Có 2 kết quả:
dǎo ㄉㄠˇ • dào ㄉㄠˋ
Tổng nét: 12
Bộ: chuò 辵 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶首
Nét bút: 丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
Thương Hiệt: YTHU (卜廿竹山)
Unicode: U+9053
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đạo
Âm Nôm: dạo, đạo, nhạo
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou3, dou6
Âm Nôm: dạo, đạo, nhạo
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou3, dou6
Tự hình 6
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Chung thân ngộ - 終身誤 (Tào Tuyết Cần)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Hiển Linh cung tập chư công, dĩ “thành thị sơn lâm” vi vận - 顯靈宮集諸公,以城市山林為韻 (Viên Hoằng Đạo)
• Hu Di lữ xá - 盱眙旅舍 (Lộ Đức Chương)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 040 - 山居百詠其四十 (Tông Bản thiền sư)
• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Vương Xương Linh)
• Tái khu 2 - 載驅 2 (Khổng Tử)
• Tặng Hoạch Trạch Nhữ Tốn Trai - 贈獲澤汝巽齋 (Phan Huy Ích)
• Tâm thống thị chúng - 心痛示眾 (Thường Chiếu thiền sư)
• Chung thân ngộ - 終身誤 (Tào Tuyết Cần)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Hiển Linh cung tập chư công, dĩ “thành thị sơn lâm” vi vận - 顯靈宮集諸公,以城市山林為韻 (Viên Hoằng Đạo)
• Hu Di lữ xá - 盱眙旅舍 (Lộ Đức Chương)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 040 - 山居百詠其四十 (Tông Bản thiền sư)
• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Vương Xương Linh)
• Tái khu 2 - 載驅 2 (Khổng Tử)
• Tặng Hoạch Trạch Nhữ Tốn Trai - 贈獲澤汝巽齋 (Phan Huy Ích)
• Tâm thống thị chúng - 心痛示眾 (Thường Chiếu thiền sư)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường, dòng. ◎Như: “thiết đạo” 鐵道 đường sắt, “hà đạo” 河道 dòng sông. ◇Luận Ngữ 論語: “Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn” 士不可以不弘毅, 任重而道遠 (Thái Bá 泰伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương nghị, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa.
2. (Danh) Cái lẽ nhất định ai cũng phải noi theo. ◇Trung Dung 中庸: “Đạo dã giả, bất khả tu du li dã” 道也者, 不可須臾離也 (Đại Học 大學) Đạo là cái không thể lìa trong khoảnh khắc.
3. (Danh) Phương pháp, phương hướng, cách. ◎Như: “chí đồng đạo hợp” 志同道合 chung một chí hướng, “dưỡng sinh chi đạo” 養生之道 đạo (phương pháp) dưỡng sinh.
4. (Danh) Chân lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Triêu văn đạo, tịch tử khả hĩ” 朝聞道, 夕死可矣 (Lí nhân 里仁) Sáng nghe được đạo lí, tối chết cũng được (không ân hận).
5. (Danh) Tư tưởng, học thuyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô đạo nhất dĩ quán chi” 吾道一以貫之 (Lí nhân 里仁) Đạo của ta chỉ có một lẽ mà thông suốt cả.
6. (Danh) Nghề, kĩ xảo. ◇Luận Ngữ 論語: “Tuy tiểu đạo, tất hữu khả quan giả yên. Trí viễn khủng nê, thị dĩ quân tử bất vi dã” 雖小道, 必有可觀者焉. 致遠恐泥, 是以君子不為也 (Tử Trương 子張) Tuy là nghề nhỏ, cũng đáng xem xét. Nhưng nếu đi sâu vào đó thì e hóa ra câu nệ, cho nên người quân tử không làm.
7. (Danh) Tôn giáo. ◎Như: “truyền đạo” 傳道 truyền giáo.
8. (Danh) Chỉ đạo giáo, tôn giáo thờ ông Lão Tử 老子 làm tiên sư.
9. (Danh) Đạo sĩ (nói tắt). ◎Như: “nhất tăng nhất đạo” 一僧一道 một nhà sư một đạo sĩ.
10. (Danh) Đạo, một tên riêng để chia khu vực trong nước, nhà Đường 唐 chia thiên hạ làm mười đạo, cũng như bây giờ chia ra từng tỉnh vậy.
11. (Danh) Lượng từ đơn vị: (1) Tia, dòng (những cái gì hình dài như một đường). ◎Như: “nhất đạo hà” 一道河 một con sông, “vạn đạo kim quang” 萬道金光 muôn ngàn tia sáng. (2) Lớp, tuyến (lối ra vào, cổng, tường). ◎Như: “lưỡng đạo môn” 兩道門 hai lớp cửa, “đa đạo quan tạp” 多道關卡 nhiều từng lớp quan ải. (3) Điều, mục (mệnh lệnh, đạo luật). ◎Như: “thập đạo đề mục” 十道題目 mười điều đề mục, “hạ nhất đạo mệnh lệnh” 下一道命令 ban xuống một (điều) mệnh lênh. (4) Lần, lượt. ◎Như: “lưỡng đạo du tất” 兩道油漆 ba nước sơn, “tỉnh nhất đạo thủ tục” 省一道手續 giảm bớt một lần thủ tục .
12. (Danh) Họ “Đạo”.
13. (Động) Nói, bàn. ◎Như: “năng thuyết hội đạo” 能說會道 biết ăn biết nói (khéo ăn nói). ◇Hiếu Kinh 孝經: “Phi tiên vương chi pháp ngôn, bất cảm đạo” 非先王之法言, 不敢道 (Khanh đại phu 卿大夫) Không phải là lời khuôn phép của các tiên vương thì chẳng dám nói.
14. (Động) Hướng dẫn. § Cũng như “đạo” 導. ◇Luận Ngữ 論語: “Đạo chi dĩ đức, tề chi dĩ lễ, hữu sỉ thả cách” 道之以德, 齊之以禮, 有恥且格 (Vi chánh 為政) Dẫn dắt dân (thì) dùng đạo đức, đặt dân vào khuôn phép (thì) dùng lễ, để dân biết hổ thẹn mà theo đường phải.
15. (Động) Tưởng rằng, ngỡ, cho rằng. ◎Như: “ngã đạo thị thùy ni, nguyên lai thị nhĩ lai liễu” 我道是誰呢, 原來是你來了 tôi tưởng là ai, hóa ra là anh đến. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân đô kiến tha hốt tiếu hốt bi, dã bất giải thị hà ý, chỉ đạo thị tha đích cựu bệnh” 眾人都見他忽笑忽悲, 也不解是何意, 只道是他的舊病 (Đệ nhất nhất lục hồi) Mọi người thấy (Bảo Ngọc) khi vui khi buồn, cũng không hiểu vì sao, chỉ cho đó là bệnh cũ.
16. (Giới) Từ, do, theo. ◇Sử Kí 史記: “Thái úy Chu Bột đạo Thái Nguyên nhập, định Đại địa” 太尉周勃道太原入, 定代地 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Thái úy Chu Bột từ Thái Nguyên vào, bình định đất Đại.
2. (Danh) Cái lẽ nhất định ai cũng phải noi theo. ◇Trung Dung 中庸: “Đạo dã giả, bất khả tu du li dã” 道也者, 不可須臾離也 (Đại Học 大學) Đạo là cái không thể lìa trong khoảnh khắc.
