Có 5 kết quả:
Lián ㄌㄧㄢˊ • làn ㄌㄢˋ • lián ㄌㄧㄢˊ • liǎn ㄌㄧㄢˇ • liàn ㄌㄧㄢˋ
Tổng nét: 10
Bộ: chuò 辵 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿺辶車
Nét bút: 一丨フ一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: YJWJ (卜十田十)
Unicode: U+9023
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: liên
Âm Nôm: len, liên
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): つら.なる (tsura.naru), つら.ねる (tsura.neru), つ.れる (tsu.reru), -づ.れ (-zu.re)
Âm Hàn: 련, 연
Âm Quảng Đông: lin4
Âm Nôm: len, liên
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): つら.なる (tsura.naru), つら.ねる (tsura.neru), つ.れる (tsu.reru), -づ.れ (-zu.re)
Âm Hàn: 련, 연
Âm Quảng Đông: lin4
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Đậu thị ngự phiếm Linh Vân trì - 陪竇侍御泛靈雲池 (Cao Thích)
• Du biên - 遊邊 (Đỗ Mục)
• Khánh Bằng liệt chướng - 慶鵬列障 (Ngô Phúc Lâm)
• Ký tòng đệ - 寄從弟 (Lý Hoa)
• Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh - 熱海行送崔侍御還京 (Sầm Tham)
• Quảng Lăng biệt Tiết bát - 廣陵別薛八 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Cao Bá Quát)
• Thu nhật khiển hứng - 秋日遣興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu nhật tạp cảm kỳ 1 - 秋日杂感其一 (Trần Tử Long)
• Trừ tịch kỳ 2 - 除夕其二 (Nguyễn Khuyến)
• Du biên - 遊邊 (Đỗ Mục)
• Khánh Bằng liệt chướng - 慶鵬列障 (Ngô Phúc Lâm)
• Ký tòng đệ - 寄從弟 (Lý Hoa)
• Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh - 熱海行送崔侍御還京 (Sầm Tham)
• Quảng Lăng biệt Tiết bát - 廣陵別薛八 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Cao Bá Quát)
• Thu nhật khiển hứng - 秋日遣興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu nhật tạp cảm kỳ 1 - 秋日杂感其一 (Trần Tử Long)
• Trừ tịch kỳ 2 - 除夕其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Lian
Từ ghép 24
Hé zòng Lián héng 合縱連橫 • Lǐ Lián jié 李連杰 • Lián chéng 連城 • Lián chéng xiàn 連城縣 • Lián Héng 連橫 • Lián jiāng 連江 • Lián jiāng xiàn 連江縣 • Lián nán xiàn 連南縣 • Lián nán Yáo zú Zì zhì xiàn 連南瑤族自治縣 • Lián píng 連平 • Lián píng xiàn 連平縣 • Lián shān 連山 • Lián shān qū 連山區 • Lián shān xiàn 連山縣 • Lián shān Zhuàng zú Yáo zú Zì zhì xiàn 連山壯族瑤族自治縣 • Lián xiàn 連縣 • Lián yún 連雲 • Lián yún gǎng 連雲港 • Lián yún gǎng shì 連雲港市 • Lián yún qū 連雲區 • Lián Zhàn 連戰 • Lián zhōu 連州 • Lián zhōu shì 連州市 • Mǎ Lián liáng 馬連良
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiếp tục, tiếp nối. ◎Như: “tiếp nhị liên tam” 接二連三 tiếp hai liền ba.
2. (Động) Hợp lại, nối liền. ◎Như: “ngẫu đoạn ti liên” 藕斷絲連 ngó đứt nhưng tơ liền. § Nguyễn Du: "Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng".
3. (Phó) Suốt, nhiều lần. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phong hỏa liên tam nguyệt” 烽火連三月 (Xuân vọng 春望) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
4. (Phó) Ngay, ngay cả, ngay đến. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương thì thuyết định liễu, liên dạ thu thập y phục bàn triền đoạn sơ lễ vật” 當時說定了, 連夜收拾衣服盤纏段疋禮物 (Đệ tứ hồi) Lúc bàn tính xong, ngay đêm đó thu xếp quần áo đồ đạc gấm vóc và lễ vật.
