Có 1 kết quả:
biàn ㄅㄧㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: chuò 辵 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶扁
Nét bút: 丶フ一ノ丨フ一丨丨丶フ丶
Thương Hiệt: YHSB (卜竹尸月)
Unicode: U+904D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: biến
Âm Nôm: bận, biến
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): あまね.く (amane.ku)
Âm Hàn: 편
Âm Quảng Đông: bin3, pin3
Âm Nôm: bận, biến
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): あまね.く (amane.ku)
Âm Hàn: 편
Âm Quảng Đông: bin3, pin3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao dương đài - 高陽臺 (Chu Di Tôn)
• Đào khê - 桃溪 (Lục Hy Thanh)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Mãn giang hồng - Giang hành hoạ Dương Tế Ông vận - 滿江紅-江行和楊濟翁韻 (Tân Khí Tật)
• Mãn giang hồng (Thương hải hoành lưu) - 滿江紅(滄海横流) (Quách Mạt Nhược)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Dục)
• Sơ liêm đạm nguyệt - Mai hoa - 疏簾淡月-梅花 (Tùng Thiện Vương)
• Tặng Trần Thai Xuyên kỳ 1 - 贈陳台川其一 (Phan Bội Châu)
• Tầm mai chí Dương gia kiến sổ chu thịnh khai - 尋梅至楊家見數株盛開 (Tăng Kỷ)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Đào khê - 桃溪 (Lục Hy Thanh)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Mãn giang hồng - Giang hành hoạ Dương Tế Ông vận - 滿江紅-江行和楊濟翁韻 (Tân Khí Tật)
• Mãn giang hồng (Thương hải hoành lưu) - 滿江紅(滄海横流) (Quách Mạt Nhược)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Dục)
• Sơ liêm đạm nguyệt - Mai hoa - 疏簾淡月-梅花 (Tùng Thiện Vương)
• Tặng Trần Thai Xuyên kỳ 1 - 贈陳台川其一 (Phan Bội Châu)
• Tầm mai chí Dương gia kiến sổ chu thịnh khai - 尋梅至楊家見數株盛開 (Tăng Kỷ)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khắp nơi
2. lần, lượt, bận
2. lần, lượt, bận
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khắp, khắp nơi, khắp cả. § Cùng nghĩa với chữ “biến” 徧. ◎Như: “mạn san biến dã” 漫山遍野 đầy núi khắp đồng. ◇Trương Du 張俞: “Biến thân la khỉ giả” 遍身羅綺者 (Tàm phụ sư 蠶婦師) Khắp mình (mặc) là lụa.
2. (Phó) Đều. ◇Thương quân thư 商君書: “Cố thánh nhân vi pháp, tất sử chi minh bạch dị tri, danh chánh, ngu tri biến năng tri chi” 故聖人爲法, 必使之明白易知, 名正, 愚知遍能知之 (Định phận 定分) Cho nên bậc thánh nhân tạo ra pháp độ, tất phải làm cho nó rõ ràng dễ hiểu, danh phận phải đâu vào đó, khiến cho kẻ ngu người trí đều hiểu được.
3. (Động) Ở khắp nơi. ◎Như: “bằng hữu biến thiên hạ” 朋友遍天下 bạn bè ở khắp đó đây.
4. (Danh) Lượng từ: lượt, lần, đợt. ◎Như: “độc thư bách biến” 讀書百遍 đọc sách trăm lượt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm bả tiền diện quá đích thoại tòng đầu thuyết liễu nhất biến” 智深把前面過的話從頭說了一遍 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm bèn kể lại chuyện từ đầu cho nghe một lượt.
2. (Phó) Đều. ◇Thương quân thư 商君書: “Cố thánh nhân vi pháp, tất sử chi minh bạch dị tri, danh chánh, ngu tri biến năng tri chi” 故聖人爲法, 必使之明白易知, 名正, 愚知遍能知之 (Định phận 定分) Cho nên bậc thánh nhân tạo ra pháp độ, tất phải làm cho nó rõ ràng dễ hiểu, danh phận phải đâu vào đó, khiến cho kẻ ngu người trí đều hiểu được.
