Có 3 kết quả:
cāo ㄘㄠ • cào ㄘㄠˋ • zào ㄗㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: chuò 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶告
Nét bút: ノ一丨一丨フ一丶フ丶
Thương Hiệt: YHGR (卜竹土口)
Unicode: U+9020
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tạo, tháo
Âm Nôm: tạo, tháo, xáo
Âm Nhật (onyomi): ゾウ (zō)
Âm Nhật (kunyomi): つく.る (tsuku.ru), つく.り (tsuku.ri), -づく.り (-zuku.ri)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou3, cou5, zou6
Âm Nôm: tạo, tháo, xáo
Âm Nhật (onyomi): ゾウ (zō)
Âm Nhật (kunyomi): つく.る (tsuku.ru), つく.り (tsuku.ri), -づく.り (-zuku.ri)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou3, cou5, zou6
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách tự lệnh - Kỷ thượng ngưng trần hí hoạ mai nhất chi - 百字令-几上凝塵戲畫梅一枝 (Hồ Huệ Trai)
• Diên Thọ quán - 延壽館 (Bùi Huy Bích)
• Định Quân sơn - 定軍山 (Lạc Thành Tương)
• Nguyễn tướng công - 阮相公 (Bùi Kỷ)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Sơn pha quy mã - 山坡歸馬 (Ngô Thì Nhậm)
• Sùng Sơn hướng Việt Thường thi - 崇山向越裳詩 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Vị khai liên hoa khẩu hào tứ tuyệt kỳ 3 - 未開蓮花口號四絶其三 (Nguyễn Văn Giao)
• Diên Thọ quán - 延壽館 (Bùi Huy Bích)
• Định Quân sơn - 定軍山 (Lạc Thành Tương)
• Nguyễn tướng công - 阮相公 (Bùi Kỷ)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Sơn pha quy mã - 山坡歸馬 (Ngô Thì Nhậm)
• Sùng Sơn hướng Việt Thường thi - 崇山向越裳詩 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Vị khai liên hoa khẩu hào tứ tuyệt kỳ 3 - 未開蓮花口號四絶其三 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ra, gây nên. ◎Như: “chế tạo” 製造 làm ra, “phỏng tạo” 仿造 bắt chước mà làm, “tạo phúc nhất phương” 造福一方 làm nên phúc cho cả một phương, “tạo nghiệt vô cùng” 造孽無窮 gây nên mầm vạ vô cùng.
2. (Động) Xây đắp, kiến thiết, kiến trúc. ◎Như: “kiến tạo” 建造 xây dựng, “tạo thuyền” 造船 đóng thuyền, “tu tạo” 修造 sửa sang, xây đắp lại.
3. (Động) Sáng chế. ◎Như: “sáng tạo” 創造 sáng chế, “Mông Điềm tạo bút” 蒙恬造筆 Mông Điềm sáng chế ra bút, “Sái Luân tạo chỉ” 蔡倫造紙 Sái Luân sáng chế ra giấy.
4. (Động) Bịa đặt, hư cấu. ◎Như: “niết tạo” 捏造 đặt điều, “tạo dao sinh sự” 造謠生事 bịa đặt lời để gây rối.
5. (Động) Khởi đầu. ◇Thư Kinh 書經: “Tạo công tự Minh Điều” 造攻自鳴條 (Y huấn 伊訓) Khởi đầu chiến tranh là từ Minh Điều (tên đất, vua Kiệt làm ác bị vua Thành Thang đánh bại ở đây).
6. (Động) Cho mạng sống. ◎Như: “tái tạo chi ân” 再造之恩 ơn cứu mạng.
7. (Động) Bồi dưỡng, đào tạo. ◎Như: “khả tạo chi tài” 可造之才 người (tài năng) có thể bồi dưỡng.
8. (Danh) Họ “Tạo”.
9. Một âm là “tháo”. (Động) Đến, đạt tới. ◎Như: “đăng môn tháo thất” 登門造室 lên cửa tới nhà, “thâm tháo” 深造 tới cõi thâm thúy.
10. (Động) Thành tựu. ◎Như: “học thuật tháo nghệ” 學術造詣 học thuật đạt tới trình độ, thành tựu.
