Có 1 kết quả:

è
Âm Pinyin: è
Tổng nét: 12
Bộ: chuò 辵 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一一一フ丶フ丶
Thương Hiệt: YRRS (卜口口尸)
Unicode: U+904C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngạc, ngộ
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): であ.う (dea.u)
Âm Quảng Đông: ngok6, ok6

Tự hình 1

Dị thể 3

1/1

è

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tình cờ gặp, không định mà gặp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặp, gặp phải.
2. (Động) Xúc phạm, đụng chạm.

Từ điển Thiều Chửu

① Bỗng gặp, không định bụng gặp mà lại gặp gọi là ngạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tình cờ gặp, bỗng gặp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái với lòng mình — Không muốn gặp mà lại gặp. Gặp gỡ bất đắc dĩ — Một âm là Ngộ. Xem Ngộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Ngộ 遇 — Một âm là Ngạc.