Có 1 kết quả:
yóu ㄧㄡˊ
Tổng nét: 12
Bộ: chuò 辵 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶斿
Nét bút: 丶一フノノ一フ丨一丶フ丶
Thương Hiệt: YYSD (卜卜尸木)
Unicode: U+904A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: du
Âm Nôm: du
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): あそ.ぶ (aso.bu), あそ.ばす (aso.basu)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau4
Âm Nôm: du
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): あそ.ぶ (aso.bu), あそ.ばす (aso.basu)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau4
Tự hình 5
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương liễu chi kỳ 4 - 楊柳枝其四 (Tề Kỷ)
• Động Quán ngoạn nguyệt - 洞觀玩月 (Vũ Cán)
• Giang thượng lâu - 江上樓 (Lê Quý Đôn)
• Hà Khẩu thu đăng - 河口秋燈 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoạ Bàn Sa Nguyễn tiên sinh, tức ông Nguyễn Đình Tiến, thu bạc Xuân Hoà độ hữu hoài mỹ nhân nguyên vận - 和蟠沙阮先生即翁阮廷薦秋泊春和渡有懷美人原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 1 - 哭劉尚書夢得其一 (Bạch Cư Dị)
• Phong Lạc đình du xuân kỳ 3 - 豐樂亭遊春其三 (Âu Dương Tu)
• Phụng hoạ thánh chế “Hạ nhật du Thạch Tông sơn” - 奉和聖制夏日遊石淙山 (Địch Nhân Kiệt)
• Thăng Long kỳ 1 - 昇龍其一 (Nguyễn Du)
• Thứ Ung Giang khai thuyền nguyên vận - 次邕江開船元韻 (Đường Tổ Hướng)
• Động Quán ngoạn nguyệt - 洞觀玩月 (Vũ Cán)
• Giang thượng lâu - 江上樓 (Lê Quý Đôn)
• Hà Khẩu thu đăng - 河口秋燈 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoạ Bàn Sa Nguyễn tiên sinh, tức ông Nguyễn Đình Tiến, thu bạc Xuân Hoà độ hữu hoài mỹ nhân nguyên vận - 和蟠沙阮先生即翁阮廷薦秋泊春和渡有懷美人原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 1 - 哭劉尚書夢得其一 (Bạch Cư Dị)
• Phong Lạc đình du xuân kỳ 3 - 豐樂亭遊春其三 (Âu Dương Tu)
• Phụng hoạ thánh chế “Hạ nhật du Thạch Tông sơn” - 奉和聖制夏日遊石淙山 (Địch Nhân Kiệt)
• Thăng Long kỳ 1 - 昇龍其一 (Nguyễn Du)
• Thứ Ung Giang khai thuyền nguyên vận - 次邕江開船元韻 (Đường Tổ Hướng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đi chơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rong chơi, đi ngắm nghía cho thích. ◎Như: “du sơn” 遊山 chơi núi, “du viên” 遊園 chơi vườn.
2. (Động) Đi xa. ◎Như: “du học” 遊學 đi xa cầu học. ◇Luận Ngữ 論語: “Phụ mẫu tại, bất viễn du, du tất hữu phương” 父母在, 不遠遊, 遊必有方 (Lí nhân 里仁) Cha mẹ còn thì con không nên đi xa, nếu đi thì phải có nơi nhất định.
3. (Động) Đi. ◎Như: “du hành” 遊行 đi từ chỗ này tới chỗ khác.
4. (Động) Kết giao, qua lại với nhau. ◎Như: “giao du thậm quảng” 交遊甚廣 chơi bạn rất rộng.
5. (Động) Thuyết phục. ◎Như: “du thuyết” 遊說 dùng lời khôn khéo làm cho người xiêu lòng.
6. (Động) Làm quan. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương độc bất văn Ngô nhân chi du Sở giả hồ” 王獨不聞吳人之遊楚者乎 (Tần sách nhị 秦策二, Sở tuyệt Tần 楚絕秦) Nhà vua có nghe chuyện người nước Ngô đi làm quan nước Sở không?
7. (Động) Đưa, vận chuyển. ◎Như: “du mục” 遊目 đưa mắt.
8. (Động) § Thông “du” 游.
