Có 1 kết quả:

zāo ㄗㄠ
Âm Pinyin: zāo ㄗㄠ
Tổng nét: 14
Bộ: chuò 辵 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
Thương Hiệt: YTWA (卜廿田日)
Unicode: U+906D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tao
Âm Nôm: tao
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あ.う (a.u), あ.わせる (a.waseru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zou1

Tự hình 4

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

zāo ㄗㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. không hẹn mà gặp
2. vòng, lượt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặp, bị. ◎Như: “tao phùng ý ngoại” 遭逢意外 gặp gỡ bất ngờ, “tao đáo ám hại” 遭到暗害 bị ám hại. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mỗi liên xỉ thiệt thường tao ngã” 每憐齒舌常遭我 (Cấm sở cửu nguyệt 禁所九月) Thương cho ta mỗi lần gặp cái vạ miệng lưỡi.
2. (Danh) Vòng. ◎Như: “chu tao” 周遭 khắp vòng.
3. (Danh) Lượt, chuyến. ◎Như: “kỉ tao” 幾遭 mấy lượt rồi? ◇Tây sương kí 西廂記: “Tiểu sinh tựu vọng ca ca nhất tao” 小生就望哥哥一遭 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Tôi hãy sang thăm anh tôi một chuyến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gặp, bị: 遭遇困難 Gặp phải khó khăn; 遭逢意外 Gặp nhau bất ngờ; 遭到暗害 Bị ám hại;
② Vòng: 周遭 Khắp vòng; 我去轉了一遭 Tôi đi quanh một vòng; 繞兩遭 Quấn hai vòng;
③ Lần, lượt: 頭一遭 Lần đầu; 一遭生,兩遭熟 Lần đầu thì lạ, lần sau thì quen, trước lạ sau quen; 幾遭 Mấy lượt rồi?

Từ điển Trung-Anh

(1) to meet by chance (usually with misfortune)
(2) classifier for events: time, turn, incident

Từ ghép 24