Có 1 kết quả:
yì ㄧˋ
Tổng nét: 11
Bộ: chuò 辵 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿺辶兔
Nét bút: ノフ丨フ一ノフ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YNUI (卜弓山戈)
Unicode: U+9038
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dật
Âm Nôm: dắt, dật, dụt, giặt
Âm Nhật (onyomi): イツ (itsu)
Âm Nhật (kunyomi): そ.れる (so.reru), そ.らす (so.rasu), はぐ.れる (hagu.reru)
Âm Hàn: 일
Âm Quảng Đông: jat6
Âm Nôm: dắt, dật, dụt, giặt
Âm Nhật (onyomi): イツ (itsu)
Âm Nhật (kunyomi): そ.れる (so.reru), そ.らす (so.rasu), はぐ.れる (hagu.reru)
Âm Hàn: 일
Âm Quảng Đông: jat6
Tự hình 5
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ độ kỳ đình - 古渡旗亭 (Ngô Phúc Lâm)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Lão sơn - 老山 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Thân Nhân Trung)
• Phụng uý nguyên Nam Xương doãn Hoàng thúc - 奉慰原南昌尹黃叔 (Nguyễn Khuyến)
• Sở giang hạ phiếm thư sự kỳ 1 - 楚江夏泛書事其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Văn lân gia lý tranh - 聞鄰家理箏 (Từ An Trinh)
• Vịnh cúc - 詠菊 (Châu Hải Đường)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Phạm Đình Hổ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Lão sơn - 老山 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Thân Nhân Trung)
• Phụng uý nguyên Nam Xương doãn Hoàng thúc - 奉慰原南昌尹黃叔 (Nguyễn Khuyến)
• Sở giang hạ phiếm thư sự kỳ 1 - 楚江夏泛書事其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Văn lân gia lý tranh - 聞鄰家理箏 (Từ An Trinh)
• Vịnh cúc - 詠菊 (Châu Hải Đường)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lầm lỗi
2. ẩn dật
3. nhàn rỗi
4. buông thả
2. ẩn dật
3. nhàn rỗi
4. buông thả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy trốn. ◇Bắc sử 北史: “Kiến nhất xích thố, mỗi bác triếp dật” 見一赤兔, 每搏輒逸 (Tề Cao tổ thần vũ đế bổn kỉ 齊高祖神武帝本紀) Thấy một con thỏ màu đỏ, mỗi lần định bắt, nó liền chạy trốn.
2. (Động) Xổng ra. ◇Quốc ngữ 國語: “Mã dật bất năng chỉ” 馬逸不能止 (Tấn ngữ ngũ 晉語五) Ngựa xổng chẳng ngăn lại được.
3. (Động) Mất, tán thất.
4. (Động) Thả, phóng thích. ◇Tả truyện 左傳: “Nãi dật Sở tù” 乃逸楚囚 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Bèn thả tù nhân nước Sở.
5. (Tính) Phóng túng, phóng đãng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Chuyên dâm dật xỉ mĩ, bất cố quốc chánh, Dĩnh đô tất nguy hĩ” 專淫逸侈靡, 不顧國政, 郢都必危矣 (Sở sách tứ, Trang Tân vị Sở Tương Vương 莊辛謂楚襄王) Chuyên dâm loạn, phóng túng, xa xỉ, không lo việc nước, Dĩnh đô tất nguy mất.
6. (Tính) Đi ẩn trốn, ở ẩn. ◇Hán Thư 漢書: “Cố quan vô phế sự, hạ vô dật dân” 故官無廢事, 下無逸民 (Thành đế kỉ 成帝紀) Cho nên quan trên không bỏ bê công việc, thì dưới không có dân ẩn trốn.
7. (Tính) Vượt hẳn bình thường, siêu quần. ◎Như: “dật phẩm” 逸品 phẩm cách khác thường, vượt trội, tuyệt phẩm, “dật hứng” 逸興 hứng thú khác đời.
8. (Tính) Rỗi nhàn, an nhàn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dật cư nhi vô giáo” 逸居而無教 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Rỗi nhàn mà không được dạy dỗ.
9. (Tính) Nhanh, lẹ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Do dật cầm chi phó thâm lâm” 猶逸禽之赴深林 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Vẫn còn chim nhanh đến rừng sâu.
10. (Danh) Lầm lỗi. ◇Thư Kinh 書經: “Dư diệc chuyết mưu, tác nãi dật” 予亦拙謀, 作乃逸 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Ta cũng vụng mưu tính, làm cho lầm lỗi.
11. (Danh) Người ở ẩn. ◎Như: “cử dật dân” 舉逸民 cất những người ẩn dật lên.
2. (Động) Xổng ra. ◇Quốc ngữ 國語: “Mã dật bất năng chỉ” 馬逸不能止 (Tấn ngữ ngũ 晉語五) Ngựa xổng chẳng ngăn lại được.
3. (Động) Mất, tán thất.
4. (Động) Thả, phóng thích. ◇Tả truyện 左傳: “Nãi dật Sở tù” 乃逸楚囚 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Bèn thả tù nhân nước Sở.
5. (Tính) Phóng túng, phóng đãng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Chuyên dâm dật xỉ mĩ, bất cố quốc chánh, Dĩnh đô tất nguy hĩ” 專淫逸侈靡, 不顧國政, 郢都必危矣 (Sở sách tứ, Trang Tân vị Sở Tương Vương 莊辛謂楚襄王) Chuyên dâm loạn, phóng túng, xa xỉ, không lo việc nước, Dĩnh đô tất nguy mất.
