Có 2 kết quả:
yuǎn ㄩㄢˇ • yuàn ㄩㄢˋ
Tổng nét: 13
Bộ: chuò 辵 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶袁
Nét bút: 一丨一丨フ一ノ丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YGRV (卜土口女)
Unicode: U+9060
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: viễn
Âm Nôm: vẻn, viển, vỏn
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): とお.い (tō.i)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun5, jyun6
Âm Nôm: vẻn, viển, vỏn
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): とお.い (tō.i)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun5, jyun6
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Tân tống Vi Phúng nhiếp Lãng Châu lục sự - 東津送韋諷攝閬州錄事 (Đỗ Phủ)
• Hồng anh vũ (Thương Sơn lộ phùng) - 紅鸚鵡(商山路逢) (Bạch Cư Dị)
• Quá giang - 過江 (Từ Huyễn)
• Sứ Lĩnh Nam văn Thôi Mã nhị ngự sử bính bái thai lang - 使嶺南聞崔馬二御史并拜臺郎 (Tô Vị Đạo)
• Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌 (Lý Kỳ)
• Thu giao tạp vịnh - 秋郊雜詠 (Phạm Quý Thích)
• Trào Lỗ nho - 嘲魯儒 (Lý Bạch)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Viễn sơn - 遠山 (Âu Dương Tu)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Hồng anh vũ (Thương Sơn lộ phùng) - 紅鸚鵡(商山路逢) (Bạch Cư Dị)
• Quá giang - 過江 (Từ Huyễn)
• Sứ Lĩnh Nam văn Thôi Mã nhị ngự sử bính bái thai lang - 使嶺南聞崔馬二御史并拜臺郎 (Tô Vị Đạo)
• Thính An Vạn Thiện xuy tất lật ca - 聽安萬善吹觱篥歌 (Lý Kỳ)
• Thu giao tạp vịnh - 秋郊雜詠 (Phạm Quý Thích)
• Trào Lỗ nho - 嘲魯儒 (Lý Bạch)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Viễn sơn - 遠山 (Âu Dương Tu)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa, dài, lâu. § Đối lại với “cận” 近. ◎Như: “diêu viễn” 遙遠 xa xôi, “vĩnh viễn” 永遠 lâu dài mãi mãi.
2. (Tính) Sâu xa, thâm áo. ◎Như: “thâm viễn” 深遠 sâu xa. ◇Dịch Kinh 易經: “Kì chỉ viễn, kì từ văn, kì ngôn khúc nhi trúng” 其旨遠, 其辭文, 其言曲而中 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ý nghĩa (của Dịch) sâu xa, lời thì văn vẻ, câu giảng thì khúc mắc nhưng mà đúng sự việc.
3. (Tính) Có họ xa (liên hệ máu mủ không gần). ◎Như: “viễn thích” 遠戚 họ hàng xa.
4. (Danh) Họ “Viễn”.
5. (Động) Tránh xa, không ở gần. ◇Luận Ngữ 論語: “Vụ dân chi nghĩa, kính quỷ thần nhi viễn chi, khả vị trí hĩ” 務民之義, 敬鬼神而遠之, 可謂知矣 (Ung dã 雍也) Chuyên tâm làm việc nghĩa giúp người, kính trọng quỷ thần nhưng tránh xa, như thế gọi là trí vậy. ◇Văn tuyển 文選: “Thân hiền thần, viễn tiểu nhân” 親賢臣, 遠小人 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Thân gần với bề tôi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.
2. (Tính) Sâu xa, thâm áo. ◎Như: “thâm viễn” 深遠 sâu xa. ◇Dịch Kinh 易經: “Kì chỉ viễn, kì từ văn, kì ngôn khúc nhi trúng” 其旨遠, 其辭文, 其言曲而中 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ý nghĩa (của Dịch) sâu xa, lời thì văn vẻ, câu giảng thì khúc mắc nhưng mà đúng sự việc.
3. (Tính) Có họ xa (liên hệ máu mủ không gần). ◎Như: “viễn thích” 遠戚 họ hàng xa.
4. (Danh) Họ “Viễn”.
