Có 3 kết quả:

cāo ㄘㄠcào ㄘㄠˋzào ㄗㄠˋ

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ra, gây nên. ◎Như: “chế tạo” 製造 làm ra, “phỏng tạo” 仿造 bắt chước mà làm, “tạo phúc nhất phương” 造福一方 làm nên phúc cho cả một phương, “tạo nghiệt vô cùng” 造孽無窮 gây nên mầm vạ vô cùng.
2. (Động) Xây đắp, kiến thiết, kiến trúc. ◎Như: “kiến tạo” 建造 xây dựng, “tạo thuyền” 造船 đóng thuyền, “tu tạo” 修造 sửa sang, xây đắp lại.
3. (Động) Sáng chế. ◎Như: “sáng tạo” 創造 sáng chế, “Mông Điềm tạo bút” 蒙恬造筆 Mông Điềm sáng chế ra bút, “Sái Luân tạo chỉ” 蔡倫造紙 Sái Luân sáng chế ra giấy.
4. (Động) Bịa đặt, hư cấu. ◎Như: “niết tạo” 捏造 đặt điều, “tạo dao sinh sự” 造謠生事 bịa đặt lời để gây rối.
5. (Động) Khởi đầu. ◇Thư Kinh 書經: “Tạo công tự Minh Điều” 造攻自鳴條 (Y huấn 伊訓) Khởi đầu chiến tranh là từ Minh Điều (tên đất, vua Kiệt làm ác bị vua Thành Thang đánh bại ở đây).
6. (Động) Cho mạng sống. ◎Như: “tái tạo chi ân” 再造之恩 ơn cứu mạng.
7. (Động) Bồi dưỡng, đào tạo. ◎Như: “khả tạo chi tài” 可造之才 người (tài năng) có thể bồi dưỡng.
8. (Danh) Họ “Tạo”.
9. Một âm là “tháo”. (Động) Đến, đạt tới. ◎Như: “đăng môn tháo thất” 登門造室 lên cửa tới nhà, “thâm tháo” 深造 tới cõi thâm thúy.
10. (Động) Thành tựu. ◎Như: “học thuật tháo nghệ” 學術造詣 học thuật đạt tới trình độ, thành tựu.
11. (Danh) Bên, phía. ◎Như: “lưỡng tháo” 兩造 bên nguyên cáo và bên bị cáo.
12. (Danh) Số mệnh (dụng ngữ trong thuật số, bói toán). ◎Như: “kiền tháo” 乾造 số mệnh đàn ông, “khôn tháo” 坤造 số mệnh đàn bà.
13. (Danh) Thời đại, thời kì. ◎Như: “mạt tháo” 末造 đời cuối, mạt thế.
14. (Phó) Thốt nhiên, đột nhiên. ◎Như: “tháo thứ” 造次 vội vàng, thảng thốt. ◇Lễ Kí 禮記: “Linh Công tháo nhiên thất dong” 靈公造然失容 (Bảo Phó đệ tứ thập bát 保傅第四十八) Linh Công thốt nhiên biến sắc.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ra, gây nên. ◎Như: “chế tạo” 製造 làm ra, “phỏng tạo” 仿造 bắt chước mà làm, “tạo phúc nhất phương” 造福一方 làm nên phúc cho cả một phương, “tạo nghiệt vô cùng” 造孽無窮 gây nên mầm vạ vô cùng.
2. (Động) Xây đắp, kiến thiết, kiến trúc. ◎Như: “kiến tạo” 建造 xây dựng, “tạo thuyền” 造船 đóng thuyền, “tu tạo” 修造 sửa sang, xây đắp lại.
3. (Động) Sáng chế. ◎Như: “sáng tạo” 創造 sáng chế, “Mông Điềm tạo bút” 蒙恬造筆 Mông Điềm sáng chế ra bút, “Sái Luân tạo chỉ” 蔡倫造紙 Sái Luân sáng chế ra giấy.
4. (Động) Bịa đặt, hư cấu. ◎Như: “niết tạo” 捏造 đặt điều, “tạo dao sinh sự” 造謠生事 bịa đặt lời để gây rối.
