Có 4 kết quả:
Dá ㄉㄚˊ • dá ㄉㄚˊ • tà ㄊㄚˋ • tì ㄊㄧˋ
Tổng nét: 12
Bộ: chuò 辵 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶𦍒
Nét bút: 一丨一丶ノ一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: YGTQ (卜土廿手)
Unicode: U+9054
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đạt
Âm Nôm: đác, đạt, đặt, đật, đợt, thớt
Âm Nhật (onyomi): タツ (tatsu), ダ (da)
Âm Nhật (kunyomi): -たち (-tachi)
Âm Hàn: 달
Âm Quảng Đông: daat6, taat3
Âm Nôm: đác, đạt, đặt, đật, đợt, thớt
Âm Nhật (onyomi): タツ (tatsu), ダ (da)
Âm Nhật (kunyomi): -たち (-tachi)
Âm Hàn: 달
Âm Quảng Đông: daat6, taat3
Tự hình 5
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Hạ dạ túc biểu huynh thoại cựu - 夏夜宿表兄話舊 (Đậu Thúc Hướng)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 042 - 山居百詠其四十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tả hoài kỳ 1 - 寫懷其一 (Đỗ Phủ)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tiễn gia tôn phụng sứ quá quan - 餞家尊奉使過關 (Trần Văn Trứ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Hạ dạ túc biểu huynh thoại cựu - 夏夜宿表兄話舊 (Đậu Thúc Hướng)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 042 - 山居百詠其四十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tả hoài kỳ 1 - 寫懷其一 (Đỗ Phủ)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tiễn gia tôn phụng sứ quá quan - 餞家尊奉使過關 (Trần Văn Trứ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Da
Từ ghép 66
Ā bù Dá bǐ 阿布達比 • Àì dé huá · Dá lā dì 愛德華達拉第 • Běi Dá kē tā 北達科他 • Běi Dá kē tā zhōu 北達科他州 • Dá · Fēn qí 達芬奇 • Dá bǎn chéng 達坂城 • Dá bǎn chéng qū 達坂城區 • Dá dá ní ěr Hǎi xiá 達達尼爾海峽 • Dá dé lì 達德利 • Dá ěr fú ěr 達爾福爾 • Dá ěr fù ěr 達爾富爾 • Dá ěr hǎn Mào míng ān lián hé qí 達爾罕茂明安聯合旗 • Dá ěr mǎ tí yà 達爾馬提亞 • Dá ěr wén 達爾文 • Dá ěr wén gǎng 達爾文港 • Dá ěr wén xué shuō 達爾文學說 • Dá ěr wén xué tú 達爾文學徒 • Dá fēn xī 達芬西 • Dá kā ěr 達喀爾 • Dá kǎ 達卡 • Dá kē tǎ · Fēn nī 達科塔芬妮 • Dá kè lóng 達克龍 • Dá lā sī 達拉斯 • Dá lā tè 達拉特 • Dá lā tè qí 達拉特旗 • Dá lài 達賴 • Dá lài Lǎ ma 達賴喇嘛 • Dá lán sà lā 達蘭薩拉 • Dá lǎng bèi ěr 達朗貝爾 • Dá lèi sī Sà lā mǔ 達累斯薩拉姆 • Dá lìng 達令 • Dá luó pí tú 達羅毗荼 • Dá Mào qí 達茂旗 • Dá měi Háng kōng 達美航空 • Dá mó 達摩 • Dá ní yà 達尼亞 • Dá rén 達仁 • Dá rén xiāng 達仁鄉 • Dá rì 達日 • Dá rì xiàn 達日縣 • Dá tè máo sī 達特茅斯 • Dá tè máo sī Xué yuàn 達特茅斯學院 • Dá wèi 達味 • Dá wèi wáng 達味王 • Dá wén xī 達文西 • Dá wò ěr 達斡爾 • Dá wò ěr yǔ 達斡爾語 • Dá wò sī 達沃斯 • Dá wò sī lùn tán 達沃斯論壇 • Dá wū lǐ hán yā 達烏裡寒鴉 • Dá wù zú 達悟族 • Dá xiàn 達縣 • Dá zhōu 達州 • Dá zhōu shì 達州市 • Dá zī 達孜 • Dá zī xiàn 達孜縣 • Hā gēn Dá sī 哈根達斯 • Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊納西奧盧拉達席爾瓦 • Méi lǐ sī Dá wò ěr zú qū 梅里斯達斡爾族區 • Mò lèi Dá lìng liú yù 墨累達令流域 • Mò lì Dá wǎ Dá wò ěr zú Zì zhì qí 莫力達瓦達斡爾族自治旗 • Nán Dá kē tā 南達科他 • Nán Dá kē tā zhōu 南達科他州 • Rèn Dá huá 任達華 • Wén lái Dá lǔ sà lán guó 文萊達魯薩蘭國 • Yù Dá fū 郁達夫
phồn thể
Từ điển phổ thông
qua, thông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thông suốt. ◎Như: “tứ thông bát đạt” 四通八達 thông cả bốn mặt suốt cả tám phía, “trực đạt” 直達 thẳng suốt.