5. (Động) Tránh xa, không ở gần. ◇Luận Ngữ 論語: “Vụ dân chi nghĩa, kính quỷ thần nhi viễn chi, khả vị trí hĩ” 務民之義, 敬鬼神而遠之, 可謂知矣 (Ung dã 雍也) Chuyên tâm làm việc nghĩa giúp người, kính trọng quỷ thần nhưng tránh xa, như thế gọi là trí vậy. ◇Văn tuyển 文選: “Thân hiền thần, viễn tiểu nhân” 親賢臣, 遠小人 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Thân gần với bề tôi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tránh xa, lánh xa: 鬼神敬而遠之 Đối với quỷ thần thì nên kính mà lánh xa (Luận ngữ);
② Ngại đường xa: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).
② Ngại đường xa: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa, sâu xa, dài dặc: 路遠 Đường xa; 遠親 Họ hàng xa; 差得遠 Kém xa;
② [Yuăn] (Họ) Viễn.
② [Yuăn] (Họ) Viễn.
Từ điển Trung-Anh
(1) far
(2) distant
(3) remote
(4) (intensifier in a comparison) by far
(5) much (lower etc)
(2) distant
(3) remote
(4) (intensifier in a comparison) by far
(5) much (lower etc)
Từ ghép 177
Ān yuǎn 安遠 • Ān yuǎn xiàn 安遠縣 • biān yuǎn 邊遠 • bù yuǎn qiān lǐ 不遠千里 • chà yuǎn 差遠 • cháng pèi yuǎn yù 長轡遠馭 • cháng yuǎn 長遠 • chě yuǎn 扯遠 • chòu míng yuǎn yáng 臭名遠揚 • dà lǎo yuǎn 大老遠 • dēng gāo wàng yuǎn 登高望遠 • Dìng yuǎn 定遠 • Dìng yuǎn xiàn 定遠縣 • Dìng yuǎn yíng 定遠營 • Duō luō měi yuǎn 哆囉美遠 • Duō luō měi yuǎn zú 哆囉美遠族 • Fǔ yuǎn 撫遠 • Fǔ yuǎn sān jiǎo zhōu 撫遠三角洲 • Fǔ yuǎn xiàn 撫遠縣 • gāo fēi yuǎn zǒu 高飛遠走 • gāo jǔ yuǎn dǎo 高舉遠蹈 • gāo yuǎn 高遠 • gāo zhān yuǎn zhǔ 高瞻遠矚 • guì yuǎn jiàn jìn 貴遠賤近 • Hā bó Tài kōng Wàng yuǎn jìng 哈伯太空望遠鏡 • hào gāo wù yuǎn 好高騖遠 • Huái yuǎn 懷遠 • Huái yuǎn xiàn 懷遠縣 • Huì yuǎn sì 惠遠寺 • jí mù yuǎn wàng 極目遠望 • jiàn xíng jiàn yuǎn 漸行漸遠 • jìng ér yuǎn zhī 敬而遠之 • jìng guǐ shén ér yuǎn zhī 敬鬼神而遠之 • Jìng yuǎn 靖遠 • Jìng yuǎn xiàn 靖遠縣 • jiǔ yuǎn 久遠 • Kāi yuǎn 開遠 • Kāi yuǎn shì 開遠市 • lǎo yuǎn 老遠 • Lǐ Huái yuǎn 李懷遠 • lì dìng tiào yuǎn 立定跳遠 • lì shǐ jiǔ yuǎn 歷史久遠 • liáo yuǎn 遼遠 • lù tú yáo yuǎn 路途遙遠 • Mǎ Zhì yuǎn 馬致遠 • mián yuǎn 綿遠 • miǎo yuǎn 渺遠 • miǎo yuǎn 邈遠 • níng jìng zhì yuǎn 寧靜致遠 • Níng yuǎn 寧遠 • Níng yuǎn xiàn 寧遠縣 • pì yuǎn 僻遠 • piān yuǎn 偏遠 • Píng yuǎn 平遠 • Píng yuǎn xiàn 平遠縣 • qián chéng yuǎn dà 前程遠大 • Qīng yuǎn 清遠 • Qīng yuǎn shì 清遠市 • qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 窮在鬧市無人問,富在深山有遠親 • rén wú yuǎn lǜ , bì yǒu jìn yōu 人無遠慮,必有近憂 • rèn zhòng dào yuǎn 任重道遠 • sān jí tiào yuǎn 三級跳遠 • shēn móu yuǎn lǜ 深謀遠慮 • shēn móu yuǎn lüè 深謀遠略 • shēn yuǎn 深遠 • shèn zhōng zhuī yuǎn 慎終追遠 • shí zì jūn yuǎn zhēng 十字軍遠征 • shū yuǎn 疏遠 • shuǎi yuǎn 甩遠 • shuāng tǒng wàng yuǎn jìng 雙筒望遠鏡 • Suí yuǎn 綏遠 • Suí yuǎn shěng 綏遠省 • tiān chā dì yuǎn 天差地遠 • tiào yuǎn 跳遠 • wàng yuǎn jìng 望遠鏡 • Wàng yuǎn jìng zuò 望遠鏡座 • wàng yuǎn miào zhǔn jìng 望遠瞄準鏡 • Wēi yuǎn 威遠 • Wēi yuǎn xiàn 威遠縣 • wú qióng yuǎn diǎn 無窮遠點 • wú yuǎn fú jiè 無遠弗屆 • wù yuǎn 騖遠 • xiǎo huā yuǎn zhì 小花遠志 • xuán yuǎn 玄遠 • yán jìn zhǐ yuǎn 言近旨遠 • Yáng Zhì yuǎn 楊致遠 • yáo yuǎn 遙遠 • yǒng yǒng yuǎn yuǎn 永永遠遠 • yǒng yuǎn 永遠 • yōu yuǎn 悠遠 • yǒu shī yuǎn yíng 有失遠迎 • yū yuǎn 迂遠 • yù yì shēn yuǎn 寓意深遠 • yuān yuǎn 淵遠 • yuán yuǎn liú cháng 源遠流長 • yuǎn bì 遠避 • yuǎn chāo guò 遠超過 • yuǎn chéng 遠程 • yuǎn chéng dǎo dàn 遠程導彈 • yuǎn chéng dēng lù 遠程登錄 • yuǎn chéng jiān kòng 遠程監控 • yuǎn chù 遠處 • yuǎn dà 遠大 • yuǎn dà lǐ xiǎng 遠大理想 • yuǎn dì diǎn 遠地點 • yuǎn dù chóng yáng 遠渡重洋 • yuǎn duān 遠端 • yuǎn duān bāo jiāng 遠端胞漿 • yuǎn duān zhuǎn yí 遠端轉移 • yuǎn fāng 遠方 • yuǎn fāng lái hóng 遠方來鴻 • yuǎn fáng 遠房 • yuǎn fēi rú cǐ 遠非如此 • yuǎn fù 遠赴 • yuǎn gé qiān lǐ 遠隔千里 • yuǎn gǔ 遠古 • yuǎn guāng dēng 遠光燈 • yuǎn háng 遠航 • yuǎn jiàn 遠見 • yuǎn jiàn zhuó shí 遠見卓識 • yuǎn jiāo 遠郊 • yuǎn jìn 遠近 • yuǎn jìn jiē zhī 遠近皆知 • yuǎn jǐng 遠景 • yuǎn jù lí 遠距離 • yuǎn jù lí jiān shì 遠距離監視 • yuǎn kè 遠客 • yuǎn láo 遠勞 • yuǎn lí 遠離 • yuǎn lǜ 遠慮 • yuǎn lüè 遠略 • yuǎn mén 遠門 • yuǎn mén jìn zhī 遠門近枝 • yuǎn móu 遠謀 • yuǎn qī 遠期 • yuǎn qī hé yuē 遠期合約 • yuǎn qīn 遠親 • yuǎn qīn bù rú jìn lín 遠親不如近鄰 • yuǎn rén 遠人 • yuǎn rì diǎn 遠日點 • yuǎn shè 遠涉 • yuǎn shí 遠識 • yuǎn shì 遠視 • yuǎn shuǐ bù jiě jìn kě 遠水不解近渴 • yuǎn shuǐ bù jiù jìn huǒ 遠水不救近火 • yuǎn shuǐ jiù bu liǎo jìn huǒ 遠水救不了近火 • yuǎn tiān 遠天 • yuǎn tiào 遠眺 • yuǎn tú 遠途 • yuǎn wàng 遠望 • yuǎn wèi jiě jué 遠未解決 • yuǎn xiāo 遠銷 • yuǎn xíng 遠行 • yuǎn yáng 遠揚 • yuǎn yáng 遠洋 • yuǎn yīn 遠因 • yuǎn yóu 遠遊 • yuǎn yuán 遠緣 • yuǎn yuǎn 遠遠 • yuǎn yuǎn chāo guò 遠遠超過 • yuǎn zhēng 遠征 • yuǎn zhēng jūn 遠征軍 • yuǎn zhì 遠志 • yuǎn zhòu 遠胄 • yuǎn zǒu gāo fēi 遠走高飛 • yuǎn zú 遠足 • yuǎn zǔ 遠祖 • Zhāo yuǎn 招遠 • Zhāo yuǎn shì 招遠市 • Zhèn yuǎn 鎮遠 • Zhèn yuǎn xiàn 鎮遠縣 • Zhōng yuǎn 中遠 • Zhōng yuǎn Jí tuán 中遠集團 • Zhōng yuǎn Tài píng yáng 中遠太平洋 • zhōng yuǎn Tài píng yáng yǒu xiàn gōng sī 中遠太平洋有限公司 • Zhōng yuǎn Xiāng Gǎng Jí tuán 中遠香港集團 • zuì yuǎn 最遠
