Có 3 kết quả:
Lù ㄌㄨˋ • dài ㄉㄞˋ • lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 11
Bộ: chuò 辵 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶录
Nét bút: フ一一丨丶一ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YVNE (卜女弓水)
Unicode: U+902F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đãi, đệ, lộc, lục
Âm Nhật (onyomi): リョク (ryoku), ロク (roku), タイ (tai), ダイ (dai)
Âm Quảng Đông: luk6
Âm Nhật (onyomi): リョク (ryoku), ロク (roku), タイ (tai), ダイ (dai)
Âm Quảng Đông: luk6
Tự hình 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Lu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cẩn thận, thận trọng (dáng đi).
2. (Phó) Tùy ý, không mục đích.
3. (Danh) Họ “Lục”.
2. (Phó) Tùy ý, không mục đích.
3. (Danh) Họ “Lục”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đột ngột đi khỏi không có lý do
2. họ Lộc
2. họ Lộc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cẩn thận, thận trọng (dáng đi).
2. (Phó) Tùy ý, không mục đích.
3. (Danh) Họ “Lục”.
2. (Phó) Tùy ý, không mục đích.
3. (Danh) Họ “Lục”.
Từ điển Thiều Chửu
① Kịp. Như Luận ngữ 論語 nói Sỉ cung chi bất đãi 恥躬之不逮 hổ mình không theo kịp.
② Đuổi. Như đãi hệ 逮繫 đuổi bắt giam lại.
③ Một âm là đệ. Ðệ đệ 逮逮 vui vẻ, dịu dàng.
② Đuổi. Như đãi hệ 逮繫 đuổi bắt giam lại.
③ Một âm là đệ. Ðệ đệ 逮逮 vui vẻ, dịu dàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đột ngột đi khỏi không có lí do;
② [Lù] (Họ) Lộc.
② [Lù] (Họ) Lộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi nơi này đến nơi khác.
Từ điển Trung-Anh
(1) to walk cautiously
(2) to walk aimlessly
(2) to walk aimlessly