2. (Động) Thông hiểu sự lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.
3. (Động) Biểu thị, diễn tả. ◎Như: “từ bất đạt ý” 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.
4. (Động) Đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kí thư trường bất đạt” 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ 月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
5. (Động) Nên, hoàn thành, thực hiện. ◎Như: “mục đích dĩ đạt” 目的已達 hoàn thành mục đích.
6. (Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại. ◎Như: “đạt nhân” 達人 người khoáng đạt tự tại, “đạt kiến” 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.
7. (Tính) Hiển quý. ◎Như: “đạt quan quý nhân” 達官貴人 quan sang người quý.
8. (Tính) Thường mãi, không đổi. ◎Như: “đạt đức” 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) “đạt đạo” 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.
9. (Danh) Con dê con. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt” 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
10. (Danh) Họ “Đạt”.
2. (Động) Thông hiểu sự lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.
3. (Động) Biểu thị, diễn tả. ◎Như: “từ bất đạt ý” 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.
4. (Động) Đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kí thư trường bất đạt” 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ 月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
5. (Động) Nên, hoàn thành, thực hiện. ◎Như: “mục đích dĩ đạt” 目的已達 hoàn thành mục đích.
6. (Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại. ◎Như: “đạt nhân” 達人 người khoáng đạt tự tại, “đạt kiến” 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.
7. (Tính) Hiển quý. ◎Như: “đạt quan quý nhân” 達官貴人 quan sang người quý.
8. (Tính) Thường mãi, không đổi. ◎Như: “đạt đức” 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) “đạt đạo” 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.
9. (Danh) Con dê con. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt” 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
10. (Danh) Họ “Đạt”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thông, suốt, đến: 這裡鐵路四通八達 Ở đây, tàu hoả thông suốt khắp nơi; 直達 Đến thẳng;
② Đạt, đạt tới, làm tròn, thành, nên: 糧食畝產達千斤 Năng suất lương thực đạt nghìn cân; 目的已達 Đã đạt tới mục đích; 達成 Đạt thành;
③ Hiểu rõ, thấu đạt, thông đạt: 通達事理 Hiểu rõ lí lẽ; 通權達變 Thấu lẽ quyền biến;
④ Diễn đạt, chuyển đạt, nói lên, phổ biến: 詞不達意 Lời không diễn đạt hết ý; 傳達 Phổ biến; 已轉達上 級 Đã chuyển đạt lên cấp trên;
⑤ (cũ) Hiển đạt.【達官】đạt quan [dáguan] Quan lại hiển đạt;
⑥ [Dá] (Họ) Đạt.
