Có 2 kết quả:
yuǎn ㄩㄢˇ • yuàn ㄩㄢˋ
Âm Pinyin: yuǎn ㄩㄢˇ, yuàn ㄩㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: chuò 辵 (+8 nét)
Hình thái: ⿺⻌⿳土㇛𧘇
Nét bút: 一丨一フノ丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YGVV (卜土女女)
Unicode: U+903A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: chuò 辵 (+8 nét)
Hình thái: ⿺⻌⿳土㇛𧘇
Nét bút: 一丨一フノ丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YGVV (卜土女女)
Unicode: U+903A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: viễn
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí An Nam thứ Vương biên tu vận - 至安南次王編修韻 (Lâm Bật)
• Đáp An Nam sứ Lê Nguyên Phổ nhị thủ kỳ 1 - 答安南使黎元譜二首其一 (Lâm Bật)
• Khê hành lưỡng ngạn giai phù dung quế hoa dư hỉ toại phú thử thi - 溪行兩岸皆芙蓉桂花余喜遂賦此詩 (Tát Đô Lạt)
• Kiều Thị lâu - 橋市樓 (Lâm Bật)
• Lữ cảm tam chương kỳ 2 - 旅感三章其二 (Lâm Bật)
• Tặng hữu nhân Liệu Tự Cần, Vương Khác phó Giao Chỉ kỳ 1 - 贈友人廖自勤王恪赴交趾其一 (Kim Ấu Tư)
• Trùng cửu nhật đăng cao hoài cố nhân - 重九日登髙懷故人 (Vương Thế Trinh)
• Trường Can hành - 長干行 (Xà Tường)
• Đáp An Nam sứ Lê Nguyên Phổ nhị thủ kỳ 1 - 答安南使黎元譜二首其一 (Lâm Bật)
• Khê hành lưỡng ngạn giai phù dung quế hoa dư hỉ toại phú thử thi - 溪行兩岸皆芙蓉桂花余喜遂賦此詩 (Tát Đô Lạt)
• Kiều Thị lâu - 橋市樓 (Lâm Bật)
• Lữ cảm tam chương kỳ 2 - 旅感三章其二 (Lâm Bật)
• Tặng hữu nhân Liệu Tự Cần, Vương Khác phó Giao Chỉ kỳ 1 - 贈友人廖自勤王恪赴交趾其一 (Kim Ấu Tư)
• Trùng cửu nhật đăng cao hoài cố nhân - 重九日登髙懷故人 (Vương Thế Trinh)
• Trường Can hành - 長干行 (Xà Tường)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ 遠.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 遠|远[yuan3]
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ 遠.