5. (Liên) Cả ... lẫn (dùng với “đái” 帶). ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhất thất thủ, liên chung tử đái tửu điệu tại địa hạ” 一失手, 連盅子帶酒掉在地下 (Đệ ngũ hồi) Lỡ tay một cái, cả chén lẫn rượu rớt xuống đất.
6. (Tính) Khó khăn.
7. (Danh) Phép quân bây giờ cứ ba “bài” 排 gọi là một “liên” 連, tức là một đội ngày xưa.
8. (Danh) Bốn dặm là một “liên”.
9. (Danh) Chì chưa nấu chưa lọc.
10. (Danh) Họ “Liên”.
2. (Động) Hợp lại, nối liền. ◎Như: “ngẫu đoạn ti liên” 藕斷絲連 ngó đứt nhưng tơ liền. § Nguyễn Du: "Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng".
3. (Phó) Suốt, nhiều lần. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phong hỏa liên tam nguyệt” 烽火連三月 (Xuân vọng 春望) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
4. (Phó) Ngay, ngay cả, ngay đến. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương thì thuyết định liễu, liên dạ thu thập y phục bàn triền đoạn sơ lễ vật” 當時說定了, 連夜收拾衣服盤纏段疋禮物 (Đệ tứ hồi) Lúc bàn tính xong, ngay đêm đó thu xếp quần áo đồ đạc gấm vóc và lễ vật.
5. (Liên) Cả ... lẫn (dùng với “đái” 帶). ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhất thất thủ, liên chung tử đái tửu điệu tại địa hạ” 一失手, 連盅子帶酒掉在地下 (Đệ ngũ hồi) Lỡ tay một cái, cả chén lẫn rượu rớt xuống đất.
6. (Tính) Khó khăn.
7. (Danh) Phép quân bây giờ cứ ba “bài” 排 gọi là một “liên” 連, tức là một đội ngày xưa.
8. (Danh) Bốn dặm là một “liên”.
9. (Danh) Chì chưa nấu chưa lọc.
10. (Danh) Họ “Liên”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
liền nối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiếp tục, tiếp nối. ◎Như: “tiếp nhị liên tam” 接二連三 tiếp hai liền ba.
2. (Động) Hợp lại, nối liền. ◎Như: “ngẫu đoạn ti liên” 藕斷絲連 ngó đứt nhưng tơ liền. § Nguyễn Du: "Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng".
3. (Phó) Suốt, nhiều lần. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phong hỏa liên tam nguyệt” 烽火連三月 (Xuân vọng 春望) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
4. (Phó) Ngay, ngay cả, ngay đến. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương thì thuyết định liễu, liên dạ thu thập y phục bàn triền đoạn sơ lễ vật” 當時說定了, 連夜收拾衣服盤纏段疋禮物 (Đệ tứ hồi) Lúc bàn tính xong, ngay đêm đó thu xếp quần áo đồ đạc gấm vóc và lễ vật.
5. (Liên) Cả ... lẫn (dùng với “đái” 帶). ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhất thất thủ, liên chung tử đái tửu điệu tại địa hạ” 一失手, 連盅子帶酒掉在地下 (Đệ ngũ hồi) Lỡ tay một cái, cả chén lẫn rượu rớt xuống đất.
6. (Tính) Khó khăn.
7. (Danh) Phép quân bây giờ cứ ba “bài” 排 gọi là một “liên” 連, tức là một đội ngày xưa.
8. (Danh) Bốn dặm là một “liên”.
9. (Danh) Chì chưa nấu chưa lọc.
10. (Danh) Họ “Liên”.
2. (Động) Hợp lại, nối liền. ◎Như: “ngẫu đoạn ti liên” 藕斷絲連 ngó đứt nhưng tơ liền. § Nguyễn Du: "Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng".