3. (Danh) Phương pháp, phương hướng, cách. ◎Như: “chí đồng đạo hợp” 志同道合 chung một chí hướng, “dưỡng sinh chi đạo” 養生之道 đạo (phương pháp) dưỡng sinh.
4. (Danh) Chân lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Triêu văn đạo, tịch tử khả hĩ” 朝聞道, 夕死可矣 (Lí nhân 里仁) Sáng nghe được đạo lí, tối chết cũng được (không ân hận).
5. (Danh) Tư tưởng, học thuyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô đạo nhất dĩ quán chi” 吾道一以貫之 (Lí nhân 里仁) Đạo của ta chỉ có một lẽ mà thông suốt cả.
6. (Danh) Nghề, kĩ xảo. ◇Luận Ngữ 論語: “Tuy tiểu đạo, tất hữu khả quan giả yên. Trí viễn khủng nê, thị dĩ quân tử bất vi dã” 雖小道, 必有可觀者焉. 致遠恐泥, 是以君子不為也 (Tử Trương 子張) Tuy là nghề nhỏ, cũng đáng xem xét. Nhưng nếu đi sâu vào đó thì e hóa ra câu nệ, cho nên người quân tử không làm.
7. (Danh) Tôn giáo. ◎Như: “truyền đạo” 傳道 truyền giáo.
8. (Danh) Chỉ đạo giáo, tôn giáo thờ ông Lão Tử 老子 làm tiên sư.
9. (Danh) Đạo sĩ (nói tắt). ◎Như: “nhất tăng nhất đạo” 一僧一道 một nhà sư một đạo sĩ.
10. (Danh) Đạo, một tên riêng để chia khu vực trong nước, nhà Đường 唐 chia thiên hạ làm mười đạo, cũng như bây giờ chia ra từng tỉnh vậy.
11. (Danh) Lượng từ đơn vị: (1) Tia, dòng (những cái gì hình dài như một đường). ◎Như: “nhất đạo hà” 一道河 một con sông, “vạn đạo kim quang” 萬道金光 muôn ngàn tia sáng. (2) Lớp, tuyến (lối ra vào, cổng, tường). ◎Như: “lưỡng đạo môn” 兩道門 hai lớp cửa, “đa đạo quan tạp” 多道關卡 nhiều từng lớp quan ải. (3) Điều, mục (mệnh lệnh, đạo luật). ◎Như: “thập đạo đề mục” 十道題目 mười điều đề mục, “hạ nhất đạo mệnh lệnh” 下一道命令 ban xuống một (điều) mệnh lênh. (4) Lần, lượt. ◎Như: “lưỡng đạo du tất” 兩道油漆 ba nước sơn, “tỉnh nhất đạo thủ tục” 省一道手續 giảm bớt một lần thủ tục .
12. (Danh) Họ “Đạo”.
13. (Động) Nói, bàn. ◎Như: “năng thuyết hội đạo” 能說會道 biết ăn biết nói (khéo ăn nói). ◇Hiếu Kinh 孝經: “Phi tiên vương chi pháp ngôn, bất cảm đạo” 非先王之法言, 不敢道 (Khanh đại phu 卿大夫) Không phải là lời khuôn phép của các tiên vương thì chẳng dám nói.
14. (Động) Hướng dẫn. § Cũng như “đạo” 導. ◇Luận Ngữ 論語: “Đạo chi dĩ đức, tề chi dĩ lễ, hữu sỉ thả cách” 道之以德, 齊之以禮, 有恥且格 (Vi chánh 為政) Dẫn dắt dân (thì) dùng đạo đức, đặt dân vào khuôn phép (thì) dùng lễ, để dân biết hổ thẹn mà theo đường phải.
15. (Động) Tưởng rằng, ngỡ, cho rằng. ◎Như: “ngã đạo thị thùy ni, nguyên lai thị nhĩ lai liễu” 我道是誰呢, 原來是你來了 tôi tưởng là ai, hóa ra là anh đến. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân đô kiến tha hốt tiếu hốt bi, dã bất giải thị hà ý, chỉ đạo thị tha đích cựu bệnh” 眾人都見他忽笑忽悲, 也不解是何意, 只道是他的舊病 (Đệ nhất nhất lục hồi) Mọi người thấy (Bảo Ngọc) khi vui khi buồn, cũng không hiểu vì sao, chỉ cho đó là bệnh cũ.
16. (Giới) Từ, do, theo. ◇Sử Kí 史記: “Thái úy Chu Bột đạo Thái Nguyên nhập, định Đại địa” 太尉周勃道太原入, 定代地 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Thái úy Chu Bột từ Thái Nguyên vào, bình định đất Đại.
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đường, tia
2. đạo
3. nói
2. đạo
3. nói
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường, dòng. ◎Như: “thiết đạo” 鐵道 đường sắt, “hà đạo” 河道 dòng sông. ◇Luận Ngữ 論語: “Sĩ bất khả dĩ bất hoằng nghị, nhậm trọng nhi đạo viễn” 士不可以不弘毅, 任重而道遠 (Thái Bá 泰伯) Kẻ sĩ không thể không (có chí) rộng lớn và cương nghị, (là vì) nhiệm vụ thì nặng mà đường thì xa.
2. (Danh) Cái lẽ nhất định ai cũng phải noi theo. ◇Trung Dung 中庸: “Đạo dã giả, bất khả tu du li dã” 道也者, 不可須臾離也 (Đại Học 大學) Đạo là cái không thể lìa trong khoảnh khắc.
3. (Danh) Phương pháp, phương hướng, cách. ◎Như: “chí đồng đạo hợp” 志同道合 chung một chí hướng, “dưỡng sinh chi đạo” 養生之道 đạo (phương pháp) dưỡng sinh.
4. (Danh) Chân lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Triêu văn đạo, tịch tử khả hĩ” 朝聞道, 夕死可矣 (Lí nhân 里仁) Sáng nghe được đạo lí, tối chết cũng được (không ân hận).
5. (Danh) Tư tưởng, học thuyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô đạo nhất dĩ quán chi” 吾道一以貫之 (Lí nhân 里仁) Đạo của ta chỉ có một lẽ mà thông suốt cả.
6. (Danh) Nghề, kĩ xảo. ◇Luận Ngữ 論語: “Tuy tiểu đạo, tất hữu khả quan giả yên. Trí viễn khủng nê, thị dĩ quân tử bất vi dã” 雖小道, 必有可觀者焉. 致遠恐泥, 是以君子不為也 (Tử Trương 子張) Tuy là nghề nhỏ, cũng đáng xem xét. Nhưng nếu đi sâu vào đó thì e hóa ra câu nệ, cho nên người quân tử không làm.
7. (Danh) Tôn giáo. ◎Như: “truyền đạo” 傳道 truyền giáo.
8. (Danh) Chỉ đạo giáo, tôn giáo thờ ông Lão Tử 老子 làm tiên sư.
9. (Danh) Đạo sĩ (nói tắt). ◎Như: “nhất tăng nhất đạo” 一僧一道 một nhà sư một đạo sĩ.
10. (Danh) Đạo, một tên riêng để chia khu vực trong nước, nhà Đường 唐 chia thiên hạ làm mười đạo, cũng như bây giờ chia ra từng tỉnh vậy.
