Có 2 kết quả:
dài ㄉㄞˋ • dì ㄉㄧˋ
Tổng nét: 13
Bộ: chuò 辵 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶虒
Nét bút: ノノ丨一フノ一フノフ丶フ丶
Thương Hiệt: YHYU (卜竹卜山)
Unicode: U+905E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đái, đệ
Âm Nôm: đệ
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): かわ.る (kawa.ru), たがいに (tagaini)
Âm Hàn: 체
Âm Quảng Đông: dai6
Âm Nôm: đệ
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): かわ.る (kawa.ru), たがいに (tagaini)
Âm Hàn: 체
Âm Quảng Đông: dai6
Tự hình 2
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài - 感懷 (Hồ Quý Ly)
• Canh lậu tử kỳ 1 - 更漏子其一 (Ôn Đình Quân)
• Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình - 寒雨稍息夜偶見月和方亭 (Cao Bá Quát)
• Mộng du kỳ 2 - 夢遊其二 (Từ Huyễn)
• Nguyệt - 月 (Từ Trinh Khanh)
• Tả hoài kỳ 1 - 寫懷其一 (Đỗ Phủ)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tân Sửu vãn xuân, tôn giá tự nam thuỳ phụng triệu hồi kinh chiêm bái, hỉ phú - 辛丑晚春尊駕自南陲奉召回京瞻拜喜賦 (Phan Huy Ích)
• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)
• Thuận Hoá đạo trung ký kiến - 順化道中記見 (Phan Huy Ích)
• Canh lậu tử kỳ 1 - 更漏子其一 (Ôn Đình Quân)
• Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình - 寒雨稍息夜偶見月和方亭 (Cao Bá Quát)
• Mộng du kỳ 2 - 夢遊其二 (Từ Huyễn)
• Nguyệt - 月 (Từ Trinh Khanh)
• Tả hoài kỳ 1 - 寫懷其一 (Đỗ Phủ)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tân Sửu vãn xuân, tôn giá tự nam thuỳ phụng triệu hồi kinh chiêm bái, hỉ phú - 辛丑晚春尊駕自南陲奉召回京瞻拜喜賦 (Phan Huy Ích)
• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)
• Thuận Hoá đạo trung ký kiến - 順化道中記見 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đưa, chuyển. ◎Như: “truyền đệ” 傳遞 chuyển giao. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung hoài trung thủ thư đệ thượng” 林沖懷中取書遞上 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung rút trong người bức thư đệ lên.
2. (Phó) Thay đổi, thay nhau. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thử quốc sở dĩ đệ hưng đệ phế dã” 此國所以遞興廢遞也 Đó là cái khiến cho nước này (thay nhau) lúc hưng lúc phế.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự. ◎Như: “đệ tiến” 遞進 lần lượt tiến lên.
4. Một âm là “đái”. (Động) Xúm quanh, vây quanh.
2. (Phó) Thay đổi, thay nhau. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thử quốc sở dĩ đệ hưng đệ phế dã” 此國所以遞興廢遞也 Đó là cái khiến cho nước này (thay nhau) lúc hưng lúc phế.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự. ◎Như: “đệ tiến” 遞進 lần lượt tiến lên.
4. Một âm là “đái”. (Động) Xúm quanh, vây quanh.
phồn thể
Từ điển phổ thông
đưa, chuyển, giao
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đưa, chuyển. ◎Như: “truyền đệ” 傳遞 chuyển giao. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung hoài trung thủ thư đệ thượng” 林沖懷中取書遞上 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung rút trong người bức thư đệ lên.
2. (Phó) Thay đổi, thay nhau. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thử quốc sở dĩ đệ hưng đệ phế dã” 此國所以遞興廢遞也 Đó là cái khiến cho nước này (thay nhau) lúc hưng lúc phế.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự. ◎Như: “đệ tiến” 遞進 lần lượt tiến lên.
4. Một âm là “đái”. (Động) Xúm quanh, vây quanh.
2. (Phó) Thay đổi, thay nhau. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thử quốc sở dĩ đệ hưng đệ phế dã” 此國所以遞興廢遞也 Đó là cái khiến cho nước này (thay nhau) lúc hưng lúc phế.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự. ◎Như: “đệ tiến” 遞進 lần lượt tiến lên.
4. Một âm là “đái”. (Động) Xúm quanh, vây quanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đưa, chuyển: 請你把書遞給我 Anh đưa hộ quyển sách cho tôi; 傳遞 Chuyển giao;
② Lần lượt, theo thứ tự: 遞進 Lần lượt tiến lên, tiến dần lên.
② Lần lượt, theo thứ tự: 遞進 Lần lượt tiến lên, tiến dần lên.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hand over
(2) to pass on sth
(3) to gradually increase or decrease
(4) progressively
(2) to pass on sth
(3) to gradually increase or decrease
(4) progressively
Từ ghép 44
bān chún dì shé 搬唇遞舌 • chéng dì 呈遞 • chuán dì 傳遞 • chuán dì zhě 傳遞者 • dì bǔ 遞補 • dì guī 遞歸 • dì huí 遞迴 • dì jiā 遞加 • dì jiǎn 遞減 • dì jiàng 遞降 • dì jiāo 遞交 • dì jiè 遞解 • dì jìn 遞進 • dì shàn 遞嬗 • dì shēng 遞升 • dì sòng 遞送 • dì tiáo zi 遞條子 • dì tuī 遞推 • dì tuī gōng shì 遞推公式 • dì tuī guān xì 遞推關係 • dì yǎn sè 遞眼色 • dì zēng 遞增 • dì zhì 遞質 • dūn háo kuài dì 敦豪快遞 • Dūn háo kuài dì gōng sī 敦豪快遞公司 • fēi dì tuī 非遞推 • gēng dì 更遞 • jì dì 寄遞 • kuài dì 快遞 • lì chuán dì 力傳遞 • lì xué chuán dì 力學傳遞 • Lián bāng Kuài dì 聯邦快遞 • sù dì 速遞 • tè kuài zhuān dì 特快專遞 • tiáo dì 迢遞 • tóu dì 投遞 • tóu dì yuán 投遞員 • yī dì yī gè 一遞一個 • yī dì yī shēng 一遞一聲 • yóu dì 郵遞 • yóu dì qū hào 郵遞區號 • yóu dì yuán 郵遞員 • zhuān dì 專遞 • zhuǎn dì 轉遞