11. (Danh) Bên, phía. ◎Như: “lưỡng tháo” 兩造 bên nguyên cáo và bên bị cáo.
12. (Danh) Số mệnh (dụng ngữ trong thuật số, bói toán). ◎Như: “kiền tháo” 乾造 số mệnh đàn ông, “khôn tháo” 坤造 số mệnh đàn bà.
13. (Danh) Thời đại, thời kì. ◎Như: “mạt tháo” 末造 đời cuối, mạt thế.
14. (Phó) Thốt nhiên, đột nhiên. ◎Như: “tháo thứ” 造次 vội vàng, thảng thốt. ◇Lễ Kí 禮記: “Linh Công tháo nhiên thất dong” 靈公造然失容 (Bảo Phó đệ tứ thập bát 保傅第四十八) Linh Công thốt nhiên biến sắc.
2. (Động) Xây đắp, kiến thiết, kiến trúc. ◎Như: “kiến tạo” 建造 xây dựng, “tạo thuyền” 造船 đóng thuyền, “tu tạo” 修造 sửa sang, xây đắp lại.
3. (Động) Sáng chế. ◎Như: “sáng tạo” 創造 sáng chế, “Mông Điềm tạo bút” 蒙恬造筆 Mông Điềm sáng chế ra bút, “Sái Luân tạo chỉ” 蔡倫造紙 Sái Luân sáng chế ra giấy.
4. (Động) Bịa đặt, hư cấu. ◎Như: “niết tạo” 捏造 đặt điều, “tạo dao sinh sự” 造謠生事 bịa đặt lời để gây rối.
5. (Động) Khởi đầu. ◇Thư Kinh 書經: “Tạo công tự Minh Điều” 造攻自鳴條 (Y huấn 伊訓) Khởi đầu chiến tranh là từ Minh Điều (tên đất, vua Kiệt làm ác bị vua Thành Thang đánh bại ở đây).
6. (Động) Cho mạng sống. ◎Như: “tái tạo chi ân” 再造之恩 ơn cứu mạng.
7. (Động) Bồi dưỡng, đào tạo. ◎Như: “khả tạo chi tài” 可造之才 người (tài năng) có thể bồi dưỡng.
8. (Danh) Họ “Tạo”.
9. Một âm là “tháo”. (Động) Đến, đạt tới. ◎Như: “đăng môn tháo thất” 登門造室 lên cửa tới nhà, “thâm tháo” 深造 tới cõi thâm thúy.
10. (Động) Thành tựu. ◎Như: “học thuật tháo nghệ” 學術造詣 học thuật đạt tới trình độ, thành tựu.
11. (Danh) Bên, phía. ◎Như: “lưỡng tháo” 兩造 bên nguyên cáo và bên bị cáo.
12. (Danh) Số mệnh (dụng ngữ trong thuật số, bói toán). ◎Như: “kiền tháo” 乾造 số mệnh đàn ông, “khôn tháo” 坤造 số mệnh đàn bà.
13. (Danh) Thời đại, thời kì. ◎Như: “mạt tháo” 末造 đời cuối, mạt thế.
14. (Phó) Thốt nhiên, đột nhiên. ◎Như: “tháo thứ” 造次 vội vàng, thảng thốt. ◇Lễ Kí 禮記: “Linh Công tháo nhiên thất dong” 靈公造然失容 (Bảo Phó đệ tứ thập bát 保傅第四十八) Linh Công thốt nhiên biến sắc.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ra, gây nên. ◎Như: “chế tạo” 製造 làm ra, “phỏng tạo” 仿造 bắt chước mà làm, “tạo phúc nhất phương” 造福一方 làm nên phúc cho cả một phương, “tạo nghiệt vô cùng” 造孽無窮 gây nên mầm vạ vô cùng.
2. (Động) Xây đắp, kiến thiết, kiến trúc. ◎Như: “kiến tạo” 建造 xây dựng, “tạo thuyền” 造船 đóng thuyền, “tu tạo” 修造 sửa sang, xây đắp lại.
3. (Động) Sáng chế. ◎Như: “sáng tạo” 創造 sáng chế, “Mông Điềm tạo bút” 蒙恬造筆 Mông Điềm sáng chế ra bút, “Sái Luân tạo chỉ” 蔡倫造紙 Sái Luân sáng chế ra giấy.