3. (Phó) Suốt, nhiều lần. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phong hỏa liên tam nguyệt” 烽火連三月 (Xuân vọng 春望) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
4. (Phó) Ngay, ngay cả, ngay đến. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương thì thuyết định liễu, liên dạ thu thập y phục bàn triền đoạn sơ lễ vật” 當時說定了, 連夜收拾衣服盤纏段疋禮物 (Đệ tứ hồi) Lúc bàn tính xong, ngay đêm đó thu xếp quần áo đồ đạc gấm vóc và lễ vật.
5. (Liên) Cả ... lẫn (dùng với “đái” 帶). ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhất thất thủ, liên chung tử đái tửu điệu tại địa hạ” 一失手, 連盅子帶酒掉在地下 (Đệ ngũ hồi) Lỡ tay một cái, cả chén lẫn rượu rớt xuống đất.
6. (Tính) Khó khăn.
7. (Danh) Phép quân bây giờ cứ ba “bài” 排 gọi là một “liên” 連, tức là một đội ngày xưa.
8. (Danh) Bốn dặm là một “liên”.
9. (Danh) Chì chưa nấu chưa lọc.
10. (Danh) Họ “Liên”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gắn bó, hợp lại, nối kết, liên kết, gắn liền, liền nhau: 心連心 Lòng gắn bó với nhau; 骨肉相連 Gắn liền như thịt với xương; 天連水,水連天 Trời biển liền nhau; 藕斷絲連 Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng;
② Liền, liên tiếp, suốt, luôn, nhiều lần: 連陰天 Trời âm u mấy hôm liền; 連年豐收 Được mùa mấy năm liền; 連打幾槍 Bắn liên tiếp mấy phát; 烽火連三月 Lửa hiệu liền ba tháng (Đỗ Phủ: Xuân vọng); 羽因留,連戰未能下 Hạng Vũ nhân đó ở lại, ra đánh nhiều lần không hạ nổi (Hán thư). 【連連】liên liên [lián lián] (khn) Liền liền, lia lịa: 連連點頭 Gật đầu lia lịa; 【連忙】liên mang [liánmáng] Vội vàng: 連忙讓座 Vội vàng nhường chỗ; 【連續】liên tục [liánxù] Liên tiếp, liên tục, luôn: 連續不斷 Liên tiếp không dứt; 連續開了四天會 Hội nghị họp luôn bốn hôm; 連續創造了三次新記錄 Liên tục lập ba kỉ lục mới;
③ Kể cả: 連我三個人 Ba người kể cả tôi; 連根拔 Nhổ cả gốc;
④ (quân) Đại đội: 工兵連 Đại đội công binh; 獨立連 Đại đội độc lập;
⑤ Ngay cả, ngay đến: 連爺爺都笑了 Ngay cả ông nội cũng phải bật cười; 她臊得連脖子都紅了 Cô ta thẹn đến nỗi đỏ cả cổ;
⑥ (văn) Liên luỵ;
⑦ (văn) Quan hệ thông gia: 及蒼梧秦王有連 Có quan hệ thông gia với vua Tần ở Thương Ngô (Sử kí);
⑧ Liên (một hình thức tổ chức gồm mười nước chư hầu đời Chu);
⑨ (văn) Bốn dặm là một liên;
⑩ (văn) Chì chưa nấu;
⑪ (văn) Khó khăn;
⑫[Lián] (Họ) Liên.
