Có 1 kết quả:
zhē ㄓㄜ
Tổng nét: 14
Bộ: chuò 辵 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶庶
Nét bút: 丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶丶フ丶
Thương Hiệt: YITF (卜戈廿火)
Unicode: U+906E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: già
Âm Nôm: dà, già
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): さえぎ.る (saegi.ru)
Âm Hàn: 차
Âm Quảng Đông: ze1
Âm Nôm: dà, già
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): さえぎ.る (saegi.ru)
Âm Hàn: 차
Âm Quảng Đông: ze1
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệt An Tiết viễn lai dạ toạ kỳ 1 - 侄安節遠來夜坐其一 (Tô Thức)
• Giảm tự mộc lan hoa - 减字木蘭花 (Hoài thượng nữ)
• Kỷ Mùi cửu nhật đối cúc đại tuý hí tác kỳ 2 - 己未九日對菊大醉戲作其二 (Viên Khải)
• Lục nguyệt nhị thập thất nhật Vọng Hồ lâu tuý thư kỳ 1 - 六月二十七日望湖樓醉書其一 (Tô Thức)
• Mai hoa - 梅花 (Huyền Quang thiền sư)
• Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 2 - 季秋蘇五弟纓江樓夜宴崔十三評事、韋少府侄其二 (Đỗ Phủ)
• Thập ức thi kỳ 1 - 十憶詩其一 (Lý Nguyên Ưng)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Xuân nhật - 春日 (Vi Trang)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Giảm tự mộc lan hoa - 减字木蘭花 (Hoài thượng nữ)
• Kỷ Mùi cửu nhật đối cúc đại tuý hí tác kỳ 2 - 己未九日對菊大醉戲作其二 (Viên Khải)
• Lục nguyệt nhị thập thất nhật Vọng Hồ lâu tuý thư kỳ 1 - 六月二十七日望湖樓醉書其一 (Tô Thức)
• Mai hoa - 梅花 (Huyền Quang thiền sư)
• Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 2 - 季秋蘇五弟纓江樓夜宴崔十三評事、韋少府侄其二 (Đỗ Phủ)
• Thập ức thi kỳ 1 - 十憶詩其一 (Lý Nguyên Ưng)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Xuân nhật - 春日 (Vi Trang)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. che lấp
2. ngăn trở
2. ngăn trở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn trở, chận. ◎Như: “già kích” 遮擊 đánh chận hậu, đánh úp.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: “già cái” 遮蓋 che trùm, “già hộ” 遮護 che chở. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Do bão tì bà bán già diện” 猶抱琵琶半遮面 (Tì Bà Hành 琵琶行) Tay còn ôm đàn che mất nửa mặt.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: “già cái” 遮蓋 che trùm, “già hộ” 遮護 che chở. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Do bão tì bà bán già diện” 猶抱琵琶半遮面 (Tì Bà Hành 琵琶行) Tay còn ôm đàn che mất nửa mặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Che: 遮太陽 Che nắng; 雲彩把太陽遮住了 Mây che kín mặt trời; 遮護 Che chở;
② Giấu giếm, che đậy, che giấu: 遮人耳目 Che mắt thế gian;
③ Chắn, ngăn: 遮風 Chắn gió.
② Giấu giếm, che đậy, che giấu: 遮人耳目 Che mắt thế gian;
③ Chắn, ngăn: 遮風 Chắn gió.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cover up (a shortcoming)
(2) to screen off
(3) to hide
(4) to conceal
(2) to screen off
(3) to hide
(4) to conceal
Từ ghép 32
dōng yǎn xī zhē 东掩西遮 • dōng yǎn xī zhē 東掩西遮 • kǒu wú zhē lán 口无遮拦 • kǒu wú zhē lán 口無遮攔 • Páng zhē pǔ 旁遮普 • Páng zhē pǔ bāng 旁遮普邦 • Páng zhē pǔ shěng 旁遮普省 • yī shǒu zhē tiān 一手遮天 • zhē bì 遮蔽 • zhē dǎng 遮挡 • zhē dǎng 遮擋 • zhē duàn 遮断 • zhē duàn 遮斷 • zhē fēng bì yǔ 遮風避雨 • zhē fēng bì yǔ 遮风避雨 • zhē gài 遮盖 • zhē gài 遮蓋 • zhē hù bǎn 遮护板 • zhē hù bǎn 遮護板 • zhē mù yú 遮目魚 • zhē mù yú 遮目鱼 • zhē tiān bì rì 遮天蔽日 • zhē xiá gāo 遮瑕膏 • zhē xiū 遮羞 • zhē xiū bù 遮羞布 • zhē yǎn 遮掩 • zhē yáng 遮阳 • zhē yáng 遮陽 • zhē yáng bǎn 遮阳板 • zhē yáng bǎn 遮陽板 • zhē zhē yǎn yǎn 遮遮掩掩 • zhē zhù 遮住