11. (Danh) Lượng từ đơn vị: (1) Tia, dòng (những cái gì hình dài như một đường). ◎Như: “nhất đạo hà” 一道河 một con sông, “vạn đạo kim quang” 萬道金光 muôn ngàn tia sáng. (2) Lớp, tuyến (lối ra vào, cổng, tường). ◎Như: “lưỡng đạo môn” 兩道門 hai lớp cửa, “đa đạo quan tạp” 多道關卡 nhiều từng lớp quan ải. (3) Điều, mục (mệnh lệnh, đạo luật). ◎Như: “thập đạo đề mục” 十道題目 mười điều đề mục, “hạ nhất đạo mệnh lệnh” 下一道命令 ban xuống một (điều) mệnh lênh. (4) Lần, lượt. ◎Như: “lưỡng đạo du tất” 兩道油漆 ba nước sơn, “tỉnh nhất đạo thủ tục” 省一道手續 giảm bớt một lần thủ tục .
12. (Danh) Họ “Đạo”.
13. (Động) Nói, bàn. ◎Như: “năng thuyết hội đạo” 能說會道 biết ăn biết nói (khéo ăn nói). ◇Hiếu Kinh 孝經: “Phi tiên vương chi pháp ngôn, bất cảm đạo” 非先王之法言, 不敢道 (Khanh đại phu 卿大夫) Không phải là lời khuôn phép của các tiên vương thì chẳng dám nói.
14. (Động) Hướng dẫn. § Cũng như “đạo” 導. ◇Luận Ngữ 論語: “Đạo chi dĩ đức, tề chi dĩ lễ, hữu sỉ thả cách” 道之以德, 齊之以禮, 有恥且格 (Vi chánh 為政) Dẫn dắt dân (thì) dùng đạo đức, đặt dân vào khuôn phép (thì) dùng lễ, để dân biết hổ thẹn mà theo đường phải.
15. (Động) Tưởng rằng, ngỡ, cho rằng. ◎Như: “ngã đạo thị thùy ni, nguyên lai thị nhĩ lai liễu” 我道是誰呢, 原來是你來了 tôi tưởng là ai, hóa ra là anh đến. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân đô kiến tha hốt tiếu hốt bi, dã bất giải thị hà ý, chỉ đạo thị tha đích cựu bệnh” 眾人都見他忽笑忽悲, 也不解是何意, 只道是他的舊病 (Đệ nhất nhất lục hồi) Mọi người thấy (Bảo Ngọc) khi vui khi buồn, cũng không hiểu vì sao, chỉ cho đó là bệnh cũ.
16. (Giới) Từ, do, theo. ◇Sử Kí 史記: “Thái úy Chu Bột đạo Thái Nguyên nhập, định Đại địa” 太尉周勃道太原入, 定代地 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Thái úy Chu Bột từ Thái Nguyên vào, bình định đất Đại.
2. (Danh) Cái lẽ nhất định ai cũng phải noi theo. ◇Trung Dung 中庸: “Đạo dã giả, bất khả tu du li dã” 道也者, 不可須臾離也 (Đại Học 大學) Đạo là cái không thể lìa trong khoảnh khắc.
3. (Danh) Phương pháp, phương hướng, cách. ◎Như: “chí đồng đạo hợp” 志同道合 chung một chí hướng, “dưỡng sinh chi đạo” 養生之道 đạo (phương pháp) dưỡng sinh.
4. (Danh) Chân lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Triêu văn đạo, tịch tử khả hĩ” 朝聞道, 夕死可矣 (Lí nhân 里仁) Sáng nghe được đạo lí, tối chết cũng được (không ân hận).
5. (Danh) Tư tưởng, học thuyết. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô đạo nhất dĩ quán chi” 吾道一以貫之 (Lí nhân 里仁) Đạo của ta chỉ có một lẽ mà thông suốt cả.
6. (Danh) Nghề, kĩ xảo. ◇Luận Ngữ 論語: “Tuy tiểu đạo, tất hữu khả quan giả yên. Trí viễn khủng nê, thị dĩ quân tử bất vi dã” 雖小道, 必有可觀者焉. 致遠恐泥, 是以君子不為也 (Tử Trương 子張) Tuy là nghề nhỏ, cũng đáng xem xét. Nhưng nếu đi sâu vào đó thì e hóa ra câu nệ, cho nên người quân tử không làm.
7. (Danh) Tôn giáo. ◎Như: “truyền đạo” 傳道 truyền giáo.
8. (Danh) Chỉ đạo giáo, tôn giáo thờ ông Lão Tử 老子 làm tiên sư.
9. (Danh) Đạo sĩ (nói tắt). ◎Như: “nhất tăng nhất đạo” 一僧一道 một nhà sư một đạo sĩ.
10. (Danh) Đạo, một tên riêng để chia khu vực trong nước, nhà Đường 唐 chia thiên hạ làm mười đạo, cũng như bây giờ chia ra từng tỉnh vậy.
11. (Danh) Lượng từ đơn vị: (1) Tia, dòng (những cái gì hình dài như một đường). ◎Như: “nhất đạo hà” 一道河 một con sông, “vạn đạo kim quang” 萬道金光 muôn ngàn tia sáng. (2) Lớp, tuyến (lối ra vào, cổng, tường). ◎Như: “lưỡng đạo môn” 兩道門 hai lớp cửa, “đa đạo quan tạp” 多道關卡 nhiều từng lớp quan ải. (3) Điều, mục (mệnh lệnh, đạo luật). ◎Như: “thập đạo đề mục” 十道題目 mười điều đề mục, “hạ nhất đạo mệnh lệnh” 下一道命令 ban xuống một (điều) mệnh lênh. (4) Lần, lượt. ◎Như: “lưỡng đạo du tất” 兩道油漆 ba nước sơn, “tỉnh nhất đạo thủ tục” 省一道手續 giảm bớt một lần thủ tục .
12. (Danh) Họ “Đạo”.
13. (Động) Nói, bàn. ◎Như: “năng thuyết hội đạo” 能說會道 biết ăn biết nói (khéo ăn nói). ◇Hiếu Kinh 孝經: “Phi tiên vương chi pháp ngôn, bất cảm đạo” 非先王之法言, 不敢道 (Khanh đại phu 卿大夫) Không phải là lời khuôn phép của các tiên vương thì chẳng dám nói.
14. (Động) Hướng dẫn. § Cũng như “đạo” 導. ◇Luận Ngữ 論語: “Đạo chi dĩ đức, tề chi dĩ lễ, hữu sỉ thả cách” 道之以德, 齊之以禮, 有恥且格 (Vi chánh 為政) Dẫn dắt dân (thì) dùng đạo đức, đặt dân vào khuôn phép (thì) dùng lễ, để dân biết hổ thẹn mà theo đường phải.
15. (Động) Tưởng rằng, ngỡ, cho rằng. ◎Như: “ngã đạo thị thùy ni, nguyên lai thị nhĩ lai liễu” 我道是誰呢, 原來是你來了 tôi tưởng là ai, hóa ra là anh đến. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân đô kiến tha hốt tiếu hốt bi, dã bất giải thị hà ý, chỉ đạo thị tha đích cựu bệnh” 眾人都見他忽笑忽悲, 也不解是何意, 只道是他的舊病 (Đệ nhất nhất lục hồi) Mọi người thấy (Bảo Ngọc) khi vui khi buồn, cũng không hiểu vì sao, chỉ cho đó là bệnh cũ.
