Có 4 kết quả:

ㄉㄚˊㄉㄚˊㄊㄚˋㄊㄧˋ
Âm Pinyin: ㄉㄚˊ, ㄉㄚˊ, ㄊㄚˋ, ㄊㄧˋ
Tổng nét: 12
Bộ: chuò 辵 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 𦍒
Nét bút: 一丨一丶ノ一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: YGTQ (卜土廿手)
Unicode: U+9054
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đạt
Âm Nôm: đác, đạt, đặt, đật, đợt, thớt
Âm Nhật (onyomi): タツ (tatsu), ダ (da)
Âm Nhật (kunyomi): -たち (-tachi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daat6, taat3

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

ㄉㄚˊ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

surname Da

Từ ghép 66

Ā bù Dá bǐ 阿布達比Àì dé huá · Dá lā dì 愛德華達拉第Běi Dá kē tā 北達科他Běi Dá kē tā zhōu 北達科他州Dá · Fēn qí 達芬奇Dá bǎn chéng 達坂城Dá bǎn chéng qū 達坂城區Dá dá ní ěr Hǎi xiá 達達尼爾海峽Dá dé lì 達德利Dá ěr fú ěr 達爾福爾Dá ěr fù ěr 達爾富爾Dá ěr hǎn Mào míng ān lián hé qí 達爾罕茂明安聯合旗Dá ěr mǎ tí yà 達爾馬提亞Dá ěr wén 達爾文Dá ěr wén gǎng 達爾文港Dá ěr wén xué shuō 達爾文學說Dá ěr wén xué tú 達爾文學徒Dá fēn xī 達芬西Dá kā ěr 達喀爾Dá kǎ 達卡Dá kē tǎ · Fēn nī 達科塔芬妮Dá kè lóng 達克龍Dá lā sī 達拉斯Dá lā tè 達拉特Dá lā tè qí 達拉特旗Dá lài 達賴Dá lài Lǎ ma 達賴喇嘛Dá lán sà lā 達蘭薩拉Dá lǎng bèi ěr 達朗貝爾Dá lèi sī Sà lā mǔ 達累斯薩拉姆Dá lìng 達令Dá luó pí tú 達羅毗荼Dá Mào qí 達茂旗Dá měi Háng kōng 達美航空Dá mó 達摩Dá ní yà 達尼亞Dá rén 達仁Dá rén xiāng 達仁鄉Dá rì 達日Dá rì xiàn 達日縣Dá tè máo sī 達特茅斯Dá tè máo sī Xué yuàn 達特茅斯學院Dá wèi 達味Dá wèi wáng 達味王Dá wén xī 達文西Dá wò ěr 達斡爾Dá wò ěr yǔ 達斡爾語Dá wò sī 達沃斯Dá wò sī lùn tán 達沃斯論壇Dá wū lǐ hán yā 達烏裡寒鴉Dá wù zú 達悟族Dá xiàn 達縣Dá zhōu 達州Dá zhōu shì 達州市Dá zī 達孜Dá zī xiàn 達孜縣Hā gēn Dá sī 哈根達斯Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊納西奧盧拉達席爾瓦Méi lǐ sī Dá wò ěr zú qū 梅里斯達斡爾族區Mò lèi Dá lìng liú yù 墨累達令流域Mò lì Dá wǎ Dá wò ěr zú Zì zhì qí 莫力達瓦達斡爾族自治旗Nán Dá kē tā 南達科他Nán Dá kē tā zhōu 南達科他州Rèn Dá huá 任達華Wén lái Dá lǔ sà lán guó 文萊達魯薩蘭國Yù Dá fū 郁達夫

ㄉㄚˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

qua, thông

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thông suốt. ◎Như: “tứ thông bát đạt” 四通八達 thông cả bốn mặt suốt cả tám phía, “trực đạt” 直達 thẳng suốt.
2. (Động) Thông hiểu sự lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.
3. (Động) Biểu thị, diễn tả. ◎Như: “từ bất đạt ý” 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.
4. (Động) Đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kí thư trường bất đạt” 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ 月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
5. (Động) Nên, hoàn thành, thực hiện. ◎Như: “mục đích dĩ đạt” 目的已達 hoàn thành mục đích.
6. (Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại. ◎Như: “đạt nhân” 達人 người khoáng đạt tự tại, “đạt kiến” 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.
7. (Tính) Hiển quý. ◎Như: “đạt quan quý nhân” 達官貴人 quan sang người quý.
8. (Tính) Thường mãi, không đổi. ◎Như: “đạt đức” 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) “đạt đạo” 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.
9. (Danh) Con dê con. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt” 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
10. (Danh) Họ “Đạt”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thông, suốt, đến: 這裡鐵路四通八達 Ở đây, tàu hoả thông suốt khắp nơi; 直達 Đến thẳng;
② Đạt, đạt tới, làm tròn, thành, nên: 糧食畝產達千斤 Năng suất lương thực đạt nghìn cân; 目的已達 Đã đạt tới mục đích; 達成 Đạt thành;
③ Hiểu rõ, thấu đạt, thông đạt: 通達事理 Hiểu rõ lí lẽ; 通權達變 Thấu lẽ quyền biến;
④ Diễn đạt, chuyển đạt, nói lên, phổ biến: 詞不達意 Lời không diễn đạt hết ý; 傳達 Phổ biến; 已轉達上 級 Đã chuyển đạt lên cấp trên;
⑤ (cũ) Hiển đạt.【達官】đạt quan [dáguan] Quan lại hiển đạt;
⑥ [Dá] (Họ) Đạt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to attain
(2) to reach
(3) to amount to
(4) to communicate
(5) eminent