② Đạt, đạt tới, làm tròn, thành, nên: 糧食畝產達千斤 Năng suất lương thực đạt nghìn cân; 目的已達 Đã đạt tới mục đích; 達成 Đạt thành;
③ Hiểu rõ, thấu đạt, thông đạt: 通達事理 Hiểu rõ lí lẽ; 通權達變 Thấu lẽ quyền biến;
④ Diễn đạt, chuyển đạt, nói lên, phổ biến: 詞不達意 Lời không diễn đạt hết ý; 傳達 Phổ biến; 已轉達上 級 Đã chuyển đạt lên cấp trên;
⑤ (cũ) Hiển đạt.【達官】đạt quan [dáguan] Quan lại hiển đạt;
⑥ [Dá] (Họ) Đạt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to attain
(2) to reach
(3) to amount to
(4) to communicate
(5) eminent
(2) to reach
(3) to amount to
(4) to communicate
(5) eminent
Từ ghép 230
Ā dá bǐ ěr 阿達比爾 • Ā dí dá sī 阿迪達斯 • Ā ěr Gài dá 阿爾蓋達 • Ā fán dá 阿凡達 • ā fàn dá 阿梵達 • Ā Gài dá 阿蓋達 • Ā lún dá ěr 阿倫達爾 • Ā mǐ nà dá bù 阿米納達布 • Àì dá hé 愛達荷 • Àì dá hé zhōu 愛達荷州 • Àì hā mài dá bā dé 艾哈邁達巴德 • Ān dá 安達 • Ān dá màn Dǎo 安達曼島 • Ān dá màn Hǎi 安達曼海 • Ān dá màn Qún dǎo 安達曼群島 • Ān dá shì 安達仕 • Ān dá shì 安達市 • Ān dì kǎ jí Bā bù dá 安地卡及巴布達 • Ān tí guā hé Bā bù dá 安提瓜和巴布達 • Bā dá lǐng 八達嶺 • bā dá mù 巴達木 • Bā dá tōng 八達通 • Bā dá yǎ 芭達雅 • bā gé dá 巴格達 • Bǎi mù dá 百慕達 • Bān dá yà qí 班達亞齊 • bèng dá 蹦達 • Bì dá gē lā sī 畢達哥拉斯 • biǎo dá 表達 • biǎo dá shī yǔ zhèng 表達失語症 • biǎo dá shì 表達式 • Bó gé dá fēng 博格達峰 • Bó gé dá shān mài 博格達山脈 • Bù dá lā gōng 布達拉宮 • Bù dá lā shān 布達拉山 • Bù dá pèi sī 布達佩斯 • bù jìn mǎ dá 步進馬達 • céng céng chuán dá 層層傳達 • Chái dá mù 柴達木 • Chái dá mù pén dì 柴達木盆地 • cháng dá 長達 • chàng dá 暢達 • Chén Bó dá 陳伯達 • chuán dá 傳達 • chuán dá shì 傳達室 • chuán dá yuán 傳達員 • cí bù dá yì 詞不達意 • cí sù tōng dá mó xíng 詞素通達模型 • cí tōng dá mó xíng 詞通達模型 • dá biāo 達標 • dá bù dào 達不到 • dá chéng 達成 • dá chéng xié yì 達成協議 • Dá dá ní ěr Hǎi xiá 達達尼爾海峽 • dá dào 達到 • dá fēi 達菲 • dá guān 達官 • dá guān 達觀 • dá guān guì rén 達官貴人 • dá lū gá qí 達嚕噶齊 • dá lǔ huā chì 達魯花赤 • dá mǔ dàn 達姆彈 • dá rén 達人 • dá yì 達意 • dá yīn 達因 • dá zhèn 達陣 • dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 帶著希望去旅行,比到達終點更美好 • dào dá 到達 • dào dá dà tīng 到達大廳 • Dé lǐ dá 德里達 • dǐ dá 抵達 • duō dá 多達 • Duō pǔ dá 多普達 • fā dá 发達 • fā dá 發達 • fā dá dì qū 發達地區 • fā dá guó 發達國 • fā dá guó jiā 發達國家 • Fēi huáng téng dá 飛黃騰達 • fó luó lǐ dá 佛羅裡達 • Fó luó lǐ dá zhōu 佛羅里達州 • Fú luó lǐ dá 佛羅里達 • Fú luó lǐ dá 弗羅里達 • Fú luó lǐ dá zhōu 弗羅里達州 • Gǎn dá 敢達 • Gāo dá 高達 • Gē shī dá Yóu lún 歌詩達郵輪 • Gē sī dá Lí jiā 哥斯達黎加 • Gé lā nà dá 格拉納達 • Gé lín nà dá 格林納達 • Gé ruì nà dá 格瑞那達 • Gōng bù jiāng dá 工布江達 • Gōng bù jiāng dá xiàn 工布江達縣 • Guā dá ěr 瓜達爾 • Guā dá ěr Gǎng 瓜達爾港 • Guā dá kǎ nà ěr dǎo 瓜達卡納爾島 • Guā dá kǎ nà ěr zhàn yì 瓜達卡納爾戰役 • Guā dá lā hā lā 瓜達拉哈拉 • Guā dá lā mǎ 瓜達拉馬 • Guā dá lā mǎ shān 瓜達拉馬山 • hǎ dá 哈達 • Hé