Có 2 kết quả:

dài ㄉㄞˋㄉㄧˋ
Âm Quan thoại: dài ㄉㄞˋ, ㄉㄧˋ
Tổng nét: 13
Bộ: chuò 辵 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨一フノ一フノフ丶フ丶
Thương Hiệt: YHYU (卜竹卜山)
Unicode: U+905E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đái, đệ
Âm Nôm: đệ
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): かわ.る (kawa.ru), たがいに (tagaini)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dai6

Tự hình 2

Dị thể 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đưa, chuyển. ◎Như: “truyền đệ” chuyển giao. ◇Thủy hử truyện : “Lâm Xung hoài trung thủ thư đệ thượng” (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung rút trong người bức thư đệ lên.
2. (Phó) Thay đổi, thay nhau. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Thử quốc sở dĩ đệ hưng đệ phế dã” Đó là cái khiến cho nước này (thay nhau) lúc hưng lúc phế.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự. ◎Như: “đệ tiến” lần lượt tiến lên.
4. Một âm là “đái”. (Động) Xúm quanh, vây quanh.

ㄉㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đưa, chuyển, giao

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đưa, chuyển. ◎Như: “truyền đệ” chuyển giao. ◇Thủy hử truyện : “Lâm Xung hoài trung thủ thư đệ thượng” (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung rút trong người bức thư đệ lên.
2. (Phó) Thay đổi, thay nhau. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Thử quốc sở dĩ đệ hưng đệ phế dã” Đó là cái khiến cho nước này (thay nhau) lúc hưng lúc phế.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự. ◎Như: “đệ tiến” lần lượt tiến lên.
4. Một âm là “đái”. (Động) Xúm quanh, vây quanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đưa, chuyển: Anh đưa hộ quyển sách cho tôi; Chuyển giao;
② Lần lượt, theo thứ tự: Lần lượt tiến lên, tiến dần lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hand over
(2) to pass on sth
(3) to gradually increase or decrease
(4) progressively

Từ ghép 44