Từ ghép 230

Ā dá bǐ ěr 阿達比爾Ā dí dá sī 阿迪達斯Ā ěr Gài dá 阿爾蓋達Ā fán dá 阿凡達ā fàn dá 阿梵達Ā Gài dá 阿蓋達Ā lún dá ěr 阿倫達爾Ā mǐ nà dá bù 阿米納達布Àì dá hé 愛達荷Àì dá hé zhōu 愛達荷州Àì hā mài dá bā dé 艾哈邁達巴德Ān dá 安達Ān dá màn Dǎo 安達曼島Ān dá màn Hǎi 安達曼海Ān dá màn Qún dǎo 安達曼群島Ān dá shì 安達仕Ān dá shì 安達市Ān dì kǎ jí Bā bù dá 安地卡及巴布達Ān tí guā hé Bā bù dá 安提瓜和巴布達Bā dá lǐng 八達嶺bā dá mù 巴達木Bā dá tōng 八達通Bā dá yǎ 芭達雅bā gé dá 巴格達Bǎi mù dá 百慕達Bān dá yà qí 班達亞齊bèng dá 蹦達Bì dá gē lā sī 畢達哥拉斯biǎo dá 表達biǎo dá shī yǔ zhèng 表達失語症biǎo dá shì 表達式Bó gé dá fēng 博格達峰Bó gé dá shān mài 博格達山脈Bù dá lā gōng 布達拉宮Bù dá lā shān 布達拉山Bù dá pèi sī 布達佩斯bù jìn mǎ dá 步進馬達céng céng chuán dá 層層傳達Chái dá mù 柴達木Chái dá mù pén dì 柴達木盆地cháng dá 長達chàng dá 暢達Chén Bó dá 陳伯達chuán dá 傳達chuán dá shì 傳達室chuán dá yuán 傳達員cí bù dá yì 詞不達意cí sù tōng dá mó xíng 詞素通達模型cí tōng dá mó xíng 詞通達模型dá biāo 達標dá bù dào 達不到dá chéng 達成dá chéng xié yì 達成協議Dá dá ní ěr Hǎi xiá 達達尼爾海峽dá dào 達到dá fēi 達菲dá guān 達官dá guān 達觀dá guān guì rén 達官貴人dá lū gá qí 達嚕噶齊dá lǔ huā chì 達魯花赤dá mǔ dàn 達姆彈dá rén 達人dá yì 達意dá yīn 達因dá zhèn 達陣dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 帶著希望去旅行,比到達終點更美好dào dá 到達dào dá dà tīng 到達大廳Dé lǐ dá 德里達dǐ dá 抵達duō dá 多達Duō pǔ dá 多普達fā dá 发達fā dá 發達fā dá dì qū 發達地區fā dá guó 發達國fā dá guó jiā 發達國家Fēi huáng téng dá 飛黃騰達fó luó lǐ dá 佛羅裡達Fó luó lǐ dá zhōu 佛羅里達州Fú luó lǐ dá 佛羅里達Fú luó lǐ dá 弗羅里達Fú luó lǐ dá zhōu 弗羅里達州Gǎn dá 敢達Gāo dá 高達Gē shī dá Yóu lún 歌詩達郵輪Gē sī dá Lí jiā 哥斯達黎加Gé lā nà dá 格拉納達Gé lín nà dá 格林納達Gé ruì nà dá 格瑞那達Gōng bù jiāng dá 工布江達Gōng bù jiāng dá xiàn 工布江達縣Guā dá ěr 瓜達爾Guā dá ěr Gǎng 瓜達爾港Guā dá kǎ nà ěr dǎo 瓜達卡納爾島Guā dá kǎ nà ěr zhàn yì 瓜達卡納爾戰役Guā dá lā hā lā 瓜達拉哈拉Guā dá lā mǎ 瓜達拉馬Guā dá lā mǎ shān 瓜達拉馬山hǎ dá 哈達Hé dá Qīng fū 和達清夫huá dá ní 華達呢huò dá 豁達jī ròu fā dá 肌肉發達Jí dá 吉達jí ěr dá 吉爾達jì dá 寄達Jiā dá lǐ 加達里Jiā gé dá qí 加格達奇Jiā gé dá qí qū 加格達奇區Jiāng dá 江達Jiāng dá xiàn 江達縣Jié dá 捷達Jié dá Háng kōng Huò yùn 捷達航空貨運Kǎ dá 卡達Kǎ nà dá yǔ 卡納達語Kǎi dá gé lán 凱達格蘭Kǎi dá gé lán zú 凱達格蘭族Kē dá 柯達kè lā sī nuò dá ěr 克拉斯諾達爾Kǒng Yǐng dá 孔穎達kuàng dá 曠達Lā dá kè 拉達克Lái lǐ dá 萊里達lán mǔ dá 蘭姆達léi dá 雷達léi dá tiān xiàn 雷達天線liàn dá 練達Lú ān dá 盧安達Lú wàng dá 盧旺達Luó ān dá 羅安達mǎ dá 馬達Mǎ dá jiā sī jiā 馬達加斯加Mǎ dá jiā sī jiā Dǎo 馬達加斯加島Mǎ dí dá 瑪迪達Mǎ zì dá 馬自達Màn dá ěr 曼達爾Měi suǒ bù dá mǐ yà 美索不達米亞míng dá 明達míng dá shì lǐ 明達事理Míng ní sū dá 明尼蘇達Míng ní sū dá zhōu 明尼蘇達州Mó hēng zuǒ · dá luó 摩亨佐達羅Mò hǎn dá sī 莫罕達斯Nà dá ěr 納達爾Nà dá mù 那達慕Nà sī dá kè 納斯達克Nà sī dá kè 那斯達克Nèi huá dá 內華達Nèi huá dá zhōu 內華達州Pǐn dá 品達Pú tí dá mó 菩提達摩Pǔ lā dá 普拉達Qí nèi dīng · Qí dá nèi 齊內丁齊達內Qiān lǐ dá hé Duō bā gē 千里達和多巴哥Qiān lǐ dá jí Tuō bā gē 千里達及托巴哥Qiè dá 切達Sà dá mǔ 薩達姆Sà dá mǔ · Hóu sài yīn 薩達姆侯賽因Sà dá tè 薩達特Sà gá dá wá jié 薩噶達娃節Sè dá 色達Shǎi dá xiàn 色達縣Shān dá jī 山達基shàng dá 上達Shēng dá 生達Shēng dá xiàn 生達縣Shēng dá xiāng 生達鄉shí shí dá wù 識時達務Sī bā dá 斯巴達Sī chè dá ěr 斯徹達爾Sī kē dá 斯柯達sī mì dá 思密達Sī tāng dá 司湯達sì tōng bā dá 四通八達sòng dá 送達Sū jīn dá 蘇金達Sū mén dá là 蘇門達臘sù kě dá 速可達sù kè dá 速克達Tài dá 泰達Tè lì ní dá 特立尼達Tè lì ní dá hé Duō bā gē 特立尼達和多巴哥tǐ yù dá biāo cè yàn 體育達標測驗Tiě dá ní Hào 鐵達尼號tōng dá 通達tōng qíng dá lǐ 通情達理tōng quán dá biàn 通權達變tōng xiāo dá dàn 通宵達旦tóu nǎo jiǎn dān sì zhī fā dá 頭腦簡單四肢發達Wǎ ěr dá kè 瓦爾達克Wǎ ěr dá kè Shěng 瓦爾達克省Wàn shì dá 萬事達Wéi dá 維達Wéi dá 韋達wèi dá yī jiàn 未達一間wén dá 聞達Wò dá fēng 沃達豐Wū dá 烏達Wū dá Qū 烏達區Wū gān dá 烏干達wú bù dá 無不達Xī dá duō 悉達多xià dá 下達xiān dá 先達xián dá 賢達xiǎn dá 顯達xīng wàng fā dá 興旺發達Xiū dá 休達Yā nuò dá 呀諾達Yǎ jiā dá 雅加達Yà dá xuē xī 亞達薛西Yà mǐ ná dá 亞米拿達Yī shì màn Kē dá Gōng sī 伊士曼柯達公司yì pín léi dá shōu fā jī 異頻雷達收發機Yīng wěi dá 英偉達Yóu dá 猶達Yóu dá sī 猶達斯yù sù ér bù dá 欲速而不達yù sù zé bù dá 欲速則不達Zā ěr dá lǐ 扎爾達里Zhá dá 札達Zhá dá xiàn 札達縣zhèng zé biǎo dá shì 正則表達式zhī qíng dá lǐ 知情達理zhī shū dá lǐ 知書達理zhí dá 直達zhí dá chē 直達車zhuǎn dá 轉達

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thông suốt. ◎Như: “tứ thông bát đạt” 四通八達 thông cả bốn mặt suốt cả tám phía, “trực đạt” 直達 thẳng suốt.
2. (Động) Thông hiểu sự lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.
3. (Động) Biểu thị, diễn tả. ◎Như: “từ bất đạt ý” 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.
4. (Động) Đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kí thư trường bất đạt” 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ 月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
5. (Động) Nên, hoàn thành, thực hiện. ◎Như: “mục đích dĩ đạt” 目的已達 hoàn thành mục đích.
6. (Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại. ◎Như: “đạt nhân” 達人 người khoáng đạt tự tại, “đạt kiến” 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.
7. (Tính) Hiển quý. ◎Như: “đạt quan quý nhân” 達官貴人 quan sang người quý.
8. (Tính) Thường mãi, không đổi. ◎Như: “đạt đức” 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) “đạt đạo” 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.
9. (Danh) Con dê con. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt” 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
10. (Danh) Họ “Đạt”.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thông suốt. ◎Như: “tứ thông bát đạt” 四通八達 thông cả bốn mặt suốt cả tám phía, “trực đạt” 直達 thẳng suốt.
2. (Động) Thông hiểu sự lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.
3. (Động) Biểu thị, diễn tả. ◎Như: “từ bất đạt ý” 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.
4. (Động) Đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kí thư trường bất đạt” 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ 月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
5. (Động) Nên, hoàn thành, thực hiện. ◎Như: “mục đích dĩ đạt” 目的已達 hoàn thành mục đích.
6. (Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại. ◎Như: “đạt nhân” 達人 người khoáng đạt tự tại, “đạt kiến” 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.
7. (Tính) Hiển quý. ◎Như: “đạt quan quý nhân” 達官貴人 quan sang người quý.
8. (Tính) Thường mãi, không đổi. ◎Như: “đạt đức” 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) “đạt đạo” 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.
9. (Danh) Con dê con. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt” 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
10. (Danh) Họ “Đạt”.