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa, dài, lâu. § Đối lại với “cận” 近. ◎Như: “diêu viễn” 遙遠 xa xôi, “vĩnh viễn” 永遠 lâu dài mãi mãi.
2. (Tính) Sâu xa, thâm áo. ◎Như: “thâm viễn” 深遠 sâu xa. ◇Dịch Kinh 易經: “Kì chỉ viễn, kì từ văn, kì ngôn khúc nhi trúng” 其旨遠, 其辭文, 其言曲而中 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ý nghĩa (của Dịch) sâu xa, lời thì văn vẻ, câu giảng thì khúc mắc nhưng mà đúng sự việc.
3. (Tính) Có họ xa (liên hệ máu mủ không gần). ◎Như: “viễn thích” 遠戚 họ hàng xa.
4. (Danh) Họ “Viễn”.
5. (Động) Tránh xa, không ở gần. ◇Luận Ngữ 論語: “Vụ dân chi nghĩa, kính quỷ thần nhi viễn chi, khả vị trí hĩ” 務民之義, 敬鬼神而遠之, 可謂知矣 (Ung dã 雍也) Chuyên tâm làm việc nghĩa giúp người, kính trọng quỷ thần nhưng tránh xa, như thế gọi là trí vậy. ◇Văn tuyển 文選: “Thân hiền thần, viễn tiểu nhân” 親賢臣, 遠小人 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Thân gần với bề tôi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.
2. (Tính) Sâu xa, thâm áo. ◎Như: “thâm viễn” 深遠 sâu xa. ◇Dịch Kinh 易經: “Kì chỉ viễn, kì từ văn, kì ngôn khúc nhi trúng” 其旨遠, 其辭文, 其言曲而中 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ý nghĩa (của Dịch) sâu xa, lời thì văn vẻ, câu giảng thì khúc mắc nhưng mà đúng sự việc.
3. (Tính) Có họ xa (liên hệ máu mủ không gần). ◎Như: “viễn thích” 遠戚 họ hàng xa.
4. (Danh) Họ “Viễn”.
5. (Động) Tránh xa, không ở gần. ◇Luận Ngữ 論語: “Vụ dân chi nghĩa, kính quỷ thần nhi viễn chi, khả vị trí hĩ” 務民之義, 敬鬼神而遠之, 可謂知矣 (Ung dã 雍也) Chuyên tâm làm việc nghĩa giúp người, kính trọng quỷ thần nhưng tránh xa, như thế gọi là trí vậy. ◇Văn tuyển 文選: “Thân hiền thần, viễn tiểu nhân” 親賢臣, 遠小人 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Thân gần với bề tôi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.
Từ điển Trung-Anh
to distance oneself from (classical)
Từ ghép 1