2. (Động) Đi xa. ◎Như: “du học” 遊學 đi xa cầu học. ◇Luận Ngữ 論語: “Phụ mẫu tại, bất viễn du, du tất hữu phương” 父母在, 不遠遊, 遊必有方 (Lí nhân 里仁) Cha mẹ còn thì con không nên đi xa, nếu đi thì phải có nơi nhất định.
3. (Động) Đi. ◎Như: “du hành” 遊行 đi từ chỗ này tới chỗ khác.
4. (Động) Kết giao, qua lại với nhau. ◎Như: “giao du thậm quảng” 交遊甚廣 chơi bạn rất rộng.
5. (Động) Thuyết phục. ◎Như: “du thuyết” 遊說 dùng lời khôn khéo làm cho người xiêu lòng.
6. (Động) Làm quan. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Vương độc bất văn Ngô nhân chi du Sở giả hồ” 王獨不聞吳人之遊楚者乎 (Tần sách nhị 秦策二, Sở tuyệt Tần 楚絕秦) Nhà vua có nghe chuyện người nước Ngô đi làm quan nước Sở không?
7. (Động) Đưa, vận chuyển. ◎Như: “du mục” 遊目 đưa mắt.
8. (Động) § Thông “du” 游.
Từ điển Thiều Chửu
① Chơi, tới chỗ cảnh đẹp ngắm nghía cho thích gọi là du. Như du sơn 遊山 chơi núi. Du viên 遊園 chơi vườn, v.v. Ði xa cũng gọi là du. Như du học 遊學 đi học xa.
② Chơi bời, đi lại chơi bời với nhau gọi là du. Như giao du thậm quảng 交遊甚廣 chơi bạn rất rộng.
③ Ðặt ra những lời đáng mừng, đáng sợ để nói cho người dễ xiêu lòng nghe mình gọi là du thuyết 遊說.
④ Có khi dùng lầm như chữ du 游. Xem lại chữ du 游.
⑤ Vui.
② Chơi bời, đi lại chơi bời với nhau gọi là du. Như giao du thậm quảng 交遊甚廣 chơi bạn rất rộng.
③ Ðặt ra những lời đáng mừng, đáng sợ để nói cho người dễ xiêu lòng nghe mình gọi là du thuyết 遊說.
④ Có khi dùng lầm như chữ du 游. Xem lại chữ du 游.
⑤ Vui.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 游 (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi. Đi từ nơi này qua nơi khác — Trôi nổi, lông bông — Đi chơi. Rong chơi — Giao thiệp, chơi với người khác.
Từ điển Trung-Anh
(1) to walk
(2) to tour
(3) to roam
(4) to travel
(2) to tour
(3) to roam
(4) to travel
Từ ghép 142
Àì lì sī Màn yóu Qí jìng Jì 愛麗絲漫遊奇境記 • ài yóu wán 愛遊玩 • áo yóu 敖遊 • áo yóu 遨遊 • Bā shí Tiān Huán yóu Dì qiú 八十天環遊地球 • bāo jià lǚ yóu 包價旅遊 • bèi bāo yóu 背包遊 • chóng lì jiù yóu 重歷舊遊 • chū yóu 出遊 • chūn yóu 春遊 • dǎo yóu 導遊 • dào cǐ yī yóu 到此一遊 • diàn zǐ yóu xì 電子遊戲 • gù dì chóng yóu 故地重遊 • guǎng yóu 廣遊 • guó jiā lǚ yóu dù jià qū 國家旅遊度假區 • Hòu Xī yóu Jì 後西遊記 • huán yóu 環遊 • huàn fáng lǚ yóu 換房旅遊 • Huáng jiā