4. (Động) Bịa đặt, hư cấu. ◎Như: “niết tạo” 捏造 đặt điều, “tạo dao sinh sự” 造謠生事 bịa đặt lời để gây rối.
5. (Động) Khởi đầu. ◇Thư Kinh 書經: “Tạo công tự Minh Điều” 造攻自鳴條 (Y huấn 伊訓) Khởi đầu chiến tranh là từ Minh Điều (tên đất, vua Kiệt làm ác bị vua Thành Thang đánh bại ở đây).
6. (Động) Cho mạng sống. ◎Như: “tái tạo chi ân” 再造之恩 ơn cứu mạng.
7. (Động) Bồi dưỡng, đào tạo. ◎Như: “khả tạo chi tài” 可造之才 người (tài năng) có thể bồi dưỡng.
8. (Danh) Họ “Tạo”.
9. Một âm là “tháo”. (Động) Đến, đạt tới. ◎Như: “đăng môn tháo thất” 登門造室 lên cửa tới nhà, “thâm tháo” 深造 tới cõi thâm thúy.
10. (Động) Thành tựu. ◎Như: “học thuật tháo nghệ” 學術造詣 học thuật đạt tới trình độ, thành tựu.
11. (Danh) Bên, phía. ◎Như: “lưỡng tháo” 兩造 bên nguyên cáo và bên bị cáo.
12. (Danh) Số mệnh (dụng ngữ trong thuật số, bói toán). ◎Như: “kiền tháo” 乾造 số mệnh đàn ông, “khôn tháo” 坤造 số mệnh đàn bà.
13. (Danh) Thời đại, thời kì. ◎Như: “mạt tháo” 末造 đời cuối, mạt thế.
14. (Phó) Thốt nhiên, đột nhiên. ◎Như: “tháo thứ” 造次 vội vàng, thảng thốt. ◇Lễ Kí 禮記: “Linh Công tháo nhiên thất dong” 靈公造然失容 (Bảo Phó đệ tứ thập bát 保傅第四十八) Linh Công thốt nhiên biến sắc.
2. (Động) Xây đắp, kiến thiết, kiến trúc. ◎Như: “kiến tạo” 建造 xây dựng, “tạo thuyền” 造船 đóng thuyền, “tu tạo” 修造 sửa sang, xây đắp lại.
3. (Động) Sáng chế. ◎Như: “sáng tạo” 創造 sáng chế, “Mông Điềm tạo bút” 蒙恬造筆 Mông Điềm sáng chế ra bút, “Sái Luân tạo chỉ” 蔡倫造紙 Sái Luân sáng chế ra giấy.
4. (Động) Bịa đặt, hư cấu. ◎Như: “niết tạo” 捏造 đặt điều, “tạo dao sinh sự” 造謠生事 bịa đặt lời để gây rối.
5. (Động) Khởi đầu. ◇Thư Kinh 書經: “Tạo công tự Minh Điều” 造攻自鳴條 (Y huấn 伊訓) Khởi đầu chiến tranh là từ Minh Điều (tên đất, vua Kiệt làm ác bị vua Thành Thang đánh bại ở đây).
6. (Động) Cho mạng sống. ◎Như: “tái tạo chi ân” 再造之恩 ơn cứu mạng.
7. (Động) Bồi dưỡng, đào tạo. ◎Như: “khả tạo chi tài” 可造之才 người (tài năng) có thể bồi dưỡng.
8. (Danh) Họ “Tạo”.
9. Một âm là “tháo”. (Động) Đến, đạt tới. ◎Như: “đăng môn tháo thất” 登門造室 lên cửa tới nhà, “thâm tháo” 深造 tới cõi thâm thúy.
10. (Động) Thành tựu. ◎Như: “học thuật tháo nghệ” 學術造詣 học thuật đạt tới trình độ, thành tựu.
11. (Danh) Bên, phía. ◎Như: “lưỡng tháo” 兩造 bên nguyên cáo và bên bị cáo.
12. (Danh) Số mệnh (dụng ngữ trong thuật số, bói toán). ◎Như: “kiền tháo” 乾造 số mệnh đàn ông, “khôn tháo” 坤造 số mệnh đàn bà.
13. (Danh) Thời đại, thời kì. ◎Như: “mạt tháo” 末造 đời cuối, mạt thế.