16. (Giới) Từ, do, theo. ◇Sử Kí 史記: “Thái úy Chu Bột đạo Thái Nguyên nhập, định Đại địa” 太尉周勃道太原入, 定代地 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Thái úy Chu Bột từ Thái Nguyên vào, bình định đất Đại.
Từ điển Thiều Chửu
① Đường cái thẳng.
② Đạo lí, là một cái lẽ nhất định ai cũng phải noi đấy mà theo. Như nhân đạo chủ nghĩa 人道主義 cái chủ nghĩa về đạo người, vương đạo 王道 đạo lí của vương giả, bá đạo 霸道 đạo lí của bá giả (nhân nghĩa giả), các nhà tôn giáo đem các lẽ hay trong tôn giáo mình nói cho người biết mà theo gọi là truyền đạo 傳道.
③ Ðạo nhãn 道眼 thấy tỏ đạo mầu.
④ Ðạo tràng 道場 nơi tu đạo, nơi tu đắc đạo, nơi làm lễ cầu cúng.
⑤ Đạo giáo. Tôn giáo thờ ông Lão Tử 老子 làm tiên sư gọi là đạo giáo 道教.
⑥ Đạo, một tên riêng để chia khu vực trong nước, nhà Đường 唐 chia thiên hạ làm mười đạo, cũng như bây giờ chia ra từng tỉnh vậy.
⑦ Chỉ dẫn, cùng nghĩa như chữ 導.
⑧ Một âm là đáo. Nói, nói rõ nguyên uỷ sự gì gọi là đáo. Như tòng thực đáo lai 從實道來 cứ thực kể ra. Nghe lời nói mà hiểu thấu hết gọi là tri đáo 知道.
② Đạo lí, là một cái lẽ nhất định ai cũng phải noi đấy mà theo. Như nhân đạo chủ nghĩa 人道主義 cái chủ nghĩa về đạo người, vương đạo 王道 đạo lí của vương giả, bá đạo 霸道 đạo lí của bá giả (nhân nghĩa giả), các nhà tôn giáo đem các lẽ hay trong tôn giáo mình nói cho người biết mà theo gọi là truyền đạo 傳道.
③ Ðạo nhãn 道眼 thấy tỏ đạo mầu.
④ Ðạo tràng 道場 nơi tu đạo, nơi tu đắc đạo, nơi làm lễ cầu cúng.
⑤ Đạo giáo. Tôn giáo thờ ông Lão Tử 老子 làm tiên sư gọi là đạo giáo 道教.
⑥ Đạo, một tên riêng để chia khu vực trong nước, nhà Đường 唐 chia thiên hạ làm mười đạo, cũng như bây giờ chia ra từng tỉnh vậy.
⑦ Chỉ dẫn, cùng nghĩa như chữ 導.
⑧ Một âm là đáo. Nói, nói rõ nguyên uỷ sự gì gọi là đáo. Như tòng thực đáo lai 從實道來 cứ thực kể ra. Nghe lời nói mà hiểu thấu hết gọi là tri đáo 知道.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nói rõ ra: 從實道來 Nói rõ ra sự thực;
② Xem 知道 [zhidao].
② Xem 知道 [zhidao].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đường (đi), lối (đi), con đường: 火車道 Đường xe lửa; 這條道不好走 Con đường này khó đi; 大道 Đường lớn;
② Đường (nước chảy): 河道 Đường sông; 下水道 Đường cống; 黃河改道 Sông Hoàng đổi dòng (đường);
③ Đạo, phương pháp, cách (làm), lối (làm): 志同道合 Chung một chí hướng; 養生之道 Cách nuôi dưỡng sức khỏe, đạo dưỡng sinh;
④ Lí lẽ, đạo đức, đạo lí: 得道多助 Có lí lẽ thì được nhiều người giúp (ủng hộ); 道義 Đạo nghĩa;
⑤ Đạo (tôn giáo, tín ngưỡng): 傳道 Truyền đạo; 尊師重道 Tôn sư trọng đạo;
⑥ Đạo giáo, đạo Lão: 老道 Đạo sĩ của đạo Lão;
⑦ Đạo (chỉ một số tổ chức mê tín): 一貫道 Đạo Nhất Quán;
⑧ Gạch, vạch, vệt: 劃一條斜道兒 Vạch một vạch xiên;
⑨ (loại) 1. Con, dòng, tia (chỉ sông ngòi hoặc những vật gì hình dài): 一道河 Một con sông, một dòng sông; 萬道金光 Muôn ngàn tia sáng; 2. Cửa, bức (dùng vào nơi ra vào hoặc tường, vách): 過第一道關 Qua cửa ải đầu tiên; 打了一道圍墻 Xây một bức tường quanh nhà; 3. Đạo, bài (chỉ mệnh lệnh, luật lệ hoặc bài, mục): 一道法律 Một đạo luật; 十道算術題 Mười bài toán; 4. Lần, lượt, phen, đợt...: 上了三道漆 Đã sơn ba lần (lớp); 換兩道水 Thay hai đợt nước;
⑩ Nói, ăn nói: 說長道短 Nói này nói nọ, lời ra tiếng vào; 能說會道 Khéo ăn khéo nói;
⑪ Tưởng, tưởng là, tưởng rằng: 我道是誰打槍, 原來是鄰居的孩子放鞭炮 Tôi cứ tưởng ai bắn súng, dè đâu thằng bé bên cạnh đốt pháo;
⑫ Đạo (đơn vị hành chánh thời xưa, tương đương cấp tỉnh);
⑬ (văn) Chỉ dẫn, hướng dẫn (dùng như 導, bộ 寸).
② Đường (nước chảy): 河道 Đường sông; 下水道 Đường cống; 黃河改道 Sông Hoàng đổi dòng (đường);
③ Đạo, phương pháp, cách (làm), lối (làm): 志同道合 Chung một chí hướng; 養生之道 Cách nuôi dưỡng sức khỏe, đạo dưỡng sinh;
④ Lí lẽ, đạo đức, đạo lí: 得道多助 Có lí lẽ thì được nhiều người giúp (ủng hộ); 道義 Đạo nghĩa;
⑤ Đạo (tôn giáo, tín ngưỡng): 傳道 Truyền đạo; 尊師重道 Tôn sư trọng đạo;
⑥ Đạo giáo, đạo Lão: 老道 Đạo sĩ của đạo Lão;
⑦ Đạo (chỉ một số tổ chức mê tín): 一貫道 Đạo Nhất Quán;
⑧ Gạch, vạch, vệt: 劃一條斜道兒 Vạch một vạch xiên;
⑨ (loại) 1. Con, dòng, tia (chỉ sông ngòi hoặc những vật gì hình dài): 一道河 Một con sông, một dòng sông; 萬道金光 Muôn ngàn tia sáng; 2. Cửa, bức (dùng vào nơi ra vào hoặc tường, vách): 過第一道關 Qua cửa ải đầu tiên; 打了一道圍墻 Xây một bức tường quanh nhà; 3. Đạo, bài (chỉ mệnh lệnh, luật lệ hoặc bài, mục): 一道法律 Một đạo luật; 十道算術題 Mười bài toán; 4. Lần, lượt, phen, đợt...: 上了三道漆 Đã sơn ba lần (lớp); 換兩道水 Thay hai đợt nước;
⑩ Nói, ăn nói: 說長道短 Nói này nói nọ, lời ra tiếng vào; 能說會道 Khéo ăn khéo nói;
⑪ Tưởng, tưởng là, tưởng rằng: 我道是誰打槍, 原來是鄰居的孩子放鞭炮 Tôi cứ tưởng ai bắn súng, dè đâu thằng bé bên cạnh đốt pháo;
⑫ Đạo (đơn vị hành chánh thời xưa, tương đương cấp tỉnh);
⑬ (văn) Chỉ dẫn, hướng dẫn (dùng như 導, bộ 寸).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường đi — Lẽ phải mà ai cũng phải theo. Chỉ tôn giáo mình theo — Tên người, tức Nguyễn Đăng Đạo, sinh 1651, mất 1719, người xã Hoài âm huyện Tiên du tỉnh Bắc Ninh, Bắc phần Việt Nam, đậu trạng nguyên năm 1683, niên hiệu Chính hoà thứ 4 đời Lê Huy Tông, làm quan tới Binh bộ Thượng thư, được phong tước Bá, có đi sứ Trung Hoa năm 1697. Tác phẩm có Nguyễn Trạng nguyên phụng sứ tập.
