Có 1 kết quả:

zhē ㄓㄜ

1/1

zhē ㄓㄜ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. che lấp
2. ngăn trở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở, chận. ◎Như: “già kích” đánh chận hậu, đánh úp.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: “già cái” che trùm, “già hộ” che chở. ◇Bạch Cư Dị : “Do bão tì bà bán già diện” (Tì Bà Hành ) Tay còn ôm đàn che mất nửa mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Che: Che nắng; Mây che kín mặt trời; Che chở;
② Giấu giếm, che đậy, che giấu: Che mắt thế gian;
③ Chắn, ngăn: Chắn gió.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cover up (a shortcoming)
(2) to screen off
(3) to hide
(4) to conceal

Từ ghép 32