14. (Phó) Thốt nhiên, đột nhiên. ◎Như: “tháo thứ” 造次 vội vàng, thảng thốt. ◇Lễ Kí 禮記: “Linh Công tháo nhiên thất dong” 靈公造然失容 (Bảo Phó đệ tứ thập bát 保傅第四十八) Linh Công thốt nhiên biến sắc.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. làm, chế tạo
2. bịa đặt
2. bịa đặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ra, gây nên. ◎Như: “chế tạo” 製造 làm ra, “phỏng tạo” 仿造 bắt chước mà làm, “tạo phúc nhất phương” 造福一方 làm nên phúc cho cả một phương, “tạo nghiệt vô cùng” 造孽無窮 gây nên mầm vạ vô cùng.
2. (Động) Xây đắp, kiến thiết, kiến trúc. ◎Như: “kiến tạo” 建造 xây dựng, “tạo thuyền” 造船 đóng thuyền, “tu tạo” 修造 sửa sang, xây đắp lại.
3. (Động) Sáng chế. ◎Như: “sáng tạo” 創造 sáng chế, “Mông Điềm tạo bút” 蒙恬造筆 Mông Điềm sáng chế ra bút, “Sái Luân tạo chỉ” 蔡倫造紙 Sái Luân sáng chế ra giấy.
4. (Động) Bịa đặt, hư cấu. ◎Như: “niết tạo” 捏造 đặt điều, “tạo dao sinh sự” 造謠生事 bịa đặt lời để gây rối.
5. (Động) Khởi đầu. ◇Thư Kinh 書經: “Tạo công tự Minh Điều” 造攻自鳴條 (Y huấn 伊訓) Khởi đầu chiến tranh là từ Minh Điều (tên đất, vua Kiệt làm ác bị vua Thành Thang đánh bại ở đây).
6. (Động) Cho mạng sống. ◎Như: “tái tạo chi ân” 再造之恩 ơn cứu mạng.
7. (Động) Bồi dưỡng, đào tạo. ◎Như: “khả tạo chi tài” 可造之才 người (tài năng) có thể bồi dưỡng.
8. (Danh) Họ “Tạo”.
9. Một âm là “tháo”. (Động) Đến, đạt tới. ◎Như: “đăng môn tháo thất” 登門造室 lên cửa tới nhà, “thâm tháo” 深造 tới cõi thâm thúy.
10. (Động) Thành tựu. ◎Như: “học thuật tháo nghệ” 學術造詣 học thuật đạt tới trình độ, thành tựu.
11. (Danh) Bên, phía. ◎Như: “lưỡng tháo” 兩造 bên nguyên cáo và bên bị cáo.
12. (Danh) Số mệnh (dụng ngữ trong thuật số, bói toán). ◎Như: “kiền tháo” 乾造 số mệnh đàn ông, “khôn tháo” 坤造 số mệnh đàn bà.
13. (Danh) Thời đại, thời kì. ◎Như: “mạt tháo” 末造 đời cuối, mạt thế.
14. (Phó) Thốt nhiên, đột nhiên. ◎Như: “tháo thứ” 造次 vội vàng, thảng thốt. ◇Lễ Kí 禮記: “Linh Công tháo nhiên thất dong” 靈公造然失容 (Bảo Phó đệ tứ thập bát 保傅第四十八) Linh Công thốt nhiên biến sắc.
2. (Động) Xây đắp, kiến thiết, kiến trúc. ◎Như: “kiến tạo” 建造 xây dựng, “tạo thuyền” 造船 đóng thuyền, “tu tạo” 修造 sửa sang, xây đắp lại.
3. (Động) Sáng chế. ◎Như: “sáng tạo” 創造 sáng chế, “Mông Điềm tạo bút” 蒙恬造筆 Mông Điềm sáng chế ra bút, “Sái Luân tạo chỉ” 蔡倫造紙 Sái Luân sáng chế ra giấy.
4. (Động) Bịa đặt, hư cấu. ◎Như: “niết tạo” 捏造 đặt điều, “tạo dao sinh sự” 造謠生事 bịa đặt lời để gây rối.