② Liền, liên tiếp, suốt, luôn, nhiều lần: 連陰天 Trời âm u mấy hôm liền; 連年豐收 Được mùa mấy năm liền; 連打幾槍 Bắn liên tiếp mấy phát; 烽火連三月 Lửa hiệu liền ba tháng (Đỗ Phủ: Xuân vọng); 羽因留,連戰未能下 Hạng Vũ nhân đó ở lại, ra đánh nhiều lần không hạ nổi (Hán thư). 【連連】liên liên [lián lián] (khn) Liền liền, lia lịa: 連連點頭 Gật đầu lia lịa; 【連忙】liên mang [liánmáng] Vội vàng: 連忙讓座 Vội vàng nhường chỗ; 【連續】liên tục [liánxù] Liên tiếp, liên tục, luôn: 連續不斷 Liên tiếp không dứt; 連續開了四天會 Hội nghị họp luôn bốn hôm; 連續創造了三次新記錄 Liên tục lập ba kỉ lục mới;
③ Kể cả: 連我三個人 Ba người kể cả tôi; 連根拔 Nhổ cả gốc;
④ (quân) Đại đội: 工兵連 Đại đội công binh; 獨立連 Đại đội độc lập;
⑤ Ngay cả, ngay đến: 連爺爺都笑了 Ngay cả ông nội cũng phải bật cười; 她臊得連脖子都紅了 Cô ta thẹn đến nỗi đỏ cả cổ;
⑥ (văn) Liên luỵ;
⑦ (văn) Quan hệ thông gia: 及蒼梧秦王有連 Có quan hệ thông gia với vua Tần ở Thương Ngô (Sử kí);
⑧ Liên (một hình thức tổ chức gồm mười nước chư hầu đời Chu);
⑨ (văn) Bốn dặm là một liên;
⑩ (văn) Chì chưa nấu;
⑪ (văn) Khó khăn;
⑫[Lián] (Họ) Liên.
Từ điển Trung-Anh
(1) to link
(2) to join
(3) to connect
(4) continuously
(5) in succession
(6) including
(7) (used with 也, 都 etc) even
(8) company (military)
(2) to join
(3) to connect
(4) continuously
(5) in succession
(6) including
(7) (used with 也, 都 etc) even
(8) company (military)
Từ ghép 216
bá máo lián rú 拔毛連茹 • bá máo lián rú 拔茅連茹 • bīng lián huò jié 兵連禍結 • bō hào lián jiē 撥號連接 • bù lián xù 不連續 • bù lián xù miàn 不連續面 • chāo lián jié 超連結 • dā lián 搭連 • Dà lián 大連 • Dà lián Lǐ gōng Dà xué 大連理工大學 • Dà lián shì 大連市 • Dà lián Wài guó yǔ Dà xué 大連外國語大學 • dān lián jiē zhàn 單連接站 • diān lián 顛連 • duō tài lián 多肽連 • Èr lián 二連 • Èr lián hào tè 二連浩特 • Èr lián hào tè shì 二連浩特市 • èr lián jù dào lóng 二連巨盜龍 • Èr lián pén dì 二連盆地 • fèi huà lián piān 廢話連篇 • féng féng lián lián 縫縫連連 • gōu lián 勾連 • gǔ ròu xiāng lián 骨肉相連 • guān lián 關連 • guàn lián 貫連 • guǐ huà lián piān 鬼話連篇 • hé lián suǒ fǎn yìng 核連鎖反應 • hù lián 互連 • hù xiāng lián jiē 互相連接 • huáng lián 黃連 • jià zhí lián chéng 價值連城 • jiào kǔ lián tiān 叫苦連天 • jiē èr lián sān 接二連三 • jiē lián 接連 • jiē lián bù duàn 接連不斷 • jié lián 結連 • jú bù lián guàn xìng 局部連貫性 • jú bù lián jié wǎng luò 局部連結網絡 • jué duì lián xù 絕對連續 • kāi fàng xì tǒng hù lián 開放系統互連 • Kǎn tǎ bù lián 坎塔布連 • Kǎn tǎ bù lián hǎi 坎塔布連海 • Kǎn tǎ bù lián shān mài 坎塔布連山脈 • kōng huà lián piān 空話連篇 • lǐ gōu wài lián 裡勾外連 • lián