Có 2 kết quả:
Yù ㄩˋ • yù ㄩˋ
Tổng nét: 12
Bộ: chuò 辵 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶禺
Nét bút: 丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
Thương Hiệt: YWLB (卜田中月)
Unicode: U+9047
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngộ
Âm Nôm: ngộ
Âm Nhật (onyomi): グウ (gū)
Âm Nhật (kunyomi): あ.う (a.u)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu6
Âm Nôm: ngộ
Âm Nhật (onyomi): グウ (gū)
Âm Nhật (kunyomi): あ.う (a.u)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu6
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Điệp luyến hoa kỳ 1 - 蝶戀花其一 (Án Kỷ Đạo)
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Phạm Văn Nghị (I))
• Đơn vịnh dược mã Đàn Khê sự - 單詠躍馬檀溪事 (Tô Thức)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập sơn trang ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊應制 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Sơ phát Dương Tử ký Nguyên Đại hiệu thư - 初發揚子寄元大校書 (Vi Ứng Vật)
• Tàn diệp - 殘葉 (Lý Cấu)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Thạch Cổ sơn nạp lương - 石鼓山納涼 (Trịnh Hoài Đức)
• Túc An Trạch xã Linh Ứng tự - 宿安宅社靈應寺 (Bùi Đình Tán)
• Điệp luyến hoa kỳ 1 - 蝶戀花其一 (Án Kỷ Đạo)
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Phạm Văn Nghị (I))
• Đơn vịnh dược mã Đàn Khê sự - 單詠躍馬檀溪事 (Tô Thức)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập sơn trang ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊應制 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Sơ phát Dương Tử ký Nguyên Đại hiệu thư - 初發揚子寄元大校書 (Vi Ứng Vật)
• Tàn diệp - 殘葉 (Lý Cấu)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Thạch Cổ sơn nạp lương - 石鼓山納涼 (Trịnh Hoài Đức)
• Túc An Trạch xã Linh Ứng tự - 宿安宅社靈應寺 (Bùi Đình Tán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Yu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gặp gỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gặp, gặp nhau, không hẹn mà gặp. ◎Như: “hội ngộ” 會遇 gặp gỡ. ◇Sử Kí 史記: “Hoàn chí Lật, ngộ Cương Vũ Hầu, đoạt kì quân, khả tứ thiên dư nhân” 還至栗, 遇剛武侯, 奪其軍, 可四千餘人 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) (Bái Công) quay về đến đất Lật, gặp Cương Vũ Hầu, cướp quân (của viên tướng này), đuợc hơn bốn nghìn người.
2. (Động) Mắc phải, tao thụ. ◎Như: “ngộ vũ” 遇雨 gặp mưa, “ngộ nạn” 遇難 mắc nạn. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bộc dĩ khẩu ngữ ngộ thử họa, trùng vi hương đảng sở tiếu” 僕以口語遇此禍, 重為鄉黨所笑 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ này vì lời nói mà mắc cái vạ này, lại thêm bị làng xóm chê cười.
3. (Động) Hợp, thích hợp, khế hợp, đầu hợp. ◎Như: “vị ngộ” 未遇 chưa hợp thời (chưa hiển đạt). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương hà bất dữ quả nhân ngộ” 王何不與寡人遇 (Tần tứ 秦四) Vua sao không hợp với quả nhân?
4. (Động) Đối xử, tiếp đãi. ◎Như: “quốc sĩ ngộ ngã” 國士遇我 đãi ta vào hàng quốc sĩ. ◇Sử Kí 史記: “Hàn Tín viết: Hán Vương ngộ ngã thậm hậu, tái ngã dĩ kì xa, ý ngã dĩ kì y, tự ngã dĩ kì thực” 韓信曰: 漢王遇我甚厚, 載我以其車, 衣我以其衣, 食我以其食 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hàn Tín nói: Vua Hán đãi tôi rất hậu, lấy xe của mình để cho tôi đi, lấy áo của mình để cho tôi mặc, lấy cơm của mình để cho tôi ăn.