Từ điển Trung-Anh
(1) road
(2) path
(3) CL:條|条[tiao2],股[gu3]
(4) principle
(5) truth
(6) morality
(7) reason
(8) skill
(9) method
(10) Dao (of Daoism)
(11) to say
(12) to speak
(13) to talk
(14) classifier for long thin things (rivers, cracks etc), barriers (walls, doors etc), questions (in an exam etc), commands, courses in a meal, steps in a process
(15) (old) administrative division (similar to province in Tang times)
(2) path
(3) CL:條|条[tiao2],股[gu3]
(4) principle
(5) truth
(6) morality
(7) reason
(8) skill
(9) method
(10) Dao (of Daoism)
(11) to say
(12) to speak
(13) to talk
(14) classifier for long thin things (rivers, cracks etc), barriers (walls, doors etc), questions (in an exam etc), commands, courses in a meal, steps in a process
(15) (old) administrative division (similar to province in Tang times)
Từ ghép 690
Ā dào sī · Hè xū lì 阿道司赫胥黎 • Ān dào ěr 安道尔 • Ān dào ěr 安道爾 • Ān dào ěr chéng 安道尔城 • Ān dào ěr chéng 安道爾城 • Ān dào ěr Gòng hé guó 安道尔共和国 • Ān dào ěr Gòng hé guó 安道爾共和國 • ān pín lè dào 安貧樂道 • ān pín lè dào 安贫乐道 • Bā dào jiāng 八道江 • Bā dào jiāng qū 八道江区 • Bā dào jiāng qū 八道江區 • bā xiàng chéng dào 八相成道 • bà dào 霸道 • Bà wáng zhī dào 霸王之道 • bái dào 白道 • bǎi le yī dào 摆了一道 • bǎi le yī dào 擺了一道 • bǎi shì shí jiǎng dào lǐ 摆事实讲道理 • bǎi shì shí jiǎng dào lǐ 擺事實講道理 • bān dào 扳道 • bān dào chà 扳道岔 • bān dào yuán 扳道员 • bān dào yuán 扳道員 • bào dào 報道 • bào dào 报道 • bào dào shè yǐng shī 報道攝影師 • bào dào shè yǐng shī 报道摄影师 • bēi bēi bù zú dào 卑卑不足道 • bēi bù zú dào 卑不足道 • bēi shēng zài dào 悲声载道 • bēi shēng zài dào 悲聲載道 • Běi hǎi dào 北海道 • bèi dào ér chí 背道而馳 • bèi dào ér chí 背道而驰 • bián dào 便道 • biàn dào 便道 • biàn dào 变道 • biàn dào 變道 • bù dào 佈道 • bù dào 布道 • bù dào 步道 • bù dào dé 不道德 • bù rén dào 不人道 • bù zú dào 不足道 • bù zú wéi dào 不足为道 • bù zú wéi dào 不足為道 • bù zú wéi wài rén dào 不足为外人道 • bù zú wéi wài rén dào 不足為外人道 • cǎi dào 踩道 • cǎn wú rén dào 惨无人道 • cǎn wú rén dào 慘無人道 • chá dào 茶道 • Chá mǎ gǔ dào 茶馬古道 • Chá mǎ gǔ dào 茶马古道 • chà dào 岔道 • chái láng dāng dào 豺狼当道 • chái láng dāng dào 豺狼當道 • chǎn dào 产道 • chǎn dào 產道 • cháng dào 常道 • cháng dào 肠道 • cháng dào 腸道 • cháng wèi dào 肠胃道 • cháng wèi dào 腸胃道 • chāo dào 抄道 • Cháo xiǎn bā dào 朝鮮八道 • Cháo xiǎn bā dào 朝鲜八道 • chē dào 車道 • chē dào 车道 • chē xíng dào 車行道 • chē xíng dào 车行道 • chē xíng tōng dào 車行通道 • chē xíng tōng dào 车行通道 • Chén Zài dào 陈再道 • Chén Zài dào 陳再道 • chēng dào 称道 • chēng dào 稱道 • chéng dào 成道 • chì dào 赤道 • Chì dào Jī nèi yà 赤道几内亚 • Chì dào Jī nèi yà 赤道幾內亞 • chì dào nì liú 赤道逆流 • chì dào yí 赤道仪 • chì dào yí 赤道儀 • chì dào yǔ lín 赤道雨林 • chū dào 出道 • chǔ shì zhī dào 处世之道 • chǔ shì zhī dào 處世之道 • chuán dào 传道 • chuán dào 傳道 • chuán dào bù 传道部 • chuán dào bù 傳道部 • chuán dào shòu yè 传道受业 • chuán dào shòu yè 傳道受業 • Chuán dào Shū 传道书 • Chuán dào Shū 傳道書 • chuán dào zhě 传道者 • chuán dào zhě 傳道者 • chuán shū tōng dào 传输通道 • chuán shū tōng dào 傳輸通道 • Cí jiāng dào 慈江道 • cǐ dào 此道 • dǎ dào huí fǔ 打道回府 • dǎ jiāo dào 打交道 • dà dào 大道 • dà dào li 大道理 • dà nì bù dào 大逆不道 • dà xíng qí dào 大行其道 • dà xiū dào yuàn 大修道院 • dà xiū dào yuàn zhǎng 大修道院長 • dà xiū dào yuàn zhǎng 大修道院长 • dān xíng dào 单行道 • dān xíng dào 單行道 • dǎn dào 胆道 • dǎn dào 膽道 • dàn dào 弹道 • dàn dào 彈道 • dàn dào dǎo dàn 弹道导弹 • dàn dào dǎo dàn 彈道導彈 • dāng dào 当道 • dāng dào 當道 • dào bái 道白 • dào bié 道別 • dào bié 道别 • dào bù shí yí 道不拾遗 • dào bù shí yí 道不拾遺 • dào bù tóng bù xiāng wéi móu 道不同不相为谋 • dào bù tóng bù xiāng wéi móu 道不同不相為謀 • dào chá 道碴 • dào chà 道岔 • dào chǎng 道场 • dào chǎng 道場 • dào chū 道出 • dào dé 道德 • dào dé bài huài 道德敗壞 • dào dé bài huài 道德败坏 • dào dé jiā 道德家 • dào dé kùn jìng 道德困境 • dào dé lún sàng 道德沦丧 • dào dé lún sàng 道德淪喪 • dào dé rèn shi 道德認識 • dào dé rèn shi 道德认识 • dào dì 道地 • dào gāo yī chǐ , mó gāo yī zhàng 道高一尺,魔高一丈 • dào gāo yì ān , shì gāo yì wēi 