Có 4 kết quả:
jùn ㄐㄩㄣˋ • qūn ㄑㄩㄣ • suō ㄙㄨㄛ • xùn ㄒㄩㄣˋ
Tổng nét: 10
Bộ: chuò 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶夋
Nét bút: フ丶ノ丶ノフ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YICE (卜戈金水)
Unicode: U+9021
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thuân
Âm Nôm: thoái
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): しりぞ.く (shirizo.ku)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: seon1
Âm Nôm: thoái
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): しりぞ.く (shirizo.ku)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: seon1
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi trở lại, đi vòng lại.
2. (Động) Lùi, nhường bước. ◇Hán Thư 漢書: “Hữu công giả thượng, vô công giả hạ, tắc quần thần thuân” 有功者上, 無功者下, 則群臣逡 (Công Tôn Hoằng truyện 公孫弘傳) Người có công ở trên, người không có công ở dưới, thì quần thần sẽ nhường bước.
2. (Động) Lùi, nhường bước. ◇Hán Thư 漢書: “Hữu công giả thượng, vô công giả hạ, tắc quần thần thuân” 有功者上, 無功者下, 則群臣逡 (Công Tôn Hoằng truyện 公孫弘傳) Người có công ở trên, người không có công ở dưới, thì quần thần sẽ nhường bước.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lùi lại, rút lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi trở lại, đi vòng lại.
2. (Động) Lùi, nhường bước. ◇Hán Thư 漢書: “Hữu công giả thượng, vô công giả hạ, tắc quần thần thuân” 有功者上, 無功者下, 則群臣逡 (Công Tôn Hoằng truyện 公孫弘傳) Người có công ở trên, người không có công ở dưới, thì quần thần sẽ nhường bước.
2. (Động) Lùi, nhường bước. ◇Hán Thư 漢書: “Hữu công giả thượng, vô công giả hạ, tắc quần thần thuân” 有功者上, 無功者下, 則群臣逡 (Công Tôn Hoằng truyện 公孫弘傳) Người có công ở trên, người không có công ở dưới, thì quần thần sẽ nhường bước.
Từ điển Thiều Chửu
① Lùi lại, rụt lại. Đi không nhích lên được gọi là thuân tuần 逡巡 (rụt rè, xun xoe).
② Nhanh, cùng nghĩa với tuấn 駿.
② Nhanh, cùng nghĩa với tuấn 駿.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【逡巡】 thuân tuần [qunxún] (văn) Dùng dằng, do dự, lưỡng lự, rụt rè: 逡巡 不前 Do dự không dám tiến bước;
② (văn) Nhanh (dùng như 駿, bộ 馬).
② (văn) Nhanh (dùng như 駿, bộ 馬).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lùi lại — Từ chối.
Từ điển Trung-Anh
to shrink back (from sth)
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi trở lại, đi vòng lại.
2. (Động) Lùi, nhường bước. ◇Hán Thư 漢書: “Hữu công giả thượng, vô công giả hạ, tắc quần thần thuân” 有功者上, 無功者下, 則群臣逡 (Công Tôn Hoằng truyện 公孫弘傳) Người có công ở trên, người không có công ở dưới, thì quần thần sẽ nhường bước.
2. (Động) Lùi, nhường bước. ◇Hán Thư 漢書: “Hữu công giả thượng, vô công giả hạ, tắc quần thần thuân” 有功者上, 無功者下, 則群臣逡 (Công Tôn Hoằng truyện 公孫弘傳) Người có công ở trên, người không có công ở dưới, thì quần thần sẽ nhường bước.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi trở lại, đi vòng lại.
2. (Động) Lùi, nhường bước. ◇Hán Thư 漢書: “Hữu công giả thượng, vô công giả hạ, tắc quần thần thuân” 有功者上, 無功者下, 則群臣逡 (Công Tôn Hoằng truyện 公孫弘傳) Người có công ở trên, người không có công ở dưới, thì quần thần sẽ nhường bước.
2. (Động) Lùi, nhường bước. ◇Hán Thư 漢書: “Hữu công giả thượng, vô công giả hạ, tắc quần thần thuân” 有功者上, 無功者下, 則群臣逡 (Công Tôn Hoằng truyện 公孫弘傳) Người có công ở trên, người không có công ở dưới, thì quần thần sẽ nhường bước.