5. (Động) Khởi đầu. ◇Thư Kinh 書經: “Tạo công tự Minh Điều” 造攻自鳴條 (Y huấn 伊訓) Khởi đầu chiến tranh là từ Minh Điều (tên đất, vua Kiệt làm ác bị vua Thành Thang đánh bại ở đây).
6. (Động) Cho mạng sống. ◎Như: “tái tạo chi ân” 再造之恩 ơn cứu mạng.
7. (Động) Bồi dưỡng, đào tạo. ◎Như: “khả tạo chi tài” 可造之才 người (tài năng) có thể bồi dưỡng.
8. (Danh) Họ “Tạo”.
9. Một âm là “tháo”. (Động) Đến, đạt tới. ◎Như: “đăng môn tháo thất” 登門造室 lên cửa tới nhà, “thâm tháo” 深造 tới cõi thâm thúy.
10. (Động) Thành tựu. ◎Như: “học thuật tháo nghệ” 學術造詣 học thuật đạt tới trình độ, thành tựu.
11. (Danh) Bên, phía. ◎Như: “lưỡng tháo” 兩造 bên nguyên cáo và bên bị cáo.
12. (Danh) Số mệnh (dụng ngữ trong thuật số, bói toán). ◎Như: “kiền tháo” 乾造 số mệnh đàn ông, “khôn tháo” 坤造 số mệnh đàn bà.
13. (Danh) Thời đại, thời kì. ◎Như: “mạt tháo” 末造 đời cuối, mạt thế.
14. (Phó) Thốt nhiên, đột nhiên. ◎Như: “tháo thứ” 造次 vội vàng, thảng thốt. ◇Lễ Kí 禮記: “Linh Công tháo nhiên thất dong” 靈公造然失容 (Bảo Phó đệ tứ thập bát 保傅第四十八) Linh Công thốt nhiên biến sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Gây nên, làm nên. Như tạo phúc nhất phương 造福一方 làm nên phúc cho cả một phương. Tạo nghiệt vô cùng 造孽無窮 gây nên mầm vạ vô cùng, v.v.
② Xây đắp, sáng tạo ra. Như tu tạo 修造 sửa sang, xây đắp lại. Phàm người nào sáng chế ra một cái gì trước cũng gọi là tạo. Như Mông Ðiềm tạo bút 蒙恬造筆 ông Mông Điềm chế tạo ra bút trước. Sái luân tạo chỉ 蔡倫造紙 ông Sái Luân chế tạo ra giấy trước nhất, v.v.
③ Bịa đặt. Như tạo dao sinh sự 造謠生事 bịa đặt ra lời nói phao để sinh sự.
④ Trước, mới.
⑤ Một âm là tháo. Đến. Như đăng môn tháo thất 登門造室 lên cửa tới nhà. Học tới nơi nào cũng gọi là tháo. Như thâm tháo 深造 tới cõi thâm thuý.
⑥ Người hai phe gọi là tháo. Như bên nguyên cáo và bên bị cáo cùng tới toà án gọi là lưỡng tháo 兩造. Nhà lấy số gọi số đàn ông là kiền tháo 乾造, số đàn bà gọi là khôn tháo 坤造 cũng theo một nghĩa ấy cả.
⑦ Thời đại. Như mạt tháo 末造 đời cuối, mạt thế.
⑧ Thốt nhiên. Như tháo thứ 造次 vội vàng, hấp tấp, thảng thốt.
⑨ Tế cầu phúc.
⑩ Ghép liền.
② Xây đắp, sáng tạo ra. Như tu tạo 修造 sửa sang, xây đắp lại. Phàm người nào sáng chế ra một cái gì trước cũng gọi là tạo. Như Mông Ðiềm tạo bút 蒙恬造筆 ông Mông Điềm chế tạo ra bút trước. Sái luân tạo chỉ 蔡倫造紙 ông Sái Luân chế tạo ra giấy trước nhất, v.v.
③ Bịa đặt. Như tạo dao sinh sự 造謠生事 bịa đặt ra lời nói phao để sinh sự.
④ Trước, mới.
⑤ Một âm là tháo. Đến. Như đăng môn tháo thất 登門造室 lên cửa tới nhà. Học tới nơi nào cũng gọi là tháo. Như thâm tháo 深造 tới cõi thâm thuý.