bài 連敗 • lián bēn dài pǎo 連奔帶跑 • lián běn dài lì 連本帶利 • lián bǐ 連比 • lián bǐ 連筆 • lián bì 連璧 • lián biāo bìng zhěn 連鑣並軫 • lián chuàn 連串 • lián cí 連詞 • lián dài 連帶 • lián dài zé rèn 連帶責任 • lián dòng 連動 • lián dòng zhài 連動債 • lián dú 連讀 • lián duì 連隊 • lián fān 連番 • lián gē 連歌 • lián gēn bá 連根拔 • lián gǔ ròu 連骨肉 • lián guàn 連貫 • lián gǔn dài pá 連滾帶爬 • lián guō duān 連鍋端 • lián hào 連號 • lián hé 連合 • lián hōng dài piàn 連哄帶騙 • lián huán 連環 • lián huán huà 連環畫 • lián huán jì 連環計 • lián huán shā shǒu 連環殺手 • lián huán tú 連環圖 • lián jī 連擊 • lián jiā 連枷 • lián jiā 連耞 • lián jiā xiōng 連枷胸 • lián jiē 連接 • lián jiē cí 連接詞 • lián jiē hào 連接號 • lián jiē kuàng 連接框 • lián jiē méi 連接酶 • lián jiē qì 連接器 • lián jiē zhì 連接至 • lián jié 連結 • lián jié xiàn 連結線 • lián jié zhǔ yì 連結主義 • lián jīn 連襟 • lián jǐn 連巹 • lián kù wà 連褲襪 • lián lěi 連累 • lián lèi 連累 • lián lǐ 連理 • lián lián 連連 • lián lián kàn 連連看 • lián luò 連絡 • lián máng 連忙 • lián mèi 連袂 • lián mián 連綿 • lián mián cí 連綿詞 • lián nián 連年 • lián piān 連翩 • lián piān lěi dú 連篇累牘 • lián piàn 連片 • lián qiáo 連翹 • lián rèn 連任 • lián rì 連日 • lián sān bìng sì 連三併四 • lián shēng 連聲 • lián shǒu 連手 • lián shū 連書 • lián shǔ 連署 • lián suǒ 連鎖 • lián suǒ diàn 連鎖店 • lián suǒ fǎn yìng 連鎖反應 • lián suǒ shāng diàn 連鎖商店 • lián tī dài dǎ 連踢帶打 • lián tǐ 連體 • lián tǐ shuāng bāo tāi 連體雙胞胎 • lián tǐ yīng 連體嬰 • lián tǐ yīng ér 連體嬰兒 • lián tiān 連天 • lián tōng 連通 • lián tōng qì 連通器 • lián tóng 連同 • lián tuō dài lā 連拖帶拉 • lián xì 連繫 • lián xì cí 連繫詞 • lián xiàn 連線 • lián xiāo 連宵 • lián xiāo diàn 連銷店 • lián xiě 連寫 • lián xù 連續 • lián xù biàn diào 連續變調 • lián xù bù duàn 連續不斷 • lián xù fàn 連續犯 • lián xù hán shù 連續函數 • lián xù jí 連續集 • lián xù jiān shì 連續監視 • lián xù jiè zhì lì xué 連續介質力學 • lián xù jù 連續劇 • lián xù tǐ 連續體 • lián xù tǒng jiǎ shè 連續統假設 • lián xù xìng 連續性 • lián xù yì mǎ jiē duàn 連續譯碼階段 • lián yè 連夜 • lián yī qún 連衣裙 • lián yīn 連音 • lián yīn fú 連音符 • lián yòng 連用 • lián zǎi 連載 • lián zhàn lián shèng 連戰連勝 • lián zhǎng 連長 • lián zhǐ shǒu tào 連指手套 • lián zhóu zhuàn 連軸轉 • lián zhū 連珠 • lián zhū pào 連珠砲 • lián zhù 連鑄 • lián zhuì 連綴 • lián zhuì dòng cí 連綴動詞 • lián zì fú 連字符 • lián zì fú hào 連字符號 • lián zì hào 連字號 • lián zuò 連坐 • lián zuò zhì 連坐制 • liú lián 流連 • liú lián 留連 • liú lián guǒ 留連果 • liú lián lùn shī 留連論詩 • liú lián wàng fǎn 流連忘返 • Mǎ kè xī mǐ lián 馬克西米連 • méi tǐ jiē kǒu lián jiē qì 媒體接口連接器 • Mèng lián