信息靈通xíng bu tōng 行不通xíng de tōng 行得通yī diǎn jiù tōng 一点就通yī diǎn jiù tōng 一點就通Yī kǎ tōng 一卡通yī qiào bù tōng 一窍不通yī qiào bù tōng 一竅不通Yī tōng 伊通yī tōng bǎi tōng 一通百通Yī tōng Hé 伊通河Yī tōng huǒ shān qún 伊通火山群Yī tōng Mǎn zú Zì zhì xiàn 伊通满族自治县Yī tōng Mǎn zú Zì zhì xiàn 伊通滿族自治縣Yī tōng xiàn 伊通县Yī tōng xiàn 伊通縣Yī tōng zhèn 伊通鎮Yī tōng zhèn 伊通镇Yī tōng zì rán bǎo hù qū 伊通自然保护区Yī tōng zì rán bǎo hù qū 伊通自然保護區yí dòng tōng xìn wǎng luò 移动通信网络yí dòng tōng xìn wǎng luò 移動通信網絡yīn tè wǎng lián tōng 因特網聯通yīn tè wǎng lián tōng 因特网联通yǒu wú xiāng tōng 有无相通yǒu wú xiāng tōng 有無相通yǔ yīn tōng xùn tōng dào 語音通訊通道yǔ yīn tōng xùn tōng dào 语音通讯通道yuán tōng 圆通yuán tōng 圓通Zhāo tōng 昭通Zhāo tōng dì qū 昭通地区Zhāo tōng dì qū 昭通地區Zhāo tōng shì 昭通市zhèng tōng rén hé 政通人和Zhèng zì tōng 正字通zhí tōng 直通zhí tōng chē 直通車zhí tōng chē 直通车zhí tōng huǒ chē 直通火車zhí tōng huǒ chē 直通火车zhōng děng pǔ tōng jiào yù 中等普通教育Zhōng guó Jiāo tōng Jiàn shè 中国交通建设Zhōng guó Jiāo tōng Jiàn shè 中國交通建設Zhōng guó Jiāo tōng Yùn shū Xié huì 中国交通运输协会Zhōng guó Jiāo tōng Yùn shū Xié huì 中國交通運輸協會Zhōng guó Lián tōng 中国联通Zhōng guó Lián tōng 中國聯通Zhōng guó tōng 中国通Zhōng guó tōng 中國通zì gēn tōng yòng mǎ 字根通用码zì gēn tōng yòng mǎ 字根通用碼zuì hòu tōng dié 最后通牒zuì hòu tōng dié 最後通牒

tòng ㄊㄨㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không bị tắc nghẽn, xuyên qua được. ◎Như: “thủy quản bất thông liễu” 水管不通了 ống nước không chảy qua được rồi.
2. (Tính) Lưu loát, xuông xẻ, trơn tru. ◎Như: “sướng thông” 暢通 thông suốt, “nhĩ đích tác văn tả đắc bất cú thông thuận” 你的作文寫得不夠通順 bài viết của anh không được lưu loát. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Chánh thông nhân hòa, bách phế cụ hưng” 政通人和, 百廢具興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Việc cai trị xuông xẻ, dân chúng hòa thuận, mọi việc đều chỉnh đốn.
3. (Tính) Thuận lợi. ◎Như: “tinh vận hanh thông” 星運亨通 số vận trôi chảy thuận lợi.
4. (Tính) Linh hoạt, không cố chấp. ◎Như: “viên thông” 圓通 linh động, không cố chấp, “khai thông” 開通 cởi mở, khoáng đạt.
5. (Tính) Sâu rộng, uyên bác (kiến thức, học vấn). ◎Như: “thông nhân” 通人 người có học thức rộng, “bác học thông nho” 博學通儒 người học rộng biết nhiều.
6. (Tính) Thường có, chung. ◎Như: “thông xưng” 通稱 tiếng thường gọi, “thông lễ” 通禮 lễ mọi người đều theo, “hiếu dật ố lao thị nhất bàn nhân đích thông bệnh” 好逸惡勞是一般人的通病 ham nhàn dật ghét lao nhọc là tật chung của người thường.
7. (Tính) Suốt, cả. ◎Như: “thông tiêu” 通宵 suốt đêm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khuông Chương thông quốc giai xưng bất hiếu yên” 匡章通國皆稱不孝焉 (Li Lâu hạ 離婁下) Khuông Chương, cả nước đều gọi là người bất hiếu.
8. (Phó) Tất cả, hết cả, đều. ◎Như: “thông thông nã khứ ba” 通通拿去吧 đem về hết đi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha thuyết đích ngã thông bất đổng, chẩm ma bất cai phạt!” 他說的我通不懂, 怎麼不該罰 (Đệ nhị thập bát hồi) Anh ấy nói tôi chẳng hiểu gì cả, sao lại không đáng phạt!
9. (Động) Đạt tới. ◎Như: “thông đáo” 通到 đạt đến. ◇Quốc ngữ 國語: “Đạo viễn nan thông” 道遠難通 (Tấn ngữ nhị 晉語二) Đường xa khó tới.
10. (Động) Qua lại, giao tiếp. ◎Như: “thông thương” 通商 giao thương. ◇Hán Thư 漢書: “Ngô văn Tào Khâu Sanh phi trưởng giả, vật dữ thông” 吾聞曹丘生非長者, 勿與通 (Quý Bố truyện 季布傳) Tôi nghe nói Tào Khâu Sanh không phải là bậc trưởng giả, chớ kết giao với ông ta.
11. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “thông báo” 通報 báo cho biết, “thông tri” 通知 bảo cho biết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Môn giả hốt thông Diệp sanh chí” 門者忽通葉生至 (Diệp sinh 葉生) Người canh cửa chợt báo tin có Diệp sinh đến.
12. (Động) Hiểu, biết rõ. ◎Như: “thông hiểu” 通曉 hiểu rõ, “tinh thông” 精通 hiểu rành rẽ.
13. (Động) Trai gái đi lại vụng trộm với nhau. ◎Như: “tư thông” 私通 gian dâm. ◇Tả truyện 左傳: “Toại cập Văn Khương như Tề, Tề Hầu thông yên” 遂及文姜如齊, 齊侯通焉 (Hoàn Công thập bát niên 桓公十八年) Khi Văn Khương đến nước Tề, Tề Hầu gian dâm (với Văn Khương).
14. (Danh) Người biết rành một vấn đề, sự vật nào đó. ◎Như: “số học thông” 數學通 người giỏi toán.
15. (Danh) Lượng từ. (1) Bức, cú (đơn vị dùng cho thư từ, điện thoại, điện báo...). ◎Như: “tam thông điện báo” 三通電報 ba bức điện báo. (2) Tiếng đập, gõ (chuông, trống). ◎Như: “lụy cổ tam thông” 擂鼓三通 đánh ba tiếng trống.

Từ điển Trung-Anh

classifier for an activity, taken in its entirety (tirade of abuse, stint of music playing, bout of drinking etc)