Jiā lè bǐ Hǎi yóu lún gōng sī 皇家加勒比海遊輪公司 • jià hè xī yóu 駕鶴西遊 • jiāo yóu 交遊 • jiāo yóu 郊遊 • jiù dì chóng yóu 舊地重遊 • jiù yóu 舊遊 • jué sè bàn yǎn yóu xì 角色扮演遊戲 • kuà hè xī yóu 跨鶴西遊 • lián jī yóu xì 聯機遊戲 • Lín yóu 麟遊 • Lín yóu Xiàn 麟遊縣 • Lóng yóu 龍遊 • Lóng yóu xiàn 龍遊縣 • lǚ yóu 旅遊 • lǚ yóu chéng shì 旅遊城市 • lǚ yóu jí sàn 旅遊集散 • lǚ yóu jǐng diǎn 旅遊景點 • lǚ yóu kè 旅遊客 • lǚ yóu rè diǎn 旅遊熱點 • lǚ yóu shèng dì 旅遊勝地 • lǚ yóu tuán 旅遊團 • lǚ yóu yè 旅遊業 • lǚ yóu zhě 旅遊者 • màn yóu 漫遊 • māo shǔ yóu xì 貓鼠遊戲 • mèng yóu 夢遊 • mèng yóu zhèng 夢遊症 • pán yóu 般遊 • piāo yóu 漂遊 • pīn bǎn yóu xì 拼板遊戲 • qiū yóu 秋遊 • qiú yóu 泅遊 • Sān jiāng shēng tài lǚ yóu qū 三江生態旅遊區 • sǎn bīng yóu yǒng 散兵遊勇 • shēng tài lǚ yóu 生態旅遊 • Shì jiè Lǚ yóu Zǔ zhī 世界旅遊組織 • shì wēi yóu xíng 示威遊行 • shǒu yóu 手遊 • tài kōng yóu 太空遊 • wài guó lǚ yóu zhě 外國旅遊者 • wǎng yóu 網遊 • wú yè yóu mín 無業遊民 • xī yóu 嬉遊 • Xī yóu bǔ 西遊補 • Xī yóu Jì 西遊記 • Xiān yóu 仙遊 • Xiān yóu xiàn 仙遊縣 • xiǎo yóu 小遊 • Xù Xī yóu Jì 續西遊記 • xún yóu 巡遊 • yě yóu 冶遊 • yě yóu 野遊 • Yī gè yōu líng zài Ōū zhōu yóu dàng 一個幽靈在歐洲遊蕩 • Yì yóu Wǎng 易遊網 • yín yóu 吟遊 • yōu yóu 優遊 • Yōu yóu Kǎ 悠遊卡 • yōu yóu zì dé 優遊自得 • yōu zāi yóu zāi 優哉遊哉 • yōu zāi yóu zāi 悠哉遊哉 • yóu bàn 遊伴 • yóu biāo kǎ chǐ 遊標卡尺 • yóu chūn 遊春 • yóu dàng 遊蕩 • yóu dǎo 遊導 • yóu guàng 遊逛 • yóu jī 遊击 • yóu jī 遊擊 • yóu jī duì 遊擊隊 • yóu jī zhàn 遊擊戰 • yóu jì 遊記 • yóu jiē 遊街 • yóu jiē shì zhòng 遊街示眾 • yóu kè 遊客 • yóu lǎn 遊覽 • yóu lǎn qū 遊覽區 • yóu lè 遊樂 • yóu lè chǎng 遊樂場 • yóu lè yuán 遊樂園 • yóu lí 遊離 • yóu lì 遊歷 • yóu liè 遊獵 • yóu mín 遊民 • yóu mín gǎi zào 遊民改造 • yóu mù 遊牧 • yóu rén 遊人 • yóu rén rú zhī 遊人如織 • yóu rèn yǒu yú 遊刃有餘 • yóu shān wán shuǐ 遊山玩水 • yóu shǒu 遊手 • yóu shǒu hào xián 遊手好閑 • yóu shuì 遊說 • yóu shuì jí tuán 遊說集團 • yóu sǔn 遊隼 • yóu tǐng 遊艇 • yóu wán 遊抏 • yóu wán 遊玩 • yóu xì 遊戲 • yóu xì chǎng 遊戲場 • yóu xì jī 遊戲機 • yóu xì shè bèi 遊戲設備 • yóu xì shuō 遊戲說 • yóu xiá 遊俠 • yóu xiá qí shì 遊俠騎士 • yóu xīng 遊星 • yóu xíng 遊行 • yóu xué 遊學 • yóu yì 遊弋 • yóu yì 遊藝 • yóu yì chǎng 遊藝場 • yóu yì huì 遊藝會 • yóu yì tuán 遊藝團 • yóu yín shī rén 遊吟詩人 • yóu zǐ 遊子 • yóu zǒu 遊走 • yuǎn yóu 遠遊 • yún yóu 雲遊 • zhōu yóu 周遊 • zhōu yóu 週遊 • zhōu yóu liè guó 周遊列國 • zhōu yóu shì jiè 周遊世界 • zhuō yóu 桌遊 • zì yóu 自遊