Có 1 kết quả:

zhē ㄓㄜ
Âm Quan thoại: zhē ㄓㄜ
Tổng nét: 14
Bộ: chuò 辵 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶丶フ丶
Thương Hiệt: YITF (卜戈廿火)
Unicode: U+906E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: già
Âm Nôm: , già
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): さえぎ.る (saegi.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ze1

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zhē ㄓㄜ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. che lấp
2. ngăn trở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở, chận. ◎Như: “già kích” đánh chận hậu, đánh úp.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: “già cái” che trùm, “già hộ” che chở. ◇Bạch Cư Dị : “Do bão tì bà bán già diện” (Tì Bà Hành ) Tay còn ôm đàn che mất nửa mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Che: Che nắng; Mây che kín mặt trời; Che chở;
② Giấu giếm, che đậy, che giấu: Che mắt thế gian;
③ Chắn, ngăn: Chắn gió.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cover up (a shortcoming)
(2) to screen off
(3) to hide
(4) to conceal

Từ ghép 32