Có 2 kết quả:

yuǎn ㄩㄢˇyuàn ㄩㄢˋ
Âm Pinyin: yuǎn ㄩㄢˇ, yuàn ㄩㄢˋ
Tổng nét: 13
Bộ: chuò 辵 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一ノ丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YGRV (卜土口女)
Unicode: U+9060
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: viễn
Âm Nôm: vẻn, viển, vỏn
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): とお.い (tō.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyun5, jyun6

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

yuǎn ㄩㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

xa xôi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa, dài, lâu. § Đối lại với “cận” 近. ◎Như: “diêu viễn” 遙遠 xa xôi, “vĩnh viễn” 永遠 lâu dài mãi mãi.
2. (Tính) Sâu xa, thâm áo. ◎Như: “thâm viễn” 深遠 sâu xa. ◇Dịch Kinh 易經: “Kì chỉ viễn, kì từ văn, kì ngôn khúc nhi trúng” 其旨遠, 其辭文, 其言曲而中 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ý nghĩa (của Dịch) sâu xa, lời thì văn vẻ, câu giảng thì khúc mắc nhưng mà đúng sự việc.
3. (Tính) Có họ xa (liên hệ máu mủ không gần). ◎Như: “viễn thích” 遠戚 họ hàng xa.
4. (Danh) Họ “Viễn”.
5. (Động) Tránh xa, không ở gần. ◇Luận Ngữ 論語: “Vụ dân chi nghĩa, kính quỷ thần nhi viễn chi, khả vị trí hĩ” 務民之義, 敬鬼神而遠之, 可謂知矣 (Ung dã 雍也) Chuyên tâm làm việc nghĩa giúp người, kính trọng quỷ thần nhưng tránh xa, như thế gọi là trí vậy. ◇Văn tuyển 文選: “Thân hiền thần, viễn tiểu nhân” 親賢臣, 遠小人 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Thân gần với bề tôi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tránh xa, lánh xa: 鬼神敬而遠之 Đối với quỷ thần thì nên kính mà lánh xa (Luận ngữ);
② Ngại đường xa: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa, sâu xa, dài dặc: 路遠 Đường xa; 遠親 Họ hàng xa; 差得遠 Kém xa;
② [Yuăn] (Họ) Viễn.

Từ điển Trung-Anh

(1) far
(2) distant
(3) remote
(4) (intensifier in a comparison) by far
(5) much (lower etc)