5. (Động) Đối phó, chống cự. ◇Thương quân thư 商君書: “Dĩ thử ngộ địch” 以此遇敵 (Ngoại nội 外內) Lấy cái này đối địch.
6. (Danh) Cơ hội, dịp. ◎Như: “giai ngộ” 佳遇 dịp tốt, dịp may, “cơ ngẫu” 機遇 cơ hội, “tế ngộ” 際遇 dịp, cơ hội.
7. (Danh) Họ “Ngộ”.
2. (Động) Mắc phải, tao thụ. ◎Như: “ngộ vũ” 遇雨 gặp mưa, “ngộ nạn” 遇難 mắc nạn. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bộc dĩ khẩu ngữ ngộ thử họa, trùng vi hương đảng sở tiếu” 僕以口語遇此禍, 重為鄉黨所笑 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ này vì lời nói mà mắc cái vạ này, lại thêm bị làng xóm chê cười.
3. (Động) Hợp, thích hợp, khế hợp, đầu hợp. ◎Như: “vị ngộ” 未遇 chưa hợp thời (chưa hiển đạt). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương hà bất dữ quả nhân ngộ” 王何不與寡人遇 (Tần tứ 秦四) Vua sao không hợp với quả nhân?
4. (Động) Đối xử, tiếp đãi. ◎Như: “quốc sĩ ngộ ngã” 國士遇我 đãi ta vào hàng quốc sĩ. ◇Sử Kí 史記: “Hàn Tín viết: Hán Vương ngộ ngã thậm hậu, tái ngã dĩ kì xa, ý ngã dĩ kì y, tự ngã dĩ kì thực” 韓信曰: 漢王遇我甚厚, 載我以其車, 衣我以其衣, 食我以其食 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hàn Tín nói: Vua Hán đãi tôi rất hậu, lấy xe của mình để cho tôi đi, lấy áo của mình để cho tôi mặc, lấy cơm của mình để cho tôi ăn.
5. (Động) Đối phó, chống cự. ◇Thương quân thư 商君書: “Dĩ thử ngộ địch” 以此遇敵 (Ngoại nội 外內) Lấy cái này đối địch.
6. (Danh) Cơ hội, dịp. ◎Như: “giai ngộ” 佳遇 dịp tốt, dịp may, “cơ ngẫu” 機遇 cơ hội, “tế ngộ” 際遇 dịp, cơ hội.
7. (Danh) Họ “Ngộ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gặp. Gặp nhau giữa đường gọi là ngộ. Sự gì thốt nhiên gặp phải cũng gọi là ngộ. Như ngộ vũ 遇雨 gặp mưa, ngộ nạn 遇難 gặp nạn, v.v.
② Hợp. Như thù ngộ 殊遇 sự hợp lạ lùng, ý nói gặp kẻ hợp mình mà được hiển đạt vậy. Vì thế cho nên học trò lúc còn nghèo hèn gọi là vị ngộ 未遇.
③ Thết đãi. Như quốc sĩ ngộ ngã 國士遇我 đãi ta vào hàng quốc sĩ.
④ Ðối địch, đương.
② Hợp. Như thù ngộ 殊遇 sự hợp lạ lùng, ý nói gặp kẻ hợp mình mà được hiển đạt vậy. Vì thế cho nên học trò lúc còn nghèo hèn gọi là vị ngộ 未遇.
③ Thết đãi. Như quốc sĩ ngộ ngã 國士遇我 đãi ta vào hàng quốc sĩ.