3. (Động) Ở khắp nơi. ◎Như: “bằng hữu biến thiên hạ” 朋友遍天下 bạn bè ở khắp đó đây.
4. (Danh) Lượng từ: lượt, lần, đợt. ◎Như: “độc thư bách biến” 讀書百遍 đọc sách trăm lượt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm bả tiền diện quá đích thoại tòng đầu thuyết liễu nhất biến” 智深把前面過的話從頭說了一遍 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm bèn kể lại chuyện từ đầu cho nghe một lượt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khắp, khắp nơi, khắp cả (như 徧, bộ 彳): 跑遍了全市書店也沒有買到你要的那本書 Đi khắp các hiệu sách trong thành phố cũng không mua được quyển sách mà anh muốn tìm; 我們的朋友遍天下 Bầu bạn ta ở khắp đó đây (trên thế giới); 公疾,遍賜大夫 Chiêu công bệnh, ban thưởng khắp cho các đại phu (Tả truyện: Chiêu công tam thập nhị niên);
② (văn) Đều: 故聖人爲法,必使之明白易知,名正,愚知遍能知之 Cho nên bậc thánh nhân tạo ra pháp độ, tất phải làm cho nó rõ ràng dễ hiểu, danh phận phải đâu vào đó, khiến cho kẻ ngu người trí đều hiểu được (Thương Quân thư: Định phận);
③ Lần, lượt, đợt: 念一遍 Đọc một lượt; 問了三遍 Đã hỏi ba lần rồi.
② (văn) Đều: 故聖人爲法,必使之明白易知,名正,愚知遍能知之 Cho nên bậc thánh nhân tạo ra pháp độ, tất phải làm cho nó rõ ràng dễ hiểu, danh phận phải đâu vào đó, khiến cho kẻ ngu người trí đều hiểu được (Thương Quân thư: Định phận);
③ Lần, lượt, đợt: 念一遍 Đọc một lượt; 問了三遍 Đã hỏi ba lần rồi.
Từ điển Trung-Anh
variant of 遍[bian4]
Từ điển Trung-Anh
(1) everywhere
(2) all over
(3) classifier for actions: one time
(2) all over
(3) classifier for actions: one time
Từ ghép 43
āi hóng biàn yě 哀鴻遍野 • āi hóng biàn yě 哀鸿遍野 • biàn bù 遍布 • biàn dì 遍地 • biàn dì kāi huā 遍地开花 • biàn dì kāi huā 遍地開花 • biàn jí 遍及 • biàn lì 遍历 • biàn lì 遍歷 • biàn shēn 遍身 • biàn tǐ 遍体 • biàn tǐ 遍體 • biàn tǐ lín shāng 遍体鳞伤 • biàn tǐ lín shāng 遍體鱗傷 • chuán biàn 传遍 • chuán biàn 傳遍 • è piǎo biàn yě 餓莩遍野 • è piǎo biàn yě 饿莩遍野 • èr biàn kǔ 二遍苦 • fān biàn 翻遍 • fēng yān biàn dì 烽烟遍地 • fēng yān biàn dì 烽煙遍地 • héng shī biàn yě 横尸遍野 • héng shī biàn yě 橫屍遍野 • mǎn shān biàn yě 满山遍野 • mǎn shān biàn yě 滿山遍野 • màn shān biàn yě 漫山遍野 • màn tiān biàn dì 漫天遍地 • màn tiān biàn yě 漫天遍野 • pǎo biàn 跑遍 • pǔ biàn 普遍 • pǔ biàn huà 普遍化 • pǔ biàn lǐ lùn 普遍理論 • pǔ biàn lǐ lùn 普遍理论 • pǔ biàn xìng 普遍性 • pǔ biàn xìng jiǎ shè 普遍性假設 • pǔ biàn xìng jiǎ shè 普遍性假设 • wán biàn 玩遍 • xiǎng biàn 响遍 • xiǎng biàn 響遍 • yī biàn 一遍 • yī biàn yòu yī biàn 一遍又一遍 • zhǎo biàn 找遍