Có 1 kết quả:
bī ㄅㄧ
Tổng nét: 12
Bộ: chuò 辵 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶畐
Nét bút: 一丨フ一丨フ一丨一丶フ丶
Thương Hiệt: YMRW (卜一口田)
Unicode: U+903C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bức
Âm Nôm: bức
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku), ヒツ (hitsu), ヒョク (hyoku), ヒキ (hiki)
Âm Nhật (kunyomi): せま.る (sema.ru), むかばき (mukabaki)
Âm Hàn: 핍
Âm Quảng Đông: bik1
Âm Nôm: bức
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku), ヒツ (hitsu), ヒョク (hyoku), ヒキ (hiki)
Âm Nhật (kunyomi): せま.る (sema.ru), むかばき (mukabaki)
Âm Hàn: 핍
Âm Quảng Đông: bik1
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)
• Bức trắc hành tặng Tất Diệu [Bức trắc hành tặng Tất Tứ Diệu] - 逼仄行贈畢曜【逼側行贈畢四曜】 (Đỗ Phủ)
• Chu tiền tiểu nga nhi - 舟前小鵝兒 (Đỗ Phủ)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Mộ thu, tịch thượng dụng Nghiêm Thương lương vận - 暮秋,席上用嚴滄浪韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Thủ 14 - Đối nguyệt thư hoài - 首14 (Lê Hữu Trác)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Đặng Trần Côn)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Bức trắc hành tặng Tất Diệu [Bức trắc hành tặng Tất Tứ Diệu] - 逼仄行贈畢曜【逼側行贈畢四曜】 (Đỗ Phủ)
• Chu tiền tiểu nga nhi - 舟前小鵝兒 (Đỗ Phủ)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Mộ thu, tịch thượng dụng Nghiêm Thương lương vận - 暮秋,席上用嚴滄浪韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Thủ 14 - Đối nguyệt thư hoài - 首14 (Lê Hữu Trác)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Đặng Trần Côn)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bắt buộc, buộc phải
2. bức bách, cưỡng bức
3. đến gần, tiến sát
2. bức bách, cưỡng bức
3. đến gần, tiến sát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Uy hiếp, cưỡng bách, ép buộc. ◎Như: “bức trái” 逼債 bức nợ, “thôi bức” 催逼 thôi thúc, “cưỡng bức” 強逼 ép buộc, “uy bức” 威逼 uy hiếp.
2. (Động) Tới gần, sát. ◎Như: “bức cận” 逼近 sát gần, “trực bức thành hạ” 直逼城下 sát bên thành, “bức thị” 逼視 nhìn tròng trọc.
3. (Tính) Chật hẹp. ◎Như: “bức trắc” 逼仄(逼側) chật hẹp, “thật bức xử thử” 實逼處此 ở đây thật là chật chội.
4. (Phó) Rất, hết sức. ◎Như: “bức tiếu” 逼肖 rất giống, “bức chân” 逼真 giống y như thật.
2. (Động) Tới gần, sát. ◎Như: “bức cận” 逼近 sát gần, “trực bức thành hạ” 直逼城下 sát bên thành, “bức thị” 逼視 nhìn tròng trọc.
3. (Tính) Chật hẹp. ◎Như: “bức trắc” 逼仄(逼側) chật hẹp, “thật bức xử thử” 實逼處此 ở đây thật là chật chội.
4. (Phó) Rất, hết sức. ◎Như: “bức tiếu” 逼肖 rất giống, “bức chân” 逼真 giống y như thật.
Từ điển Thiều Chửu
① Bức bách. Ở vào chỗ hai bên nó đè ép không cựa được nữa gọi là bức. Như thật bức xử thử 實逼處此 ở đây thật là bức bách.
② Bức hiếp, ăn hiếp. Như cưỡng bức 強逼 cố hiếp. Uy bức 威逼 lấy oai quyền mà đè ép.
② Bức hiếp, ăn hiếp. Như cưỡng bức 強逼 cố hiếp. Uy bức 威逼 lấy oai quyền mà đè ép.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cưỡng bức, bức hiếp, bắt ép, bắt buộc: 逼人 太甚 Đè nén người khác quá đỗi;
② Thúc ép: 逼債 Thúc nợ;
③ Sát, gần, giáp: 直逼城下 Giáp thành;
④ (văn) Nhỏ hẹp: 逼仄 Chật hẹp.
② Thúc ép: 逼債 Thúc nợ;
③ Sát, gần, giáp: 直逼城下 Giáp thành;
④ (văn) Nhỏ hẹp: 逼仄 Chật hẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáp gần lại — Cưỡng ép — Chật hẹp.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 逼[bi1]
(2) to compel
(3) to pressure
(2) to compel
(3) to pressure
Từ điển Trung-Anh
(1) to force (sb to do sth)
(2) to compel
(3) to press for
(4) to extort
(5) to press on towards
(6) to press up to
(7) to close in on
(8) euphemistic variant of 屄[bi1]
(2) to compel
(3) to press for
(4) to extort
(5) to press on towards
(6) to press up to
(7) to close in on
(8) euphemistic variant of 屄[bi1]
Từ ghép 55
bī gōng 逼供 • bī gōng 逼宫 • bī gōng 逼宮 • bī gòng 逼供 • bī gòng xìn 逼供信 • bī hé 逼和 • bī jiān 逼奸 • bī jiān 逼姦 • bī jiāng 逼将 • bī jiāng 逼將 • bī jìn 逼近 • bī liáng wéi chāng 逼良为娼 • bī liáng wéi chāng 逼良為娼 • bī pò 逼迫 • bī rén 逼人 • bī rén tài shèn 逼人太甚 • bī shàng liáng shān 逼上梁山 • bī shì 逼視 • bī shì 逼视 • bī sǐ 逼死 • bī wèn 逼問 • bī wèn 逼问 • bī xiào 逼肖 • bī zè 逼仄 • bī zhài 逼债 • bī zhài 逼債 • bī zhēn 逼真 • cào bī 操逼 • cào bī 肏逼 • cuī bī 催逼 • dàn bī 蛋逼 • dòu bī 逗逼 • duō duō bī rén 咄咄逼人 • èr bī 二逼 • guān bī mín fǎn 官逼民反 • jǐn bī 紧逼 • jǐn bī 緊逼 • jìn bī 进逼 • jìn bī 進逼 • kā bī 咖逼 • lè bī 勒逼 • měng bī 懵逼 • niú bī 牛逼 • qiǎng bī 強逼 • qiǎng bī 强逼 • shǎ bī 傻逼 • shuǐ xíng bī gòng 水刑逼供 • sī bī 撕逼 • wēi bī 威逼 • wēi bī lì yòu 威逼利誘 • wēi bī lì yòu 威逼利诱 • yìng bī 硬逼 • zhuāng bī 装逼 • zhuāng bī 裝逼 • zhuī bī 追逼