Có 2 kết quả:
chěng ㄔㄥˇ • yíng ㄧㄥˊ
Tổng nét: 10
Bộ: chuò 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶呈
Nét bút: 丨フ一一一丨一丶フ丶
Thương Hiệt: YRHG (卜口竹土)
Unicode: U+901E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sính
Âm Nôm: sánh, sính
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): たくま.しい (takuma.shii)
Âm Hàn: 령
Âm Quảng Đông: cing2
Âm Nôm: sánh, sính
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): たくま.しい (takuma.shii)
Âm Hàn: 령
Âm Quảng Đông: cing2
Tự hình 4
Dị thể 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sướng
2. tỏ ra, tỏ vẻ
2. tỏ ra, tỏ vẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buông tuồng, mặc sức. ◎Như: “sính tính” 逞性 buông tuồng, phóng túng, “sính ác” 逞惡 mặc sức làm ác.
2. (Động) Tỏ ra, làm ra vẻ. ◎Như: “sính nhan sắc” 逞顏色 làm ra vẻ, làm bộ, “sính năng” 逞能 trổ tài. ◇Trang Tử 莊子: “Xử thế bất tiện, vị túc dĩ sính kì năng dã” 處勢不便, 未足以逞其能也 (San mộc 山木) Ở vào thế không tiện, chưa đủ để tỏ tài năng vậy.
2. (Động) Tỏ ra, làm ra vẻ. ◎Như: “sính nhan sắc” 逞顏色 làm ra vẻ, làm bộ, “sính năng” 逞能 trổ tài. ◇Trang Tử 莊子: “Xử thế bất tiện, vị túc dĩ sính kì năng dã” 處勢不便, 未足以逞其能也 (San mộc 山木) Ở vào thế không tiện, chưa đủ để tỏ tài năng vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Sướng, thích ý.
② Buông tuồng. Như sính nhan sắc 逞顏色 nét mặt buông tuồng ra vẻ làm bộ. Sính ác 逞惡 mặc sức làm ác.
② Buông tuồng. Như sính nhan sắc 逞顏色 nét mặt buông tuồng ra vẻ làm bộ. Sính ác 逞惡 mặc sức làm ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lộ ra, biểu hiện, khoe khoang: 不要逞能 Chớ nên khoe tài;
② Thực hiện (ý đồ xấu): 陰謀得逞 Thực hiện được âm mưu;
③ Ương ngạnh, bướng bỉnh, buông tuồng, mặc sức: 逞性子 Tính bướng bỉnh; 逞惡 Mặc sức làm ác;
④ (văn) Sướng, thích ý.
② Thực hiện (ý đồ xấu): 陰謀得逞 Thực hiện được âm mưu;
③ Ương ngạnh, bướng bỉnh, buông tuồng, mặc sức: 逞性子 Tính bướng bỉnh; 逞惡 Mặc sức làm ác;
④ (văn) Sướng, thích ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy làm vui thích chuyện gì — Vẻ thích thú hiện ra bên ngoài.
Từ điển Trung-Anh
(1) to show off
(2) to flaunt
(3) to carry out or succeed in a scheme
(4) to indulge
(5) to give free rein to
(2) to flaunt
(3) to carry out or succeed in a scheme
(4) to indulge
(5) to give free rein to
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buông tuồng, mặc sức. ◎Như: “sính tính” 逞性 buông tuồng, phóng túng, “sính ác” 逞惡 mặc sức làm ác.
2. (Động) Tỏ ra, làm ra vẻ. ◎Như: “sính nhan sắc” 逞顏色 làm ra vẻ, làm bộ, “sính năng” 逞能 trổ tài. ◇Trang Tử 莊子: “Xử thế bất tiện, vị túc dĩ sính kì năng dã” 處勢不便, 未足以逞其能也 (San mộc 山木) Ở vào thế không tiện, chưa đủ để tỏ tài năng vậy.
2. (Động) Tỏ ra, làm ra vẻ. ◎Như: “sính nhan sắc” 逞顏色 làm ra vẻ, làm bộ, “sính năng” 逞能 trổ tài. ◇Trang Tử 莊子: “Xử thế bất tiện, vị túc dĩ sính kì năng dã” 處勢不便, 未足以逞其能也 (San mộc 山木) Ở vào thế không tiện, chưa đủ để tỏ tài năng vậy.