5. (Động) Khởi đầu. ◇Thư Kinh 書經: “Tạo công tự Minh Điều” 造攻自鳴條 (Y huấn 伊訓) Khởi đầu chiến tranh là từ Minh Điều (tên đất, vua Kiệt làm ác bị vua Thành Thang đánh bại ở đây).
6. (Động) Cho mạng sống. ◎Như: “tái tạo chi ân” 再造之恩 ơn cứu mạng.
7. (Động) Bồi dưỡng, đào tạo. ◎Như: “khả tạo chi tài” 可造之才 người (tài năng) có thể bồi dưỡng.
8. (Danh) Họ “Tạo”.
9. Một âm là “tháo”. (Động) Đến, đạt tới. ◎Như: “đăng môn tháo thất” 登門造室 lên cửa tới nhà, “thâm tháo” 深造 tới cõi thâm thúy.
10. (Động) Thành tựu. ◎Như: “học thuật tháo nghệ” 學術造詣 học thuật đạt tới trình độ, thành tựu.
11. (Danh) Bên, phía. ◎Như: “lưỡng tháo” 兩造 bên nguyên cáo và bên bị cáo.
12. (Danh) Số mệnh (dụng ngữ trong thuật số, bói toán). ◎Như: “kiền tháo” 乾造 số mệnh đàn ông, “khôn tháo” 坤造 số mệnh đàn bà.
13. (Danh) Thời đại, thời kì. ◎Như: “mạt tháo” 末造 đời cuối, mạt thế.
14. (Phó) Thốt nhiên, đột nhiên. ◎Như: “tháo thứ” 造次 vội vàng, thảng thốt. ◇Lễ Kí 禮記: “Linh Công tháo nhiên thất dong” 靈公造然失容 (Bảo Phó đệ tứ thập bát 保傅第四十八) Linh Công thốt nhiên biến sắc.

zào ㄗㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. làm, chế tạo
2. bịa đặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ra, gây nên. ◎Như: “chế tạo” 製造 làm ra, “phỏng tạo” 仿造 bắt chước mà làm, “tạo phúc nhất phương” 造福一方 làm nên phúc cho cả một phương, “tạo nghiệt vô cùng” 造孽無窮 gây nên mầm vạ vô cùng.
2. (Động) Xây đắp, kiến thiết, kiến trúc. ◎Như: “kiến tạo” 建造 xây dựng, “tạo thuyền” 造船 đóng thuyền, “tu tạo” 修造 sửa sang, xây đắp lại.
3. (Động) Sáng chế. ◎Như: “sáng tạo” 創造 sáng chế, “Mông Điềm tạo bút” 蒙恬造筆 Mông Điềm sáng chế ra bút, “Sái Luân tạo chỉ” 蔡倫造紙 Sái Luân sáng chế ra giấy.
4. (Động) Bịa đặt, hư cấu. ◎Như: “niết tạo” 捏造 đặt điều, “tạo dao sinh sự” 造謠生事 bịa đặt lời để gây rối.
5. (Động) Khởi đầu. ◇Thư Kinh 書經: “Tạo công tự Minh Điều” 造攻自鳴條 (Y huấn 伊訓) Khởi đầu chiến tranh là từ Minh Điều (tên đất, vua Kiệt làm ác bị vua Thành Thang đánh bại ở đây).
6. (Động) Cho mạng sống. ◎Như: “tái tạo chi ân” 再造之恩 ơn cứu mạng.
7. (Động) Bồi dưỡng, đào tạo. ◎Như: “khả tạo chi tài” 可造之才 người (tài năng) có thể bồi dưỡng.
8. (Danh) Họ “Tạo”.
9. Một âm là “tháo”. (Động) Đến, đạt tới. ◎Như: “đăng môn tháo thất” 登門造室 lên cửa tới nhà, “thâm tháo” 深造 tới cõi thâm thúy.
10. (Động) Thành tựu. ◎Như: “học thuật tháo nghệ” 學術造詣 học thuật đạt tới trình độ, thành tựu.