dá Qīng fū 和達清夫 • huá dá ní 華達呢 • huò dá 豁達 • jī ròu fā dá 肌肉發達 • Jí dá 吉達 • jí ěr dá 吉爾達 • jì dá 寄達 • Jiā dá lǐ 加達里 • Jiā gé dá qí 加格達奇 • Jiā gé dá qí qū 加格達奇區 • Jiāng dá 江達 • Jiāng dá xiàn 江達縣 • Jié dá 捷達 • Jié dá Háng kōng Huò yùn 捷達航空貨運 • Kǎ dá 卡達 • Kǎ nà dá yǔ 卡納達語 • Kǎi dá gé lán 凱達格蘭 • Kǎi dá gé lán zú 凱達格蘭族 • Kē dá 柯達 • kè lā sī nuò dá ěr 克拉斯諾達爾 • Kǒng Yǐng dá 孔穎達 • kuàng dá 曠達 • Lā dá kè 拉達克 • Lái lǐ dá 萊里達 • lán mǔ dá 蘭姆達 • léi dá 雷達 • léi dá tiān xiàn 雷達天線 • liàn dá 練達 • Lú ān dá 盧安達 • Lú wàng dá 盧旺達 • Luó ān dá 羅安達 • mǎ dá 馬達 • Mǎ dá jiā sī jiā 馬達加斯加 • Mǎ dá jiā sī jiā Dǎo 馬達加斯加島 • Mǎ dí dá 瑪迪達 • Mǎ zì dá 馬自達 • Màn dá ěr 曼達爾 • Měi suǒ bù dá mǐ yà 美索不達米亞 • míng dá 明達 • míng dá shì lǐ 明達事理 • Míng ní sū dá 明尼蘇達 • Míng ní sū dá zhōu 明尼蘇達州 • Mó hēng zuǒ · dá luó 摩亨佐達羅 • Mò hǎn dá sī 莫罕達斯 • Nà dá ěr 納達爾 • Nà dá mù 那達慕 • Nà sī dá kè 納斯達克 • Nà sī dá kè 那斯達克 • Nèi huá dá 內華達 • Nèi huá dá zhōu 內華達州 • Pǐn dá 品達 • Pú tí dá mó 菩提達摩 • Pǔ lā dá 普拉達 • Qí nèi dīng · Qí dá nèi 齊內丁齊達內 • Qiān lǐ dá hé Duō bā gē 千里達和多巴哥 • Qiān lǐ dá jí Tuō bā gē 千里達及托巴哥 • Qiè dá 切達 • Sà dá mǔ 薩達姆 • Sà dá mǔ · Hóu sài yīn 薩達姆侯賽因 • Sà dá tè 薩達特 • Sà gá dá wá jié 薩噶達娃節 • Sè dá 色達 • Shǎi dá xiàn 色達縣 • Shān dá jī 山達基 • shàng dá 上達 • Shēng dá 生達 • Shēng dá xiàn 生達縣 • Shēng dá xiāng 生達鄉 • shí shí dá wù 識時達務 • Sī bā dá 斯巴達 • Sī chè dá ěr 斯徹達爾 • Sī kē dá 斯柯達 • sī mì dá 思密達 • Sī tāng dá 司湯達 • sì tōng bā dá 四通八達 • sòng dá 送達 • Sū jīn dá 蘇金達 • Sū mén dá là 蘇門達臘 • sù kě dá 速可達 • sù kè dá 速克達 • Tài dá 泰達 • Tè lì ní dá 特立尼達 • Tè lì ní dá hé Duō bā gē 特立尼達和多巴哥 • tǐ yù dá biāo cè yàn 體育達標測驗 • Tiě dá ní Hào 鐵達尼號 • tōng dá 通達 • tōng qíng dá lǐ 通情達理 • tōng quán dá biàn 通權達變 • tōng xiāo dá dàn 通宵達旦 • tóu nǎo jiǎn dān sì zhī fā dá 頭腦簡單四肢發達 • Wǎ ěr dá kè 瓦爾達克 • Wǎ ěr dá kè Shěng 瓦爾達克省 • Wàn shì dá 萬事達 • Wéi dá 維達 • Wéi dá 韋達 • wèi dá yī jiàn 未達一間 • wén dá 聞達 • Wò dá fēng 沃達豐 • Wū dá 烏達 • Wū dá Qū 烏達區 • Wū gān dá 烏干達 • wú bù dá 無不達 • Xī dá duō 悉達多 • xià dá 下達 • xiān dá 先達 • xián dá 賢達 • xiǎn dá 顯達 • xīng wàng fā dá 興旺發達 • Xiū dá 休達 • Yā nuò dá 呀諾達 • Yǎ jiā dá 雅加達 • Yà dá xuē xī 亞達薛西 • Yà mǐ ná dá 亞米拿達 • Yī shì màn Kē dá Gōng sī 伊士曼柯達公司 • yì pín léi dá shōu fā jī 異頻雷達收發機 • Yīng wěi dá 英偉達 • Yóu dá 猶達 • Yóu dá sī 猶達斯 • yù sù ér bù dá 欲速而不達 • yù sù zé bù dá 欲速則不達 • Zā ěr dá lǐ 扎爾達里 • Zhá dá 札達 • Zhá dá xiàn 札達縣 • zhèng zé biǎo dá shì 正則表達式 • zhī qíng dá lǐ 知情達理 • zhī shū dá lǐ 知書達理 • zhí dá 直達 • zhí dá chē 直達車 • zhuǎn dá 轉達
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thông suốt. ◎Như: “tứ thông bát đạt” 四通八達 thông cả bốn mặt suốt cả tám phía, “trực đạt” 直達 thẳng suốt.
