Có 1 kết quả:
xùn ㄒㄩㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: chuò 辵 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶孫
Nét bút: フ丨一ノフフ丶丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YNDF (卜弓木火)
Unicode: U+905C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tốn
Âm Nôm: tốn
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): したが.う (shitaga.u), へりくだ.る (herikuda.ru), ゆず.る (yuzu.ru)
Âm Hàn: 손
Âm Quảng Đông: seon3
Âm Nôm: tốn
Âm Nhật (onyomi): ソン (son)
Âm Nhật (kunyomi): したが.う (shitaga.u), へりくだ.る (herikuda.ru), ゆず.る (yuzu.ru)
Âm Hàn: 손
Âm Quảng Đông: seon3
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Bắc Thành hoả tai, ngẫu kỷ nhị tuyệt kỳ 1 - 北城火灾偶紀二絕其一 (Phan Huy Ích)
• Kinh Dương Vương - 經陽王 (Đặng Minh Khiêm)
• Ký Hứa hạ tiền quản ký Vương thị ngự - 寄許下前管記王侍禦 (Đàm Dụng Chi)
• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)
• Tái vãng Hà Thành ký kiến - 再往河城記見 (Trần Đình Túc)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Đình Túc)
• Tuyết mai kỳ 1 - 雪梅其一 (Lư Mai Pha)
• Bắc Thành hoả tai, ngẫu kỷ nhị tuyệt kỳ 1 - 北城火灾偶紀二絕其一 (Phan Huy Ích)
• Kinh Dương Vương - 經陽王 (Đặng Minh Khiêm)
• Ký Hứa hạ tiền quản ký Vương thị ngự - 寄許下前管記王侍禦 (Đàm Dụng Chi)
• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)
• Tái vãng Hà Thành ký kiến - 再往河城記見 (Trần Đình Túc)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Đình Túc)
• Tuyết mai kỳ 1 - 雪梅其一 (Lư Mai Pha)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trốn lẩn, lánh đi
2. kém
2. kém
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trốn, lẩn. ◇Thư Kinh 書經: “Ngô gia mạo tốn vu hoang” 吾家耄遜于荒 (Vi tử 微子) Các bậc lão thành trong nhà ta đều trốn nơi hoang dã.
2. (Động) Nhường, từ bỏ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hoàng đế tốn vị, Ngụy vương Phi xưng thiên tử” 皇帝遜位, 魏王丕稱天子 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hoàng đế nhường ngôi, Ngụy vương là Phi xưng làm thiên tử.
3. (Động) Kém hơn, không bằng. ◎Như: “lược tốn nhất trù” 略遜一籌 hơi kém ơn một bậc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhị hổ hoàn tu tốn nhất long” 二虎還須遜一龍 (Đệ nhất hồi 第一回) Hai hổ chung quy kém một rồng. § Ghi chú: Hai hổ chỉ Quan Vũ và Trương Phi, một rồng chỉ Lưu Bị.
4. (Động) Khiêm cung. ◎Như: “khiêm tốn” 謙遜. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bị tốn tạ” 備遜謝 (Đệ ngũ hồi) (Lưu) Bị khiêm tốn không nhận.
5. (Tính) Kém cỏi.
6. (Danh) Họ “Tốn”.
2. (Động) Nhường, từ bỏ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hoàng đế tốn vị, Ngụy vương Phi xưng thiên tử” 皇帝遜位, 魏王丕稱天子 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hoàng đế nhường ngôi, Ngụy vương là Phi xưng làm thiên tử.
3. (Động) Kém hơn, không bằng. ◎Như: “lược tốn nhất trù” 略遜一籌 hơi kém ơn một bậc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhị hổ hoàn tu tốn nhất long” 二虎還須遜一龍 (Đệ nhất hồi 第一回) Hai hổ chung quy kém một rồng. § Ghi chú: Hai hổ chỉ Quan Vũ và Trương Phi, một rồng chỉ Lưu Bị.
4. (Động) Khiêm cung. ◎Như: “khiêm tốn” 謙遜. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bị tốn tạ” 備遜謝 (Đệ ngũ hồi) (Lưu) Bị khiêm tốn không nhận.
5. (Tính) Kém cỏi.
6. (Danh) Họ “Tốn”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhường, từ bỏ;
② Khiêm tốn, nhún nhường, nhún thuận, nhũn nhặn;
③ (văn) Kém hơn: 稍遜一籌 Kém hơn một bậc;
④ (văn) Trốn, lẩn, tự lánh đi.
② Khiêm tốn, nhún nhường, nhún thuận, nhũn nhặn;
③ (văn) Kém hơn: 稍遜一籌 Kém hơn một bậc;
④ (văn) Trốn, lẩn, tự lánh đi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to abdicate
(2) modest
(3) yielding
(4) unpretentious
(5) inferior to
(6) (slang) to suck
(2) modest
(3) yielding
(4) unpretentious
(5) inferior to
(6) (slang) to suck
Từ ghép 38
Ā mǎ xùn 阿馬遜 • Àì qí xùn 艾奇遜 • Àng gé lǔ Sā kè xùn 盎格魯撒克遜 • Àng gé lǔ Sà kè xùn 盎格魯薩克遜 • bù xùn 不遜 • chū yán bù xùn 出言不遜 • Hā dé xùn Hé 哈德遜河 • háo bù xùn sè 毫不遜色 • háo wú xùn sè 毫無遜色 • Hēng lì · Hā dé xùn 亨利哈德遜 • jié ào bù xùn 桀驁不遜 • Jié fěi xùn chéng 傑斐遜城 • Jié fú xùn 傑弗遜 • Jié kè xùn 傑克遜 • Luō bó xùn 羅伯遜 • Luó bīn xùn 羅賓遜 • Mài dí xùn 麥迪遜 • Mài dí xùn Guǎng chǎng Huā yuán 麥迪遜廣場花園 • Mài dí xùn huā yuán guǎng chǎng 麥迪遜花園廣場 • Mài kè ěr · Jié kè xùn 邁克爾傑克遜 • Nà ěr xùn 納爾遜 • Ní ěr xùn 尼爾遜 • qiān xùn 謙遜 • Sā kè xùn 撒克遜 • Sā kè xùn rén 撒克遜人 • Sà kè xùn 薩克遜 • Sāi miù ěr · Yuē hàn xùn 塞繆爾約翰遜 • suí bō xùn liú 隨波遜流 • Tāng mǔ xùn 湯姆遜 • Tuō kè xùn 托克遜 • Tuō kè xùn xiàn 托克遜縣 • Wēi ěr xùn 威爾遜 • xùn sè 遜色 • xùn shùn 遜順 • xùn wèi 遜位 • Yà mǎ xùn 亞馬遜 • Yà mǎ xùn Hé 亞馬遜河 • Yuē hàn xùn 約翰遜