Từ ghép 177

Ān yuǎn 安遠Ān yuǎn xiàn 安遠縣biān yuǎn 邊遠bù yuǎn qiān lǐ 不遠千里chà yuǎn 差遠cháng pèi yuǎn yù 長轡遠馭cháng yuǎn 長遠chě yuǎn 扯遠chòu míng yuǎn yáng 臭名遠揚dà lǎo yuǎn 大老遠dēng gāo wàng yuǎn 登高望遠Dìng yuǎn 定遠Dìng yuǎn xiàn 定遠縣Dìng yuǎn yíng 定遠營Duō luō měi yuǎn 哆囉美遠Duō luō měi yuǎn zú 哆囉美遠族Fǔ yuǎn 撫遠Fǔ yuǎn sān jiǎo zhōu 撫遠三角洲Fǔ yuǎn xiàn 撫遠縣gāo fēi yuǎn zǒu 高飛遠走gāo jǔ yuǎn dǎo 高舉遠蹈gāo yuǎn 高遠gāo zhān yuǎn zhǔ 高瞻遠矚guì yuǎn jiàn jìn 貴遠賤近Hā bó Tài kōng Wàng yuǎn jìng 哈伯太空望遠鏡hào gāo wù yuǎn 好高騖遠Huái yuǎn 懷遠Huái yuǎn xiàn 懷遠縣Huì yuǎn sì 惠遠寺jí mù yuǎn wàng 極目遠望jiàn xíng jiàn yuǎn 漸行漸遠jìng ér yuǎn zhī 敬而遠之jìng guǐ shén ér yuǎn zhī 敬鬼神而遠之Jìng yuǎn 靖遠Jìng yuǎn xiàn 靖遠縣jiǔ yuǎn 久遠Kāi yuǎn 開遠Kāi yuǎn shì 開遠市lǎo yuǎn 老遠Lǐ Huái yuǎn 李懷遠lì dìng tiào yuǎn 立定跳遠lì shǐ jiǔ yuǎn 歷史久遠liáo yuǎn 遼遠lù tú yáo yuǎn 路途遙遠Mǎ Zhì yuǎn 馬致遠mián yuǎn 綿遠miǎo yuǎn 渺遠miǎo yuǎn 邈遠níng jìng zhì yuǎn 寧靜致遠Níng yuǎn 寧遠Níng yuǎn xiàn 寧遠縣pì yuǎn 僻遠piān yuǎn 偏遠Píng yuǎn 平遠Píng yuǎn xiàn 平遠縣qián chéng yuǎn dà 前程遠大Qīng yuǎn 清遠Qīng yuǎn shì 清遠市qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 窮在鬧市無人問,富在深山有遠親rén wú yuǎn lǜ , bì yǒu jìn yōu 人無遠慮,必有近憂rèn zhòng dào yuǎn 任重道遠sān jí tiào yuǎn 三級跳遠shēn móu yuǎn lǜ 深謀遠慮shēn móu yuǎn lüè 深謀遠略shēn yuǎn 深遠shèn zhōng zhuī yuǎn 慎終追遠shí zì jūn yuǎn zhēng 十字軍遠征shū yuǎn 疏遠shuǎi yuǎn 甩遠shuāng tǒng wàng yuǎn jìng 雙筒望遠鏡Suí yuǎn 綏遠Suí yuǎn shěng 綏遠省tiān chā dì yuǎn 天差地遠tiào yuǎn 跳遠wàng yuǎn jìng 望遠鏡Wàng yuǎn jìng zuò 望遠鏡座wàng yuǎn miào zhǔn jìng 望遠瞄準鏡Wēi yuǎn 威遠Wēi yuǎn xiàn 威遠縣wú qióng yuǎn diǎn 無窮遠點wú yuǎn fú jiè 無遠弗屆wù yuǎn 騖遠xiǎo huā yuǎn zhì 小花遠志xuán yuǎn 玄遠yán jìn zhǐ yuǎn 言近旨遠Yáng Zhì yuǎn 楊致遠yáo yuǎn 遙遠yǒng yǒng yuǎn yuǎn 永永遠遠yǒng yuǎn 永遠yōu yuǎn 悠遠yǒu shī yuǎn yíng 有失遠迎yū yuǎn 迂遠yù yì shēn yuǎn 寓意深遠yuān yuǎn 淵遠yuán yuǎn liú cháng 源遠流長yuǎn bì 遠避yuǎn chāo guò 遠超過yuǎn chéng 遠程yuǎn chéng dǎo dàn 遠程導彈yuǎn chéng dēng lù 遠程登錄yuǎn chéng jiān kòng 遠程監控yuǎn chù 遠處yuǎn dà 遠大yuǎn dà lǐ xiǎng 遠大理想yuǎn dì diǎn 遠地點yuǎn dù chóng yáng 遠渡重洋yuǎn duān 遠端yuǎn duān bāo jiāng 遠端胞漿yuǎn duān zhuǎn yí 遠端轉移yuǎn fāng 遠方yuǎn fāng lái hóng 遠方來鴻yuǎn fáng 遠房yuǎn fēi rú cǐ 遠非如此yuǎn fù 遠赴yuǎn gé qiān lǐ 遠隔千里yuǎn gǔ 遠古yuǎn guāng dēng 遠光燈yuǎn háng 遠航yuǎn jiàn 遠見yuǎn jiàn zhuó shí 遠見卓識yuǎn jiāo 遠郊yuǎn jìn 遠近yuǎn jìn jiē zhī 遠近皆知yuǎn jǐng 遠景yuǎn jù lí 遠距離yuǎn jù lí jiān shì 遠距離監視yuǎn kè 遠客yuǎn láo 遠勞yuǎn lí 遠離yuǎn lǜ 遠慮yuǎn lüè 遠略yuǎn mén 遠門yuǎn mén jìn zhī 遠門近枝yuǎn móu 遠謀yuǎn qī 遠期yuǎn qī hé yuē 遠期合約yuǎn qīn 遠親yuǎn qīn bù rú jìn lín 遠親不如近鄰yuǎn rén 遠人yuǎn rì diǎn 遠日點yuǎn shè 遠涉yuǎn shí 遠識yuǎn shì 遠視yuǎn shuǐ bù jiě jìn kě 遠水不解近渴yuǎn shuǐ bù jiù jìn huǒ 遠水不救近火yuǎn shuǐ jiù bu liǎo jìn huǒ 遠水救不了近火yuǎn tiān 遠天yuǎn tiào 遠眺yuǎn tú 遠途yuǎn wàng 遠望yuǎn wèi jiě jué 遠未解決yuǎn xiāo 遠銷yuǎn xíng 遠行yuǎn yáng 遠揚yuǎn yáng 遠洋yuǎn yīn 遠因yuǎn yóu 遠遊yuǎn yuán 遠緣yuǎn yuǎn 遠遠yuǎn yuǎn chāo guò 遠遠超過yuǎn zhēng 遠征yuǎn zhēng jūn 遠征軍yuǎn zhì 遠志yuǎn zhòu 遠胄yuǎn zǒu gāo fēi 遠走高飛yuǎn zú 遠足yuǎn zǔ 遠祖Zhāo yuǎn 招遠Zhāo yuǎn shì 招遠市Zhèn yuǎn 鎮遠Zhèn yuǎn xiàn 鎮遠縣Zhōng yuǎn 中遠Zhōng yuǎn Jí tuán 中遠集團Zhōng yuǎn Tài píng yáng 中遠太平洋zhōng yuǎn Tài píng yáng yǒu xiàn gōng sī 中遠太平洋有限公司Zhōng yuǎn Xiāng Gǎng Jí tuán 中遠香港集團zuì yuǎn 最遠