道高益安,势高益危 • dào gāo yì ān , shì gāo yì wēi 道高益安,勢高益危 • dào gū 道姑 • dào guàn 道觀 • dào guàn 道观 • dào hè 道賀 • dào hè 道贺 • dào héng 道行 • dào jù 道具 • dào jù fú 道具服 • dào li 道理 • dào lù 道路 • dào lù gōng chéng 道路工程 • dào mào àn rán 道貌岸然 • dào páo 道袍 • dào pò 道破 • dào qiàn 道歉 • dào rén 道人 • dào shān xué hǎi 道山学海 • dào shān xué hǎi 道山學海 • dào shì 道士 • dào suǒ cún zhě , nǎi shī suǒ cún zhě 道所存者,乃师所存者 • dào suǒ cún zhě , nǎi shī suǒ cún zhě 道所存者,乃師所存者 • dào tái 道台 • dào tīng tú shuō 道听途说 • dào tīng tú shuō 道聽途說 • dào tǒng 道統 • dào tǒng 道统 • dào xǐ 道喜 • dào xiè 道謝 • dào xiè 道谢 • dào xué 道学 • dào xué 道學 • dào yá 道牙 • dào yì 道义 • dào yì 道義 • dào yuàn 道院 • dào zàng 道藏 • dào zhī suǒ cún , shī zhī suǒ cún 道之所存,师之所存 • dào zhī suǒ cún , shī zhī suǒ cún 道之所存,師之所存 • dé dào 得道 • dé dào duō zhù 得道多助 • dé dào duō zhù , shī dào guǎ zhù 得道多助,失道寡助 • Dī dào 滴道 • Dī dào qū 滴道区 • Dī dào qū 滴道區 • dī dì guǐ dào 低地軌道 • dī dì guǐ dào 低地轨道 • dì dào 地道 • dì dì dào dào 地地道道 • dì qiú guǐ dào 地球軌道 • dì qiú guǐ dào 地球轨道 • dì xià tōng dào 地下通道 • dōng dào 东道 • dōng dào 東道 • dōng dào zhǔ 东道主 • dōng dào zhǔ 東道主 • dòu dào 窦道 • dòu dào 竇道 • Dù sè dào fū 杜塞道夫 • è piǎo zài dào 餓殍載道 • è piǎo zài dào 餓莩載道 • è piǎo zài dào 饿殍载道 • è piǎo zài dào 饿莩载道 • Èr dào 二道 • èr dào fàn zi 二道販子 • èr dào fàn zi 二道贩子 • Èr dào jiāng 二道江 • Èr dào jiāng qū 二道江区 • Èr dào jiāng qū 二道江區 • Èr dào qū 二道区 • Èr dào qū 二道區 • fǎn chì dào liú 反赤道流 • fǎn qí dào ér xíng zhī 反其道而行之 • fǎn rén dào zuì 反人道罪 • fǎn rén dào zuì xíng 反人道罪行 • fáng dú tōng dào 防毒通道 • fēi yuè dào 飛躍道 • fēi yuè dào 飞跃道 • fēn dào yáng biāo 分道扬镳 • fēn dào yáng biāo 分道揚鑣 • Fēn xún Bīng Bèi dào 分巡兵備道 • Fēn xún Bīng Bèi dào 分巡兵备道 • fèn dào 粪道 • fèn dào 糞道 • Fū zǐ zì dào 夫子自道 • gǎi dào 改道 • gàn dào 干道 • gàn dào 幹道 • gāo jià dào lù 高架道路 • gōng dào 公道 • gōng gòng dào dé 公共道德 • gǒng dào 拱道 • gòng tóng zhá dào jiè miàn 共同閘道介面 • gòng tóng zhá dào jiè miàn 共同闸道介面 • gòng tóng zhá dào jiè miàn 共同闸道介靣 • gòng xíng chē dào 共行車道 • gòng xíng chē dào 共行车道 • gōu dào 沟道 • gōu dào 溝道 • gǔ dào 古道 • Gǔ Qiàn dào 古縴道 • Gǔ Qiàn dào 古纤道 • gù dào 故道 • guài dào 怪道 • guǎn dào 管道 • guǎn dào yùn shū 管道运输 • guǎn dào yùn shū 管道運輸 • guǐ dào 軌道 • guǐ dào 轨道 • guǐ dào cāng 軌道艙 • guǐ dào cāng 轨道舱 • guǐ dào jiāo tōng 軌道交通 • guǐ dào jiāo tōng 轨道交通 • guǐ dào kōng jiān zhàn 軌道空間站 • guǐ dào kōng jiān zhàn 轨道空间站 • guó dào 国道 • guó dào 國道 • guò dào 过道 • guò dào 過道 • hǎn dào 喊道 • háng dào 航道 • hǎo dào 好道 • hé dào 河道 • hé qì dào 合气道 • hé qì dào 合氣道 • hè dào 喝道 • hēi dào 黑道 • Hēi dào Jiā zú 黑道家族 • héng duàn bù dào 横断步道 • héng duàn bù dào 橫斷步道 • héng xíng bà dào 横行霸道 • héng xíng bà dào 橫行霸道 • hū xī dào 呼吸道 • hú shuō bā dào 胡說八道 • hú shuō bā dào 胡说八道 • hú zhōu luàn dào 胡謅亂道 • hú zhōu luàn dào 胡诌乱道 • huá chū pǎo dào 滑出跑道 • huá xíng dào 滑行道 • huá xuě suǒ dào 滑雪索道 • huáng dào 黃道 • huáng dào 黄道 • huáng dào shí èr gōng 黃道十二宮 • huáng dào shí èr gōng 黄道十二宫 • Huáng Hǎi běi dào 黃海北道 • Huáng Hǎi běi dào 黄海北道 • Huáng hǎi dào 黃海道 • Huáng hǎi dào 黄海道 • Huáng Hǎi nán dào 黃海南道 • Huáng Hǎi nán dào 黄海南道 • jì zhě bào dào 記者報道 • jì zhě bào dào 记者报道 • Jì zhōu tè bié zì zhì dào 济州特别自治道 • Jì zhōu tè bié zì zhì dào 濟州特別自治道 • jiā dào 夹道 • jiā dào 夾道 • jiā dào 家道 • jiā dào huān yíng 夹道欢迎 • jiā dào huān yíng 夾道歡迎 • jiā dào zhōng luò 家道中落 • jiǎ dào 假道 • jiǎ dào fá Guó 假道伐虢 • jià kōng suǒ dào 架空索道 • jiàn dào 剑道 • jiàn dào 劍道 • Jiāng yuán dào 江原道 • jiǎng dào 講道 • jiǎng dào 讲道 • jiàng luò pǎo dào 降落跑道 • jiào dào 叫道 • jiē dào 街道 • jiē dào bàn shì chù 街道办事处 • jiē dào bàn shì chù 街道辦事處 • jié dào 劫道 • jié quán dào 截拳道 • jīn jīn lè dào 津津乐道 • jīn jīn lè dào 津津樂道 • jìn dào 近道 • jìn dào ruò quán 进道若蜷 • jìn dào ruò quán 進道若蜷 • jìn dào ruò tuì 进道若退 • jìn dào ruò tuì 進道若退 • jìn dì guǐ dào 近地軌道 • jìn dì guǐ dào 近地轨道 • Jīng jī dào 京畿道 • jīng yú cǐ dào 精于此道 • jīng yú cǐ dào 精於此道 • jìng dào 径道 • jìng dào 徑道 • jiù dào 就道 • jù bào dào 据报道 • jù bào dào 據報道 • kāi dào 开道 • kāi dào 開道 • kāi luó hè dào 开锣喝道 • kāi luó hè dào 開鑼喝道 • kāng zhuāng dà dào 康庄大道 • kāng zhuāng dà dào 康莊大道 • kào zǒu dào 靠走道 • kēng dào 坑道 • kōng shǒu dào 空手道 • kǒng dào 孔道 • Kǒng Mèng zhī dào 孔孟之道 • kǒu bēi zài dào 口碑載道 • kǒu bēi zài dào 口碑载道 • kǔ jí miè dào 苦集滅道 • kǔ jí miè dào 苦集灭道 • kuài chē dào 快車道 • kuài chē dào 快车道 • kuài xíng dào 快行道 • Lán Zhèng Cháng chéng pǐn yóu guǎn dào 兰郑长成品油管道 • Lán Zhèng Cháng chéng pǐn yóu guǎn dào 蘭鄭長成品油管道 • Lán Zhèng Cháng guǎn dào 兰郑长管道 • Lán Zhèng Cháng guǎn dào 蘭鄭長管道 • lè dào 乐道 • lè dào 樂道 • lí jīng pàn dào 离经叛道 • lí jīng pàn dào 離經叛道 • Lǐ Zhèng dào 李政道 • lì dào 力道 • liáng dào 粮道 • liáng dào 糧道 • Liǎng jiāng dào 两江道 • Liǎng jiāng dào 兩江道 • lín yīn dà dào 林阴大道 • lín yīn dà dào 林陰大道 • lín yīn dào 林阴道 • lín yīn dào 林陰道 • lín yìn dà dào 林荫大道 • lín yìn dà dào 林蔭大道 • lín yìn dào 林荫道 • lín yìn dào 林蔭道 • lóu dào 楼道 • lóu dào 樓道 • luàn dào 乱道 • luàn dào 亂道 • lùn cháng dào duǎn 論長道短 • lùn cháng dào duǎn 论长道短 • Mài dào 麥道 • Mài dào 麦道 • màn xíng dào 慢行道 • mén dào 門道 • mén dào 门道 • míng dào 冥道 • míng luó kāi dào 鳴鑼開道 • míng luó kāi dào 鸣锣开道 • míng xiū zhàn dào , àn dù Chén cāng 明修栈道,暗渡陈仓 • míng xiū zhàn dào , àn dù Chén cāng 明修棧道,暗渡陳倉 • mó gāo yī zhàng , dào gāo yī chǐ 魔高一丈,道高一尺 • mù dào 墓道 • mù dào yǒu 慕道友 • nán dào 难道 • nán dào 難道 • nán xiū dào yuàn zhǎng 男修道院長 • nán xiū dào yuàn zhǎng 男修道院长 • nèi ěr dào 內耳道 • nèi ěr dào 内耳道 • néng shuō huì dào 能說會道 • néng shuō huì dào 能说会道 • niǎo dào 鳥道 • niǎo dào 鸟道 • niào dào 尿道 • niào shēng zhí guǎn dào 尿生殖管道 • nǚ xiū dào 女修道 • nǚ xiū dào yuàn 女修道院 • nǚ xiū dào zhāng 女修道张 • nǚ xiū dào zhāng 女修道張 • pān qīn dào gù 攀亲道故 • pān qīn dào gù 攀親道故 • pán dào 盘道 • pán dào 盤道 • páng mén zuǒ dào 旁門左道 • páng mén zuǒ dào 旁门左道 • pǎo dào 跑道 • pín dào 貧道 • pín dào 贫道 • pín dào 頻道 • pín dào 频道 • Píng ān běi dào 平安北道 • Píng ān dào 平安道 • Píng ān nán dào 平安南道 • píng jiāo dào 平交道 • pō dào 坡道 • Pú tí dào chǎng 菩提道场 • Pú tí dào chǎng 菩提道場 • qì dào 气道 • qì dào 氣道 • qiàn dào 縴道 • qiàn dào 纤道 • Qín lǐng shǔ zhàn dào 秦岭蜀栈道 • Qín lǐng shǔ zhàn dào 秦嶺蜀棧道 • qīng dào 清道 • qīng dào fū 清道夫 • qīng xíng guǐ dào jiāo tōng 輕型軌道交通 • qīng xíng guǐ dào jiāo tōng 轻型轨道交通 • Qìng shàng běi dào 庆尙北道 • Qìng shàng běi dào 庆尚北道 • Qìng shàng běi dào 慶尙北道 • Qìng shàng běi dào 慶尚北道 • Qìng shàng dào 庆尚道 • Qìng shàng dào 慶尚道 • Qìng shàng nán dào 庆尙南道 • Qìng shàng nán dào 庆尚南道 • Qìng shàng nán dào 慶尙南道 • Qìng shàng nán dào 慶尚南道 • qiú dào 球道 • qiú dào yú máng 求道于盲 • qiú dào yú máng 求道於盲 • qú dào 渠道 • qǔ dào 取道 • Quán luó běi dào 全罗北道 • Quán luó běi dào 全羅北道 • Quán luó dào 全罗道 • Quán luó dào 全羅道 • Quán luó nán dào 全罗南道 • Quán luó nán dào 全羅南道 • rào dào 繞道 • rào dào 绕道 • rén dào 人道 • rén dào jiù yuán 人道救援 • rén dào zhǔ yì 人道主义 • rén dào zhǔ yì 人道主義 • rén xíng dào 人行道 • rén xíng dì xià tōng dào 人行地下通道 • rén xíng héng dào 人行横道 • rén xíng héng dào 人行橫道 • rén xíng héng dào xiàn 人行横道线 • rén xíng héng dào xiàn 人行橫道線 • rén yì dào dé 仁义道德 • rén yì dào dé 仁義道德 • rèn zhòng dào yuǎn 任重道远 • rèn zhòng dào yuǎn 任重道遠 • Rì běn Hēi dào 日本黑道 • róu dào 柔道 • rù dào 入道 • sài dào 賽道 • sài dào 赛道 • sān dào méi cǎo wú 三道眉草鵐 • sān dào méi cǎo wú 三道眉草鹀 • shān dào nián 山道年 • shàng guǐ dào 上軌道 • shàng guǐ dào 上轨道 • shàng hū xī dào gǎn rǎn 上呼吸道感染 • shéi zhī dào 誰知道 • shéi zhī dào 谁知道 • Shén dào 神道 • shēng cái yǒu dào 生財有道 • shēng cái yǒu dào 生财有道 • shēng dào 声道 • shēng dào 聲道 • shī dào 失道 • shī dào guǎ zhù 失道寡助 • shí dào 食道 • shí dào ái 食道癌 • shì dào 世道 • shú dào 熟道 • shǔ huáng dào hēi 数黄道黑 • shǔ huáng dào hēi 數黃道黑 • shuāng jié gùn dào 双节棍道 • shuāng jié gùn dào 雙節棍道 • shuǐ dào 水道 • shuǐ dào kǒu 水道口 • shùn dào 順道 • shùn dào 顺道 • shuō cháng dào duǎn 說長道短 • shuō cháng dào duǎn 说长道短 • shuō dào 說道 • shuō dào 说道 • shuō sān dào sì 說三道四 • shuō sān dào sì 说三道四 • sòng shàng guǐ dào 送上軌道 • sòng shàng guǐ dào 送上轨道 • sòng shēng zài dào 頌聲載道 • sòng shēng zài dào 颂声载道 • sù jiāo pǎo dào 塑胶跑道 • sù jiāo pǎo dào 塑膠跑道 • suì dào 隧道 • suǒ dào 索道 • tái quán dào 跆拳道 • Táng shǒu dào 唐手道 • tiān dào 天道 • tiān dào chóu qín 天道酬勤 • tiān gōng dì dào 天公地道 • tiān qiú chì dào 天球赤道 • tiě dào 鐵道 • tiě dào 铁道 • Tiě dào bù 鐵道部 • Tiě dào bù 铁道部 • Tōng dào 通道 • Tōng dào Dòng zú Zì zhì xiàn 通道侗族自治县 • Tōng dào Dòng zú Zì zhì xiàn 通道侗族自治縣 • Tōng dào xiàn 通道县 • Tōng dào xiàn 通道縣 • tōng xùn tōng dào 通訊通道 • tōng xùn tōng dào 通讯通道 • tóng dào 同道 • tóng dào zhě 同道者 • tóng dào zhōng rén 同道中人 • tóu dào 头道 • tóu dào 頭道 • tóu tóu shì dào 头头是道 • tóu tóu shì dào 頭頭是道 • tuō qiān suǒ dào 拖牵索道 • tuō qiān suǒ dào 拖牽索道 • wāi mén xié dào 歪門邪道 • wāi mén xié dào 歪门邪道 • wài ěr dào 外耳道 • wān dào 弯道 • wān dào 彎道 • wān dào chāo chē 弯道超车 • wān dào chāo chē 彎道超車 • wàn suì dào zhèng hòu qún 腕隧道症候群 • wáng dào 王道 • wēi bù zú dào 微不足道 • wěi shuǐ qú dào 尾水渠道 • wèi dào 卫道 • wèi dào 衛道 • wèi dào shì 卫道士 • wèi dào shì 衛道士 • wèi rào dào 胃繞道 • wèi rào dào 胃绕道 • wén yǐ zài dào 文以載道 • wén yǐ zài dào 文以载道 • wèn dào 問道 • wèn dào 问道 • wèn dào yú máng 問道於盲 • wèn dào yú máng 问道于盲 • wú dào 无道 • wú dào 無道 • Wǔ dào kǒu 五道口 • wǔ shì dào 武士道 • xià shuǐ dào 下水道 • Xiān dào 祆道 • xiān wáng zhī dào 先王之道 • Xián jìng běi dào 咸鏡北道 • Xián jìng běi dào 咸镜北道 • Xián jìng dào 咸鏡道 • Xián jìng dào 咸镜道 • Xián jìng nán dào 咸鏡南道 • Xián jìng nán dào 咸镜南道 • xiàn chǎng bào dào 现场报道 • xiàn chǎng bào dào 現場報道 • xiāo huà dào 消化道 • xiǎo dào 小道 • xiǎo dào xīn wén 小道新聞 • xiǎo dào xīn wén 小道新闻 • xié dào 邪道 • xié mén wāi dào 邪門歪道 • xié mén wāi dào 邪门歪道 • xīn mù dào tuán 新慕道团 • xīn mù dào tuán 新慕道團 • xìn dào 信道 • xiū dào 修道 • xiū dào huì 修道会 • xiū dào huì 修道會 • xiū dào yuàn 修道院 • xuān dào 宣道 • xué dào 穴道 • Xún dào zōng 循道宗 • xùn dào 殉道 • yà dào chē 軋道車 • yà dào chē 轧道车 • yà dào jī 軋道機 • yà dào jī 轧道机 • yáng cháng xiǎo dào 羊肠小道 • yáng cháng xiǎo dào 羊腸小道 • yáng dào 阳道 • yáng dào 陽道 • Yáng guān Dà dào 阳关大道 • Yáng guān Dà dào 陽關大道 • yǎng shēng zhī dào 养生之道 • yǎng shēng zhī dào 養生之道 • yào dào 要道 • yī dào 一道 • Yī dào 医道 • Yī dào 醫道 • yī rén dé dào , jī quǎn shēng tiān 一人得道,雞犬升天 • yī rén dé dào , jī quǎn shēng tiān 一人得道,鸡犬升天 • yī tiáo dào zǒu dào hēi 一条道走到黑 • yī tiáo dào zǒu dào hēi 一條道走到黑 • yī yǔ dào pò 一語道破 • yī yǔ dào pò 一语道破 • yǐ qí rén zhī dào , huán zhì qí rén zhī shēn 以其人之道,还治其人之身 • yǐ qí rén zhī dào , huán zhì qí rén zhī shēn 以其人之道,還治其人之身 • yīn dào 阴道 • yīn dào 陰道 • yīn dào kǒu 阴道口 • yīn dào kǒu 陰道口 • yīn dào yán 阴道炎 • yīn dào yán 陰道炎 • yīn dào zōng lǘ zhuàng bì 阴道棕榈状壁 • yīn dào zōng lǘ zhuàng bì 陰道棕櫚狀壁 • yǒng dào 甬道 • yǒu dào 有道 • yǒu dào li 有道理 • yǒu dào shì 有道是 • yǔ yīn tōng xùn tōng dào 語音通訊通道 • yǔ yīn tōng xùn tōng dào 语音通讯通道 • yuán dào 原道 • yuán guǐ dào 圆轨道 • yuán guǐ dào 圓軌道 • Yuán Hóng dào 袁宏道 • yuàn shēng zài dào 怨声载道 • yuàn shēng zài dào 怨聲載道 • yuàn tiān zài dào 怨天載道 • yuàn tiān zài dào 怨天载道 • zā dào 匝道 • zài dào 載道 • zài dào 载道 • zài rén guǐ dào kōng jiān zhàn 載人軌道空間站 • zài rén guǐ dào kōng jiān zhàn 载人轨道空间站 • zhá dào 閘道 • zhá dào 闸道 • zhàn dào 栈道 • zhàn dào 棧道 • zhēn dào 真道 • zhèng dào 正道 • zhī dào 知道 • zhī dào le 知道了 • zhí dào ér xíng 直道而行 • zhì tóng dào hé 志同道合 • Zhōng qīng běi dào 忠清北道 • Zhōng qīng dào 忠清道 • Zhōng qīng nán dào 忠清南道 • zhōu jì dàn dào dǎo dàn 洲际弹道导弹 • zhōu jì dàn dào dǎo dàn 洲際彈道導彈 • zhǔ háng dào 主航道 • zhù shì dào móu 筑室道谋 • zhù shì dào móu 築室道謀 • zhuǎn dào 轉道 • zhuǎn dào 转道 • zhuāng gòu zhàn dào 桩构栈道 • zhuāng gòu zhàn dào 樁構棧道 • zì dòng bù dào 自动步道 • zì dòng bù dào 自動步道 • zōng hé bào dào 綜合報道 • zōng hé bào dào 综合报道 • zǒu dào 走道 • zūn shī guì dào 尊师贵道 • zūn shī guì dào 尊師貴道 • zuǒ dào huò zhòng 左道惑众 • zuǒ dào huò zhòng 左道惑眾 • zuò ér lùn dào 坐而論道 • zuò ér lùn dào 坐而论道