Có 1 kết quả:
zūn ㄗㄨㄣ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lần theo
2. noi theo, tuân theo
2. noi theo, tuân theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thuận theo, đi theo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khứ cố hương nhi tựu viễn hề, tuân Giang Hạ dĩ lưu vong” 去故鄉而就遠兮, 遵江夏以流亡 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Từ bỏ cố hương mà đi xa hề, thuận dòng sông Giang sông Hạ ta đi trốn.
2. (Động) Noi theo, y chiếu. ◎Như: “tuân kỉ” 遵紀 tuân theo kỉ luật.
2. (Động) Noi theo, y chiếu. ◎Như: “tuân kỉ” 遵紀 tuân theo kỉ luật.
Từ điển Trần Văn Chánh
Theo, tuân theo, vâng theo, đi theo, lần theo, noi theo: 遵紀 Tuân theo kỉ luật; 遵醫囑 (Vâng) theo lời dặn của thầy thuốc; 遵大路而行 Theo đường cái mà đi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to observe
(2) to obey
(3) to follow
(4) to comply with
(2) to obey
(3) to follow
(4) to comply with
Từ ghép 19