Có 1 kết quả:

huáng ㄏㄨㄤˊ
Âm Quan thoại: huáng ㄏㄨㄤˊ
Tổng nét: 12
Bộ: chuò 辵 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一一一丨一丶フ丶
Thương Hiệt: YHAG (卜竹日土)
Unicode: U+9051
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoàng
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): いとま (itoma), ひま (hima)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wong4

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

huáng ㄏㄨㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kíp, gấp
2. nhàn rỗi

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Kíp, gấp. ◎Như: “hoàng bách” vội vàng.
2. (Phó) Sao mà, làm sao. ◇Thi Kinh : “Ngã cung bất duyệt, Hoàng tuất ngã hậu?” , (Bội phong , Cốc phong ) Thân ta đây không được dung dưỡng, Thì sao mà còn thương xót đến những nỗi sau này của ta?
3. (Danh) Rỗi nhàn, thư nhàn. ◇Thi Kinh : “Mạc cảm hoặc hoàng” (Thiệu Nam , Ân kì lôi ) Chẳng ai dám nhàn rỗi chút nào.

Từ điển Thiều Chửu

① Kíp, gấp. Như hoàng bách vội vàng.
② Rỗi nhàn, thư nhàn. Như mạc cảm hoặc hoàng (Thi Kinh ) chẳng ai dám rỗi nhàn một chút nào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rỗi, nhàn rỗi, rảnh rỗi, rỗi rãi: Không rỗi; Chẳng ai dám nhàn rỗi chút nào (Thi Kinh);
② Kíp, gấp: Gấp rút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảnh rang, nhàn hạ — Nghỉ ngơi thong thả.

Từ điển Trung-Anh

leisure

Từ ghép 8