Có 1 kết quả:

dùn ㄉㄨㄣˋ

1/1

dùn ㄉㄨㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trốn tránh
2. thoát đi
3. lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trốn. § Cũng như “độn” . ◇Nguyễn Du : “Độn cuồng quân tử các toàn thân” (Tỉ can mộ ) Bậc quân tử phải đi trốn hoặc giả điên để khỏi bị giết.
2. (Danh) Quẻ “độn” trong Dịch Kinh, biểu tượng lui về, trốn lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như ;
② Lừa dối.

Từ điển Trung-Anh

variant of [dun4]