11. (Danh) Bên, phía. ◎Như: “lưỡng tháo” 兩造 bên nguyên cáo và bên bị cáo.
12. (Danh) Số mệnh (dụng ngữ trong thuật số, bói toán). ◎Như: “kiền tháo” 乾造 số mệnh đàn ông, “khôn tháo” 坤造 số mệnh đàn bà.
13. (Danh) Thời đại, thời kì. ◎Như: “mạt tháo” 末造 đời cuối, mạt thế.
14. (Phó) Thốt nhiên, đột nhiên. ◎Như: “tháo thứ” 造次 vội vàng, thảng thốt. ◇Lễ Kí 禮記: “Linh Công tháo nhiên thất dong” 靈公造然失容 (Bảo Phó đệ tứ thập bát 保傅第四十八) Linh Công thốt nhiên biến sắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Gây nên, làm nên. Như tạo phúc nhất phương 造福一方 làm nên phúc cho cả một phương. Tạo nghiệt vô cùng 造孽無窮 gây nên mầm vạ vô cùng, v.v.
② Xây đắp, sáng tạo ra. Như tu tạo 修造 sửa sang, xây đắp lại. Phàm người nào sáng chế ra một cái gì trước cũng gọi là tạo. Như Mông Ðiềm tạo bút 蒙恬造筆 ông Mông Điềm chế tạo ra bút trước. Sái luân tạo chỉ 蔡倫造紙 ông Sái Luân chế tạo ra giấy trước nhất, v.v.
③ Bịa đặt. Như tạo dao sinh sự 造謠生事 bịa đặt ra lời nói phao để sinh sự.
④ Trước, mới.
⑤ Một âm là tháo. Đến. Như đăng môn tháo thất 登門造室 lên cửa tới nhà. Học tới nơi nào cũng gọi là tháo. Như thâm tháo 深造 tới cõi thâm thuý.
⑥ Người hai phe gọi là tháo. Như bên nguyên cáo và bên bị cáo cùng tới toà án gọi là lưỡng tháo 兩造. Nhà lấy số gọi số đàn ông là kiền tháo 乾造, số đàn bà gọi là khôn tháo 坤造 cũng theo một nghĩa ấy cả.
⑦ Thời đại. Như mạt tháo 末造 đời cuối, mạt thế.
⑧ Thốt nhiên. Như tháo thứ 造次 vội vàng, hấp tấp, thảng thốt.
⑨ Tế cầu phúc.
⑩ Ghép liền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Làm, đóng, gây, đặt, lập, sản xuất ra, chế tạo ra: 造紙 làm giấy; 造船 Đóng tàu; 造林 Gây rừng; 造句 Đặt câu;
② Tạo, tạo ra, sáng tạo: 造就 Đào tạo; 改造 Cải tạo;
③ Đến, tới: 登門造室 Lên cửa tới nhà; 必躬造左公第 Ắt tự mình đi đến phủ của Tả công (Phương Bao: Tả Trung Nghị công dật sự); 造訪 Đến thăm;
④ Vụ: 一年兩造 Một năm hai vụ;
⑤ Bịa đặt: 造謠生事 Bịa đặt tin đồn nhảm để sinh sự; 汝怎敢造言 Ngươi sao dám đặt điều (Tam quốc diễn nghĩa);
⑥ Một phe, một bên (trong vụ kiện): 兩造具備 Hai bên nguyên và bị đều có mặt đủ (Thượng thư);
⑦ (văn) Số (ngày tháng năm sinh theo can chi mà thầy bói thời xưa tính): 乾造 Số đàn ông; 坤造 Số đàn bà;
⑧ (văn) Thời đại: 末造 Thời cuối;
⑨ (văn) Thốt nhiên: 造次Vội vàng, hấp tấp;
⑩ (văn) Chứa, đựng: 君設大盤造冰焉 Nhà vua cho đặt mâm lớn để đựng băng trên đó (Lễ kí: Tang đại kí);
⑪ (văn) Tế cầu phúc;
⑫[Zào] (Họ) Tạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ra — Bắt đầu — Chỉ ông trời. Vì ông trời làm ra mọi vật. Truyện Trê Cóc » Chẳng qua con tạo đảo điên « — Một âm là Tháo. Xem Tháo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đến. Tới — Nên việc. Xong việc — Thình lình, gấp rút — Một âm là Tạo. Xem Tạo.