2. (Động) Thông hiểu sự lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.
3. (Động) Biểu thị, diễn tả. ◎Như: “từ bất đạt ý” 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.
4. (Động) Đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kí thư trường bất đạt” 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ 月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
5. (Động) Nên, hoàn thành, thực hiện. ◎Như: “mục đích dĩ đạt” 目的已達 hoàn thành mục đích.
6. (Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại. ◎Như: “đạt nhân” 達人 người khoáng đạt tự tại, “đạt kiến” 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.
7. (Tính) Hiển quý. ◎Như: “đạt quan quý nhân” 達官貴人 quan sang người quý.
8. (Tính) Thường mãi, không đổi. ◎Như: “đạt đức” 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) “đạt đạo” 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.
9. (Danh) Con dê con. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt” 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
10. (Danh) Họ “Đạt”.
2. (Động) Thông hiểu sự lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.
3. (Động) Biểu thị, diễn tả. ◎Như: “từ bất đạt ý” 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.
4. (Động) Đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kí thư trường bất đạt” 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ 月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
5. (Động) Nên, hoàn thành, thực hiện. ◎Như: “mục đích dĩ đạt” 目的已達 hoàn thành mục đích.
6. (Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại. ◎Như: “đạt nhân” 達人 người khoáng đạt tự tại, “đạt kiến” 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.
7. (Tính) Hiển quý. ◎Như: “đạt quan quý nhân” 達官貴人 quan sang người quý.
8. (Tính) Thường mãi, không đổi. ◎Như: “đạt đức” 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) “đạt đạo” 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.
9. (Danh) Con dê con. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt” 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
10. (Danh) Họ “Đạt”.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thông suốt. ◎Như: “tứ thông bát đạt” 四通八達 thông cả bốn mặt suốt cả tám phía, “trực đạt” 直達 thẳng suốt.
2. (Động) Thông hiểu sự lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.
3. (Động) Biểu thị, diễn tả. ◎Như: “từ bất đạt ý” 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.
4. (Động) Đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kí thư trường bất đạt” 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ 月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
5. (Động) Nên, hoàn thành, thực hiện. ◎Như: “mục đích dĩ đạt” 目的已達 hoàn thành mục đích.
6. (Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại. ◎Như: “đạt nhân” 達人 người khoáng đạt tự tại, “đạt kiến” 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.
7. (Tính) Hiển quý. ◎Như: “đạt quan quý nhân” 達官貴人 quan sang người quý.
8. (Tính) Thường mãi, không đổi. ◎Như: “đạt đức” 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) “đạt đạo” 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.
9. (Danh) Con dê con. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt” 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
10. (Danh) Họ “Đạt”.
2. (Động) Thông hiểu sự lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.
3. (Động) Biểu thị, diễn tả. ◎Như: “từ bất đạt ý” 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.
4. (Động) Đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kí thư trường bất đạt” 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ 月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
5. (Động) Nên, hoàn thành, thực hiện. ◎Như: “mục đích dĩ đạt” 目的已達 hoàn thành mục đích.
6. (Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại. ◎Như: “đạt nhân” 達人 người khoáng đạt tự tại, “đạt kiến” 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.
7. (Tính) Hiển quý. ◎Như: “đạt quan quý nhân” 達官貴人 quan sang người quý.
8. (Tính) Thường mãi, không đổi. ◎Như: “đạt đức” 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) “đạt đạo” 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.
9. (Danh) Con dê con. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt” 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
10. (Danh) Họ “Đạt”.