⑥ Người hai phe gọi là tháo. Như bên nguyên cáo và bên bị cáo cùng tới toà án gọi là lưỡng tháo 兩造. Nhà lấy số gọi số đàn ông là kiền tháo 乾造, số đàn bà gọi là khôn tháo 坤造 cũng theo một nghĩa ấy cả.
⑦ Thời đại. Như mạt tháo 末造 đời cuối, mạt thế.
⑧ Thốt nhiên. Như tháo thứ 造次 vội vàng, hấp tấp, thảng thốt.
⑨ Tế cầu phúc.
⑩ Ghép liền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làm, đóng, gây, đặt, lập, sản xuất ra, chế tạo ra: 造紙 làm giấy; 造船 Đóng tàu; 造林 Gây rừng; 造句 Đặt câu;
② Tạo, tạo ra, sáng tạo: 造就 Đào tạo; 改造 Cải tạo;
③ Đến, tới: 登門造室 Lên cửa tới nhà; 必躬造左公第 Ắt tự mình đi đến phủ của Tả công (Phương Bao: Tả Trung Nghị công dật sự); 造訪 Đến thăm;
④ Vụ: 一年兩造 Một năm hai vụ;
⑤ Bịa đặt: 造謠生事 Bịa đặt tin đồn nhảm để sinh sự; 汝怎敢造言 Ngươi sao dám đặt điều (Tam quốc diễn nghĩa);
⑥ Một phe, một bên (trong vụ kiện): 兩造具備 Hai bên nguyên và bị đều có mặt đủ (Thượng thư);
⑦ (văn) Số (ngày tháng năm sinh theo can chi mà thầy bói thời xưa tính): 乾造 Số đàn ông; 坤造 Số đàn bà;
⑧ (văn) Thời đại: 末造 Thời cuối;
⑨ (văn) Thốt nhiên: 造次Vội vàng, hấp tấp;
⑩ (văn) Chứa, đựng: 君設大盤造冰焉 Nhà vua cho đặt mâm lớn để đựng băng trên đó (Lễ kí: Tang đại kí);
⑪ (văn) Tế cầu phúc;
⑫[Zào] (Họ) Tạo.
② Tạo, tạo ra, sáng tạo: 造就 Đào tạo; 改造 Cải tạo;
③ Đến, tới: 登門造室 Lên cửa tới nhà; 必躬造左公第 Ắt tự mình đi đến phủ của Tả công (Phương Bao: Tả Trung Nghị công dật sự); 造訪 Đến thăm;
④ Vụ: 一年兩造 Một năm hai vụ;
⑤ Bịa đặt: 造謠生事 Bịa đặt tin đồn nhảm để sinh sự; 汝怎敢造言 Ngươi sao dám đặt điều (Tam quốc diễn nghĩa);
⑥ Một phe, một bên (trong vụ kiện): 兩造具備 Hai bên nguyên và bị đều có mặt đủ (Thượng thư);
⑦ (văn) Số (ngày tháng năm sinh theo can chi mà thầy bói thời xưa tính): 乾造 Số đàn ông; 坤造 Số đàn bà;
⑧ (văn) Thời đại: 末造 Thời cuối;
⑨ (văn) Thốt nhiên: 造次Vội vàng, hấp tấp;
⑩ (văn) Chứa, đựng: 君設大盤造冰焉 Nhà vua cho đặt mâm lớn để đựng băng trên đó (Lễ kí: Tang đại kí);
⑪ (văn) Tế cầu phúc;
⑫[Zào] (Họ) Tạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm ra — Bắt đầu — Chỉ ông trời. Vì ông trời làm ra mọi vật. Truyện Trê Cóc » Chẳng qua con tạo đảo điên « — Một âm là Tháo. Xem Tháo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đến. Tới — Nên việc. Xong việc — Thình lình, gấp rút — Một âm là Tạo. Xem Tạo.