Từ điển Trung-Anh

(1) to make
(2) to build
(3) to manufacture
(4) to invent
(5) to fabricate
(6) to go to
(7) party (in a lawsuit or legal agreement)
(8) crop
(9) classifier for crops

Từ ghép 222

āo zào xíng 凹造型bǎi zào xíng 摆造型bǎi zào xíng 擺造型bǎn kuài gòu zào 板块构造bǎn kuài gòu zào 板塊構造Běi jīng Qì chē Zhì zào chǎng Yǒu xiàn Gōng sī 北京汽車製造廠有限公司Běi jīng Qì chē Zhì zào chǎng Yǒu xiàn Gōng sī 北京汽车制造厂有限公司bì mén zào chē 閉門造車bì mén zào chē 闭门造车biān zào 編造biān zào 编造biàn zào 变造biàn zào 變造biàn zào bì 变造币biàn zào bì 變造幣chóng xīn zào lín 重新造林chóng zào 重造chuàng zào 创造chuàng zào 創造chuàng zào lì 创造力chuàng zào lì 創造力chuàng zào lùn 创造论chuàng zào lùn 創造論chuàng zào xìng 创造性chuàng zào xìng 創造性chuàng zào zhě 创造者chuàng zào zhě 創造者Chuàng zào zhǔ 创造主Chuàng zào zhǔ 創造主cū zhì làn zào 粗制滥造cū zhì làn zào 粗製濫造dǎ zào 打造dēng fēng zào jí 登峰造极dēng fēng zào jí 登峰造極dì zào 締造dì zào 缔造dì zào zhě 締造者dì zào zhě 缔造者duàn zào 鍛造duàn zào 锻造ēn tóng zài zào 恩同再造fā míng chuàng zào 发明创造fā míng chuàng zào 發明創造fān zào 翻造fǎng zào 仿造gǎi zào 改造gòu zào 构造gòu zào 構造gòu zào yùn dòng 构造运动gòu zào yùn dòng 構造運動hú biān luàn zào 胡編亂造hú biān luàn zào 胡编乱造jī yīn gǎi zào 基因改造jì lù chuàng zào zhě 紀錄創造者jì lù chuàng zào zhě 纪录创造者jì suàn jī jí chéng zhì zào 計算機集成制造jì suàn jī jí chéng zhì zào 计算机集成制造jiá jiá dú zào 戛戛独造jiá jiá dú zào 戛戛獨造jiǎ zào 假造jiān zhī zào 监织造jiān zhī zào 監織造jiàn zào 建造jiǎo róu zào zuò 矫揉造作jiǎo róu zào zuò 矯揉造作jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú 救人一命勝造七級浮屠jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú 救人一命胜造七级浮屠láo dòng gǎi zào 劳动改造láo dòng gǎi zào 勞動改造liǎng zào 两造liǎng zào 兩造mò zào 末造niàng zào 酿造niàng zào 釀造niàng zào xué 酿造学niàng zào xué 釀造學niē zào 捏造niē zào 揑造pèng zhuàng zào shān 碰撞造山píng kōng niē zào 凭空捏造píng kōng niē zào 憑空捏造qǐ zào yuán 起造员qǐ zào yuán 起造員rén zào 人造rén zào huáng yóu 人造黃油rén zào huáng yóu 人造黄油rén zào nǎi yóu 人造奶油rén zào niú yóu 人造牛油rén zào sī 人造丝rén zào sī 人造絲rén zào tiān tǐ 人造天体rén zào tiān tǐ 人造天體rén zào wèi xīng 人造卫星rén zào wèi xīng 人造衛星rén zào xiān wéi 人造纖維rén zào xiān wéi 人造纤维rén zào yǔ yán 人造語言rén zào yǔ yán 人造语言shēn zào 深造shén zào lùn 神造論shén zào lùn 神造论shēng zào 生造shí shì zào yīng xióng 时势造英雄shí shì zào yīng xióng 時勢造英雄sù zào 塑造sù zào chéng 塑造成tiān zào dì shè 天造地設tiān zào dì shè 天造地设wěi zào 伪造wěi zào 偽造wěi zào pǐn 伪造品wěi zào pǐn 偽造品wěi zào zhě 伪造者wěi zào zhě 偽造者xiā biān luàn zào 瞎編亂造xiā biān luàn zào 瞎编乱造xiàng bì xū zào 向壁虚造xiàng bì xū zào 向壁虛造Xīn zào 新造Xīn zào zhèn 新造鎮Xīn zào zhèn 新造镇xiū zào 修造xiū zào chǎng 修造厂xiū zào chǎng 修造廠xuè guǎn zào yǐng 血管造影yì shù zào jiē 艺术造街yì shù zào jiē 藝術造街yíng zào 營造yíng zào 营造yíng zào shāng 營造商yíng zào shāng 营造商yòng hù chuàng zào nèi róng 用戶創造內容yòng hù chuàng zào nèi róng 用户创造内容yóu mín gǎi zào 游民改造yóu mín gǎi zào 遊民改造yǒu chuàng zào lì 有创造力yǒu chuàng zào lì 有創造力zài zào 再造zài zào shǒu shù 再造手术zài zào shǒu shù 再造手術zài zào yè 再造业zài zào yè 再造業zào chéng 造成zào chéng wèn tí 造成問題zào chéng wèn tí 造成问题zào chuán 造船zào chuán chǎng 造船厂zào chuán chǎng 造船廠zào chuán suǒ 造船所zào cì 造次zào fǎn 造反zào fǎn pài 造反派zào fǎng 造訪zào fǎng 造访zào fú 造福zào fú shè qún 造福社群zào fú wàn mín 造福万民zào fú wàn mín 造福萬民zào huà 造化zào jiǎ 造假zào jià 造价zào jià 造價zào jiǎn zì fù 造繭自縛zào jiǎn zì fù 造茧自缚zào jiù 造就zào jù 造句zào lín 造林zào niè 造孽zào shān 造山zào shān dài 造山带zào shān dài 造山帶zào shān yùn dòng 造山运动zào shān yùn dòng 造山運動zào shān zuò yòng 造山作用zào shì 造势zào shì 造勢zào xíng 造型zào xíng dàn gāo 造型蛋糕zào xíng fú zhuāng 造型服装zào xíng fú zhuāng 造型服裝zào xíng qì qiú 造型气球zào xíng qì qiú 造型氣球zào xíng shī 造型师zào xíng shī 造型師zào xíng tiào sǎn 造型跳伞zào xíng tiào sǎn 造型跳傘zào xíng yì shù 造型艺术zào xíng yì shù 造型藝術zào xuè 造血zào xuè gàn xì bāo 造血干细胞zào xuè gàn xì bāo 造血幹細胞zào yán kuàng wù 造岩矿物zào yán kuàng wù 造岩礦物zào yáo 造謠zào yáo 造谣zào yáo shēng shì 造謠生事zào yáo shēng shì 造谣生事zào yì 造詣zào yì 造诣zào yú lùn 造舆论zào yú lùn 造輿論zào zhǐ 造紙zào zhǐ 造纸zào zì 造字zhī zào 織造zhī zào 织造zhì zào 制造zhì zào 製造zhì zào chǎng 制造厂zhì zào chǎng 製造廠zhì zào shāng 制造商zhì zào shāng 製造商zhì zào yè 制造业zhì zào yè 制造業zhì zào yè zhě 制造业者zhì zào yè zhě 製造業者zhì zào zhě 制造者zhì zào zhě 製造者Zhōng guó zhì zào 中国制造Zhōng guó zhì zào 中國製造zhù zào 鑄造zhù zào 铸造