④ Ðối địch, đương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gặp, gặp gỡ, gặp phải, hội kiến, hội ngộ: 遇雨 Gặp mưa; 不期而遇 Không hẹn mà gặp; 遇諸塗 Gặp ở ngoài đường (Luận ngữ);
② Đối đãi, đãi ngộ: 待遇 Đãi ngộ; 殊遇 Đãi ngộ đặc biệt; 國士遇我 Đãi ta như đãi hàng quốc sĩ (Sử kí: Thích khách liệt truyện); 遇人恭謹 Đối đãi người cung kính (Hán thư);
③ Dịp, cảnh ngộ: 佳遇 Dịp may, dịp tốt; 隨遇而安 Tùy theo cảnh ngộ mà chấp nhận; 際遇 Cơ hội, dịp;
④ (văn) Tiếp xúc, cảm xúc: 臣以神遇而不以目視 Thần chỉ tiếp xúc bằng cảm giác chứ không nhìn bằng mắt (Trang tử: Dưỡng sinh chủ);
⑤ (văn) Chiếm được lòng tin (của bề trên hoặc vua chúa...), gặp và hợp nhau: 垂老遇君未恨晚 Sắp già được gặp và hợp với vua chưa hận muộn (Đỗ Phủ: Tòng sự hành);
⑥ [Yù] (Họ) Ngộ.
② Đối đãi, đãi ngộ: 待遇 Đãi ngộ; 殊遇 Đãi ngộ đặc biệt; 國士遇我 Đãi ta như đãi hàng quốc sĩ (Sử kí: Thích khách liệt truyện); 遇人恭謹 Đối đãi người cung kính (Hán thư);
③ Dịp, cảnh ngộ: 佳遇 Dịp may, dịp tốt; 隨遇而安 Tùy theo cảnh ngộ mà chấp nhận; 際遇 Cơ hội, dịp;
④ (văn) Tiếp xúc, cảm xúc: 臣以神遇而不以目視 Thần chỉ tiếp xúc bằng cảm giác chứ không nhìn bằng mắt (Trang tử: Dưỡng sinh chủ);
⑤ (văn) Chiếm được lòng tin (của bề trên hoặc vua chúa...), gặp và hợp nhau: 垂老遇君未恨晚 Sắp già được gặp và hợp với vua chưa hận muộn (Đỗ Phủ: Tòng sự hành);
⑥ [Yù] (Họ) Ngộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gặp gỡ. Không hẹn mà gặp. Td: Hội ngộ — Hợp nhau — Đối xử. Td: Đãi ngộ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to meet
(2) to encounter
(3) to treat
(4) to receive
(5) opportunity
(6) chance
(2) to encounter
(3) to treat
(4) to receive
(5) opportunity
(6) chance
Từ ghép 55
bǎi nián bù yù 百年不遇 • bù qī ér yù 不期而遇 • dài yù 待遇 • gǎn yù 感遇 • gǎn yù shī 感遇詩 • gǎn yù shī 感遇诗 • huái cái bù yù 怀才不遇 • huái cái bù yù 懷才不遇 • jī yù 机遇 • jī yù 機遇 • jì yù 际遇 • jì yù 際遇 • jìng yù 境遇 • kě yù bù kě qiú 可遇不可求 • lěng yù 冷遇 • lǐ yù 礼遇 • lǐ yù 禮遇 • liú lí yù hé 流离遇合 • liú lí yù hé 流離遇合 • ǒu yù 偶遇 • qí yù 奇遇 • qià yù 恰遇 • suí yù ér ān 随遇而安 • suí yù ér ān 隨遇而安 • tā xiāng yù gù zhī 他乡遇故知 • tā xiāng yù gù zhī 他鄉遇故知 • tè bié dài yù 特別待遇 • tè bié dài yù 特别待遇 • wài yù 外遇 • xiāng yù 相遇 • yàn yù 艳遇 • yàn yù 艷遇 • yù cì 遇刺 • yù dào 遇到 • yù hài 遇害 • yù huǒ 遇火 • yù jiàn 遇見 • yù jiàn 遇见 • yù nán chuán 遇难船 • yù nán chuán 遇難船 • yù nàn 遇难 • yù nàn 遇難 • yù nàn zhě 遇难者 • yù nàn zhě 遇難者 • yù shì shēng fēng 遇事生風 • yù shì shēng fēng 遇事生风 • yù xí 遇袭 • yù xí 遇襲 • yù xiǎn 遇险 • yù xiǎn 遇險 • zāo yù 遭遇 • zhī yù zhī ēn 知遇之恩 • zhí yù 值遇 • zuì huì guó dài yù 最惠国待遇 • zuì huì guó dài yù 最惠國待遇