Từ điển Trung-Anh
(1) to make
(2) to build
(3) to manufacture
(4) to invent
(5) to fabricate
(6) to go to
(7) party (in a lawsuit or legal agreement)
(8) crop
(9) classifier for crops
(2) to build
(3) to manufacture
(4) to invent
(5) to fabricate
(6) to go to
(7) party (in a lawsuit or legal agreement)
(8) crop
(9) classifier for crops
Từ ghép 222
āo zào xíng 凹造型 • bǎi zào xíng 摆造型 • bǎi zào xíng 擺造型 • bǎn kuài gòu zào 板块构造 • bǎn kuài gòu zào 板塊構造 • Běi jīng Qì chē Zhì zào chǎng Yǒu xiàn Gōng sī 北京汽車製造廠有限公司 • Běi jīng Qì chē Zhì zào chǎng Yǒu xiàn Gōng sī 北京汽车制造厂有限公司 • bì mén zào chē 閉門造車 • bì mén zào chē 闭门造车 • biān zào 編造 • biān zào 编造 • biàn zào 变造 • biàn zào 變造 • biàn zào bì 变造币 • biàn zào bì 變造幣 • chóng xīn zào lín 重新造林 • chóng zào 重造 • chuàng zào 创造 • chuàng zào 創造 • chuàng zào lì 创造力 • chuàng zào lì 創造力 • chuàng zào lùn 创造论 • chuàng zào lùn 創造論 • chuàng zào xìng 创造性 • chuàng zào xìng 創造性 • chuàng zào zhě 创造者 • chuàng zào zhě 創造者 • Chuàng zào zhǔ 创造主 • Chuàng zào zhǔ 創造主 • cū zhì làn zào 粗制滥造 • cū zhì làn zào 粗製濫造 • dǎ zào 打造 • dēng fēng zào jí 登峰造极 • dēng fēng zào jí 登峰造極 • dì zào 締造 • dì zào 缔造 • dì zào zhě 締造者 • dì zào zhě 缔造者 • duàn zào 鍛造 • duàn zào 锻造 • ēn tóng zài zào 恩同再造 • fā míng chuàng zào 发明创造 • fā míng chuàng zào 發明創造 • fān zào 翻造 • fǎng zào 仿造 • gǎi zào 改造 • gòu zào 构造 • gòu zào 構造 • gòu zào yùn dòng 构造运动 • gòu zào yùn dòng 構造運動 • hú biān luàn zào 胡編亂造 • hú biān luàn zào 胡编乱造 • jī yīn gǎi zào 基因改造 • jì lù chuàng zào zhě 紀錄創造者 • jì lù chuàng zào zhě 纪录创造者 • jì suàn jī jí chéng zhì zào 計算機集成制造 • jì suàn jī jí chéng zhì zào 计算机集成制造 • jiá jiá dú zào 戛戛独造 • jiá jiá dú zào 戛戛獨造 • jiǎ zào 假造 • jiān zhī zào 监织造 • jiān zhī zào 監織造 • jiàn zào 建造 • jiǎo róu zào zuò 矫揉造作 • jiǎo róu zào zuò 矯揉造作 • jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú 救人一命勝造七級浮屠 • jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú 救人一命胜造七级浮屠 • láo dòng gǎi zào 劳动改造 • láo dòng gǎi zào 勞動改造 • liǎng zào 两造 • liǎng zào 兩造 • mò zào 末造 • niàng zào 酿造 • niàng zào 釀造 • niàng zào xué 酿造学 • niàng zào xué 釀造學 • niē zào 捏造 • niē zào 揑造 • pèng zhuàng zào shān 碰撞造山 • píng kōng niē zào 凭空捏造 • píng kōng niē zào 憑空捏造 • qǐ zào yuán 起造员 • qǐ zào yuán 起造員 • rén zào 人造 • rén zào huáng yóu 人造黃油 • rén zào huáng yóu 人造黄油 • rén zào nǎi yóu 人造奶油 • rén zào niú yóu 人造牛油 • rén zào sī 人造丝 • rén zào sī 人造絲 • rén zào tiān tǐ 人造天体 • rén zào tiān tǐ 人造天體 • rén zào wèi xīng 人造卫星 • rén zào wèi xīng 人造衛星 • rén zào xiān wéi 人造纖維 • rén