Có 3 kết quả:
liū ㄌㄧㄡ • liú ㄌㄧㄡˊ • liù ㄌㄧㄡˋ
Tổng nét: 13
Bộ: chuò 辵 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶留
Nét bút: ノフ丶フノ丨フ一丨一丶フ丶
Thương Hiệt: YHHW (卜竹竹田)
Unicode: U+905B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đứng dừng lại không tiến lên nữa
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dừng lại, không tiến lên. ◎Như: “đậu lưu” 逗遛 dừng lại, ở lại.
2. (Động) Đi chậm chậm, tản bộ. ◎Như: “nhĩ hà thì hữu không, cha môn khứ công viên lưu lưu” 你何時有空, 咱們去公園遛遛.
3. (Động) Dẫn thú đi thong thả.
2. (Động) Đi chậm chậm, tản bộ. ◎Như: “nhĩ hà thì hữu không, cha môn khứ công viên lưu lưu” 你何時有空, 咱們去公園遛遛.
3. (Động) Dẫn thú đi thong thả.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dừng lại, không tiến lên. ◎Như: “đậu lưu” 逗遛 dừng lại, ở lại.
2. (Động) Đi chậm chậm, tản bộ. ◎Như: “nhĩ hà thì hữu không, cha môn khứ công viên lưu lưu” 你何時有空, 咱們去公園遛遛.
3. (Động) Dẫn thú đi thong thả.
2. (Động) Đi chậm chậm, tản bộ. ◎Như: “nhĩ hà thì hữu không, cha môn khứ công viên lưu lưu” 你何時有空, 咱們去公園遛遛.
3. (Động) Dẫn thú đi thong thả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi bách bộ, đi dạo (dùng như 逗): 遛大街 Đi bách bộ ngoài phố; 遛了一趟 Đi dạo một hồi;
② Dắt súc vật (hoặc mang theo chim) đi dạo thong thả.
② Dắt súc vật (hoặc mang theo chim) đi dạo thong thả.
Từ điển Trung-Anh
(1) to stroll
(2) to walk (an animal)
(2) to walk (an animal)
Từ ghép 5