Dǎi zú lā hù zú Wǎ zú Zì zhì xiàn 孟連傣族拉祜族佤族自治縣 • Mèng lián xiàn 孟連縣 • mì qiè xiāng lián 密切相連 • mián lián 綿連 • miàn xiàng lián jiē 面嚮連接 • Mò huò luò wéi qí bù lián xù miàn 莫霍洛維奇不連續面 • nián lián 粘連 • ǒu duàn sī lián 藕斷絲連 • pào huǒ lián tiān 砲火連天 • pí lián 毗連 • pò wū yòu zāo lián yè yǔ 破屋又遭連夜雨 • Qí lián 祁連 • Qí lián shān 祁連山 • Qí lián Shān mài 祁連山脈 • Qí lián xiàn 祁連縣 • qiān lián 牽連 • rè lián qiú jūn 熱連球菌 • sān lián shèng 三連勝 • shù jù liàn lù lián jiē biāo zhì 數據鏈路連接標識 • shuāng lián jiē zhàn 雙連接站 • tè bié rèn wu lián 特別任務連 • wài bù lián jiē 外部連接 • wū lòu gèng zāo lián yè yǔ 屋漏更遭連夜雨 • wū lòu piān féng lián yè yǔ 屋漏偏逢連夜雨 • wú fèng lián jiē 無縫連接 • wú lián jiē 無連接 • Wǔ dà lián chí 五大連池 • Wǔ dà lián chí shì 五大連池市 • xǐ jié lián lǐ 喜結連理 • xiāng lián 相連 • xū nǐ lián jiē 虛擬連接 • xuè ròu xiāng lián 血肉相連 • yǎ ba chī huáng lián 啞巴吃黃連 • yǎ ba chī huáng lián , yǒu kǔ shuō bu chū 啞巴吃黃連,有苦說不出 • yī lián 一連 • yī lián chuàn 一連串 • Yún lián 筠連 • Yún lián xiàn 筠連縣 • zài tiān yuàn zuò bǐ yì niǎo , zài dì yuàn zuò lián lǐ zhī 在天願做比翼鳥,在地願做連理枝 • zhān lián 粘連 • zhū lián 株連
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiếp tục, tiếp nối. ◎Như: “tiếp nhị liên tam” 接二連三 tiếp hai liền ba.
2. (Động) Hợp lại, nối liền. ◎Như: “ngẫu đoạn ti liên” 藕斷絲連 ngó đứt nhưng tơ liền. § Nguyễn Du: "Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng".
3. (Phó) Suốt, nhiều lần. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phong hỏa liên tam nguyệt” 烽火連三月 (Xuân vọng 春望) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
4. (Phó) Ngay, ngay cả, ngay đến. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương thì thuyết định liễu, liên dạ thu thập y phục bàn triền đoạn sơ lễ vật” 當時說定了, 連夜收拾衣服盤纏段疋禮物 (Đệ tứ hồi) Lúc bàn tính xong, ngay đêm đó thu xếp quần áo đồ đạc gấm vóc và lễ vật.
5. (Liên) Cả ... lẫn (dùng với “đái” 帶). ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhất thất thủ, liên chung tử đái tửu điệu tại địa hạ” 一失手, 連盅子帶酒掉在地下 (Đệ ngũ hồi) Lỡ tay một cái, cả chén lẫn rượu rớt xuống đất.
6. (Tính) Khó khăn.
7. (Danh) Phép quân bây giờ cứ ba “bài” 排 gọi là một “liên” 連, tức là một đội ngày xưa.
8. (Danh) Bốn dặm là một “liên”.
9. (Danh) Chì chưa nấu chưa lọc.
10. (Danh) Họ “Liên”.
2. (Động) Hợp lại, nối liền. ◎Như: “ngẫu đoạn ti liên” 藕斷絲連 ngó đứt nhưng tơ liền. § Nguyễn Du: "Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng".