zào xiān wéi 人造纤维 • rén zào yǔ yán 人造語言 • rén zào yǔ yán 人造语言 • shēn zào 深造 • shén zào lùn 神造論 • shén zào lùn 神造论 • shēng zào 生造 • shí shì zào yīng xióng 时势造英雄 • shí shì zào yīng xióng 時勢造英雄 • sù zào 塑造 • sù zào chéng 塑造成 • tiān zào dì shè 天造地設 • tiān zào dì shè 天造地设 • wěi zào 伪造 • wěi zào 偽造 • wěi zào pǐn 伪造品 • wěi zào pǐn 偽造品 • wěi zào zhě 伪造者 • wěi zào zhě 偽造者 • xiā biān luàn zào 瞎編亂造 • xiā biān luàn zào 瞎编乱造 • xiàng bì xū zào 向壁虚造 • xiàng bì xū zào 向壁虛造 • Xīn zào 新造 • Xīn zào zhèn 新造鎮 • Xīn zào zhèn 新造镇 • xiū zào 修造 • xiū zào chǎng 修造厂 • xiū zào chǎng 修造廠 • xuè guǎn zào yǐng 血管造影 • yì shù zào jiē 艺术造街 • yì shù zào jiē 藝術造街 • yíng zào 營造 • yíng zào 营造 • yíng zào shāng 營造商 • yíng zào shāng 营造商 • yòng hù chuàng zào nèi róng 用戶創造內容 • yòng hù chuàng zào nèi róng 用户创造内容 • yóu mín gǎi zào 游民改造 • yóu mín gǎi zào 遊民改造 • yǒu chuàng zào lì 有创造力 • yǒu chuàng zào lì 有創造力 • zài zào 再造 • zài zào shǒu shù 再造手术 • zài zào shǒu shù 再造手術 • zài zào yè 再造业 • zài zào yè 再造業 • zào chéng 造成 • zào chéng wèn tí 造成問題 • zào chéng wèn tí 造成问题 • zào chuán 造船 • zào chuán chǎng 造船厂 • zào chuán chǎng 造船廠 • zào chuán suǒ 造船所 • zào cì 造次 • zào fǎn 造反 • zào fǎn pài 造反派 • zào fǎng 造訪 • zào fǎng 造访 • zào fú 造福 • zào fú shè qún 造福社群 • zào fú wàn mín 造福万民 • zào fú wàn mín 造福萬民 • zào huà 造化 • zào jiǎ 造假 • zào jià 造价 • zào jià 造價 • zào jiǎn zì fù 造繭自縛 • zào jiǎn zì fù 造茧自缚 • zào jiù 造就 • zào jù 造句 • zào lín 造林 • zào niè 造孽 • zào shān 造山 • zào shān dài 造山带 • zào shān dài 造山帶 • zào shān yùn dòng 造山运动 • zào shān yùn dòng 造山運動 • zào shān zuò yòng 造山作用 • zào shì 造势 • zào shì 造勢 • zào xíng 造型 • zào xíng dàn gāo 造型蛋糕 • zào xíng fú zhuāng 造型服装 • zào xíng fú zhuāng 造型服裝 • zào xíng qì qiú 造型气球 • zào xíng qì qiú 造型氣球 • zào xíng shī 造型师 • zào xíng shī 造型師 • zào xíng tiào sǎn 造型跳伞 • zào xíng tiào sǎn 造型跳傘 • zào xíng yì shù 造型艺术 • zào xíng yì shù 造型藝術 • zào xuè 造血 • zào xuè gàn xì bāo 造血干细胞 • zào xuè gàn xì bāo 造血幹細胞 • zào yán kuàng wù 造岩矿物 • zào yán kuàng wù 造岩礦物 • zào yáo 造謠 • zào yáo 造谣 • zào yáo shēng shì 造謠生事 • zào yáo shēng shì 造谣生事 • zào yì 造詣 • zào yì 造诣 • zào yú lùn 造舆论 • zào yú lùn 造輿論 • zào zhǐ 造紙 • zào zhǐ 造纸 • zào zì 造字 • zhī zào 織造 • zhī zào 织造 • zhì zào 制造 • zhì zào 製造 • zhì zào chǎng 制造厂 • zhì zào chǎng 製造廠 • zhì zào shāng 制造商 • zhì zào shāng 製造商 • zhì zào yè 制造业 • zhì zào yè 制造業 • zhì zào yè zhě 制造业者 • zhì zào yè zhě 製造業者 • zhì zào zhě 制造者 • zhì zào zhě 製造者 • Zhōng guó zhì zào 中国制造 • Zhōng guó zhì zào 中國製造 • zhù zào 鑄造 • zhù zào 铸造