6. (Tính) Đi ẩn trốn, ở ẩn. ◇Hán Thư 漢書: “Cố quan vô phế sự, hạ vô dật dân” 故官無廢事, 下無逸民 (Thành đế kỉ 成帝紀) Cho nên quan trên không bỏ bê công việc, thì dưới không có dân ẩn trốn.
7. (Tính) Vượt hẳn bình thường, siêu quần. ◎Như: “dật phẩm” 逸品 phẩm cách khác thường, vượt trội, tuyệt phẩm, “dật hứng” 逸興 hứng thú khác đời.
8. (Tính) Rỗi nhàn, an nhàn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dật cư nhi vô giáo” 逸居而無教 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Rỗi nhàn mà không được dạy dỗ.
9. (Tính) Nhanh, lẹ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Do dật cầm chi phó thâm lâm” 猶逸禽之赴深林 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Vẫn còn chim nhanh đến rừng sâu.
10. (Danh) Lầm lỗi. ◇Thư Kinh 書經: “Dư diệc chuyết mưu, tác nãi dật” 予亦拙謀, 作乃逸 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Ta cũng vụng mưu tính, làm cho lầm lỗi.
11. (Danh) Người ở ẩn. ◎Như: “cử dật dân” 舉逸民 cất những người ẩn dật lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Lầm lỗi. Như dâm dật 淫逸 dâm dục quá độ.
② Sổng ra. Như mã dật bất năng chỉ 馬逸不能止 ngựa sổng chẳng hay hãm lại.
③ Ẩn dật. Như cử dật dân 舉逸民 cất những người ẩn dật lên. Phàm cái gì không câu nệ tục đời đều gọi là dật. Như dật phẩm 逸品 phẩm cách khác đời. Dật hứng 逸興 hứng thú khác đời.
④ Rỗi nhàn. Như dật cư nhi vô giáo 逸居而無教 (Mạnh Tử 孟子) rỗi nhàn mà không được dạy dỗ.
⑤ Buông thả.
② Sổng ra. Như mã dật bất năng chỉ 馬逸不能止 ngựa sổng chẳng hay hãm lại.
③ Ẩn dật. Như cử dật dân 舉逸民 cất những người ẩn dật lên. Phàm cái gì không câu nệ tục đời đều gọi là dật. Như dật phẩm 逸品 phẩm cách khác đời. Dật hứng 逸興 hứng thú khác đời.
④ Rỗi nhàn. Như dật cư nhi vô giáo 逸居而無教 (Mạnh Tử 孟子) rỗi nhàn mà không được dạy dỗ.
⑤ Buông thả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy thoát, sổng ra, chạy trốn: 逃逸 Chạy trốn; 馬逸不能止 Ngựa sổng không ngăn lại được;
② Tản mát, thất lạc: 其書已逸 Sách đó đã thất lạc;
③ Nhàn, thanh nhàn, nhàn hạ: 逸居而無教 Ở nhàn mà không được dạy dỗ (Mạnh tử);
④ Sống ẩn dật, ở ẩn;
⑤ Vượt lên, hơn hẳn; 逸品 Phẩm cách khác đời;
⑥ Thả lỏng, buông thả;
⑦ (văn) Lầm lỗi, sai lầm;
⑧ (văn) Nhanh.
② Tản mát, thất lạc: 其書已逸 Sách đó đã thất lạc;
③ Nhàn, thanh nhàn, nhàn hạ: 逸居而無教 Ở nhàn mà không được dạy dỗ (Mạnh tử);
④ Sống ẩn dật, ở ẩn;
⑤ Vượt lên, hơn hẳn; 逸品 Phẩm cách khác đời;
⑥ Thả lỏng, buông thả;
⑦ (văn) Lầm lỗi, sai lầm;
⑧ (văn) Nhanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mất đi. Thất lạc — Quá độ. Vượt quá — Yên vui — Ở ẩn — Lầm lỗi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to escape
(2) leisurely
(3) outstanding
(2) leisurely
(3) outstanding
Từ ghép 50
ān yì 安逸 • hào yì wù láo 好逸恶劳 • hào yì wù láo 好逸惡勞 • jiāo shē yín yì 驕奢淫逸 • jiāo shē yín yì 骄奢淫逸 • láo yì 劳逸 • láo yì 勞逸 • láo yì jié hé 劳逸结合 • láo yì jié hé 勞逸結合 • piāo yì 飄逸 • piāo yì 飘逸 • qīng yì 清逸 • sàn yì 散逸 • sàn yì céng 散逸层 • sàn yì céng 散逸層 • táo yì 逃逸 • táo yì sù dù 逃逸速度 • tián yì 恬逸 • xián yì 閑逸 • xián yì 闲逸 • yī láo yǒng yì 一劳永逸 • yī láo yǒng yì 一勞永逸 • yǐ yì dài láo 以逸待劳 • yǐ yì dài láo 以逸待勞 • yì chén 逸塵 • yì chén 逸尘 • yì chén duàn yāng 逸塵斷鞅 • yì chén duàn yāng 逸尘断鞅 • yì dàng 逸宕 • yì dàng 逸荡 • yì dàng 逸蕩 • yì huà 逸話 • yì huà 逸话 • yì lè 逸乐 • yì lè 逸樂 • yì mín 逸民 • yì qún 逸群 • yì sàn 逸散 • yì shì 逸事 • yì shì yí wén 逸事遗闻 • yì shì yí wén 逸事遺聞 • yì wén 逸聞 • yì wén 逸闻 • yì yù 逸豫 • yì zhì 逸緻 • yì zhì 逸致 • yín yì 淫逸 • yǐn yì 隐逸 • yǐn yì 隱逸 • zhào shì táo yì 肇事逃逸