yuàn ㄩㄢˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa, dài, lâu. § Đối lại với “cận” 近. ◎Như: “diêu viễn” 遙遠 xa xôi, “vĩnh viễn” 永遠 lâu dài mãi mãi.
2. (Tính) Sâu xa, thâm áo. ◎Như: “thâm viễn” 深遠 sâu xa. ◇Dịch Kinh 易經: “Kì chỉ viễn, kì từ văn, kì ngôn khúc nhi trúng” 其旨遠, 其辭文, 其言曲而中 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ý nghĩa (của Dịch) sâu xa, lời thì văn vẻ, câu giảng thì khúc mắc nhưng mà đúng sự việc.
3. (Tính) Có họ xa (liên hệ máu mủ không gần). ◎Như: “viễn thích” 遠戚 họ hàng xa.
4. (Danh) Họ “Viễn”.
5. (Động) Tránh xa, không ở gần. ◇Luận Ngữ 論語: “Vụ dân chi nghĩa, kính quỷ thần nhi viễn chi, khả vị trí hĩ” 務民之義, 敬鬼神而遠之, 可謂知矣 (Ung dã 雍也) Chuyên tâm làm việc nghĩa giúp người, kính trọng quỷ thần nhưng tránh xa, như thế gọi là trí vậy. ◇Văn tuyển 文選: “Thân hiền thần, viễn tiểu nhân” 親賢臣, 遠小人 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Thân gần với bề tôi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.

Từ điển Trung-Anh

to distance oneself from (classical)

Từ ghép 1