3. (Phó) Suốt, nhiều lần. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phong hỏa liên tam nguyệt” 烽火連三月 (Xuân vọng 春望) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
4. (Phó) Ngay, ngay cả, ngay đến. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương thì thuyết định liễu, liên dạ thu thập y phục bàn triền đoạn sơ lễ vật” 當時說定了, 連夜收拾衣服盤纏段疋禮物 (Đệ tứ hồi) Lúc bàn tính xong, ngay đêm đó thu xếp quần áo đồ đạc gấm vóc và lễ vật.
5. (Liên) Cả ... lẫn (dùng với “đái” 帶). ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhất thất thủ, liên chung tử đái tửu điệu tại địa hạ” 一失手, 連盅子帶酒掉在地下 (Đệ ngũ hồi) Lỡ tay một cái, cả chén lẫn rượu rớt xuống đất.
6. (Tính) Khó khăn.
7. (Danh) Phép quân bây giờ cứ ba “bài” 排 gọi là một “liên” 連, tức là một đội ngày xưa.
8. (Danh) Bốn dặm là một “liên”.
9. (Danh) Chì chưa nấu chưa lọc.
10. (Danh) Họ “Liên”.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiếp tục, tiếp nối. ◎Như: “tiếp nhị liên tam” 接二連三 tiếp hai liền ba.
2. (Động) Hợp lại, nối liền. ◎Như: “ngẫu đoạn ti liên” 藕斷絲連 ngó đứt nhưng tơ liền. § Nguyễn Du: "Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng".
3. (Phó) Suốt, nhiều lần. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phong hỏa liên tam nguyệt” 烽火連三月 (Xuân vọng 春望) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
4. (Phó) Ngay, ngay cả, ngay đến. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương thì thuyết định liễu, liên dạ thu thập y phục bàn triền đoạn sơ lễ vật” 當時說定了, 連夜收拾衣服盤纏段疋禮物 (Đệ tứ hồi) Lúc bàn tính xong, ngay đêm đó thu xếp quần áo đồ đạc gấm vóc và lễ vật.
5. (Liên) Cả ... lẫn (dùng với “đái” 帶). ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhất thất thủ, liên chung tử đái tửu điệu tại địa hạ” 一失手, 連盅子帶酒掉在地下 (Đệ ngũ hồi) Lỡ tay một cái, cả chén lẫn rượu rớt xuống đất.
6. (Tính) Khó khăn.
7. (Danh) Phép quân bây giờ cứ ba “bài” 排 gọi là một “liên” 連, tức là một đội ngày xưa.
8. (Danh) Bốn dặm là một “liên”.
9. (Danh) Chì chưa nấu chưa lọc.
10. (Danh) Họ “Liên”.
2. (Động) Hợp lại, nối liền. ◎Như: “ngẫu đoạn ti liên” 藕斷絲連 ngó đứt nhưng tơ liền. § Nguyễn Du: "Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng".
3. (Phó) Suốt, nhiều lần. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phong hỏa liên tam nguyệt” 烽火連三月 (Xuân vọng 春望) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
4. (Phó) Ngay, ngay cả, ngay đến. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương thì thuyết định liễu, liên dạ thu thập y phục bàn triền đoạn sơ lễ vật” 當時說定了, 連夜收拾衣服盤纏段疋禮物 (Đệ tứ hồi) Lúc bàn tính xong, ngay đêm đó thu xếp quần áo đồ đạc gấm vóc và lễ vật.
5. (Liên) Cả ... lẫn (dùng với “đái” 帶). ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhất thất thủ, liên chung tử đái tửu điệu tại địa hạ” 一失手, 連盅子帶酒掉在地下 (Đệ ngũ hồi) Lỡ tay một cái, cả chén lẫn rượu rớt xuống đất.
6. (Tính) Khó khăn.
7. (Danh) Phép quân bây giờ cứ ba “bài” 排 gọi là một “liên” 連, tức là một đội ngày xưa.
8. (Danh) Bốn dặm là một “liên”.
9. (Danh) Chì chưa nấu chưa lọc.
10. (Danh) Họ “Liên”.
Từ ghép 1