Có 1 kết quả:
wēi ㄨㄟ
Tổng nét: 11
Bộ: chuò 辵 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶委
Nét bút: ノ一丨ノ丶フノ一丶フ丶
Thương Hiệt: YHDV (卜竹木女)
Unicode: U+9036
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc xá - 北垞 (Vương Duy)
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
• Hoạ đáp Hình bộ hữu đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 和答刑部右同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Sơn hành tức sự - 山行即事 (Hồ Sĩ Đống)
• Thái tang - 采桑 (Lưu Hy Di)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Vọng Tần Xuyên - 望秦川 (Lý Kỳ)
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
• Hoạ đáp Hình bộ hữu đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 和答刑部右同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Sơn hành tức sự - 山行即事 (Hồ Sĩ Đống)
• Thái tang - 采桑 (Lưu Hy Di)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Kinh Kha - 咏荆軻 (Đào Tiềm)
• Vọng Tần Xuyên - 望秦川 (Lý Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
【逶迤】uy di [weiyí] Uốn khúc, uốn quanh, ngoằn ngoèo, quanh co: 山路逶施 Đường núi quanh co (ngoằn ngoèo); 河水逶施 Dòng sông uốn khúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Uy 蜲.
Từ điển Trung-Anh
(1) winding, curving
(2) swagger
(2) swagger
Từ ghép 1