Có 2 kết quả:
guàng ㄍㄨㄤˋ • kuáng ㄎㄨㄤˊ
Tổng nét: 10
Bộ: chuò 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶狂
Nét bút: ノフノ一一丨一丶フ丶
Thương Hiệt: YKHG (卜大竹土)
Unicode: U+901B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cuống
Âm Nôm: cuống
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): はし.る (hashi.ru)
Âm Quảng Đông: gwaang6, kwaang3
Âm Nôm: cuống
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): はし.る (hashi.ru)
Âm Quảng Đông: gwaang6, kwaang3
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đi đủng đỉnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi ra ngoài chơi, đi dạo, ngao du. ◎Như: “nhàn cuống” 閒逛 đi chơi, đi lang thang, “cuống nhai” 逛街 dạo phố. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi” 你聽聽她的嘴! 你們別說了, 讓她逛去罷 (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Thủng thỉnh tả cái dáng đi. Tục gọi sự đi ra ngoài chơi là cuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đi chơi, đi dạo, đi ngao du: 逛街 Dạo phố, đi chơi phố; 老殘無事,便向街道閑逛 Lão Tàn ở không, bèn ra phố dạo chơi (Lão Tàn du kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi ra ngoài. Đi chơi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to stroll
(2) to visit
(2) to visit
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi ra ngoài chơi, đi dạo, ngao du. ◎Như: “nhàn cuống” 閒逛 đi chơi, đi lang thang, “cuống nhai” 逛街 dạo phố. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi” 你聽聽她的嘴! 你們別說了, 讓她逛去罷 (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.