Có 1 kết quả:
zūn ㄗㄨㄣ
Tổng nét: 15
Bộ: chuò 辵 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶尊
Nét bút: 丶ノ一丨フノフ一一一丨丶丶フ丶
Thương Hiệt: YTWI (卜廿田戈)
Unicode: U+9075
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Cửu vực 2 - 九罭2 (Khổng Tử)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Đông giao - 東郊 (Vi Ứng Vật)
• Phú Ích Thánh Mẫu từ - 富益聖母祠 (Trương Công Giai)
• Quốc Tử Giám - 國子監 (Đặng Phi Hiển)
• Thất nguyệt 2 - 七月 2 (Khổng Tử)
• Trung hạ dư thừa nhị ty quan uỷ sai điển khảo Đông Quan huyện, tuyển cử sĩ, nguyệt dư thuân sự, ngẫu phú - 中夏余承二司官委差典考東關縣,選舉士,月餘竣事,偶賦 (Phan Huy Ích)
• Tuân đại lộ 1 - 遵大路 1 (Khổng Tử)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 3 - 詠懷四首其三 (Phan Huy Thực)
• Cửu vực 2 - 九罭2 (Khổng Tử)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Đông giao - 東郊 (Vi Ứng Vật)
• Phú Ích Thánh Mẫu từ - 富益聖母祠 (Trương Công Giai)
• Quốc Tử Giám - 國子監 (Đặng Phi Hiển)
• Thất nguyệt 2 - 七月 2 (Khổng Tử)
• Trung hạ dư thừa nhị ty quan uỷ sai điển khảo Đông Quan huyện, tuyển cử sĩ, nguyệt dư thuân sự, ngẫu phú - 中夏余承二司官委差典考東關縣,選舉士,月餘竣事,偶賦 (Phan Huy Ích)
• Tuân đại lộ 1 - 遵大路 1 (Khổng Tử)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 3 - 詠懷四首其三 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lần theo
2. noi theo, tuân theo
2. noi theo, tuân theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thuận theo, đi theo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khứ cố hương nhi tựu viễn hề, tuân Giang Hạ dĩ lưu vong” 去故鄉而就遠兮, 遵江夏以流亡 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Từ bỏ cố hương mà đi xa hề, thuận dòng sông Giang sông Hạ ta đi trốn.
2. (Động) Noi theo, y chiếu. ◎Như: “tuân kỉ” 遵紀 tuân theo kỉ luật.
2. (Động) Noi theo, y chiếu. ◎Như: “tuân kỉ” 遵紀 tuân theo kỉ luật.
Từ điển Trần Văn Chánh
Theo, tuân theo, vâng theo, đi theo, lần theo, noi theo: 遵紀 Tuân theo kỉ luật; 遵醫囑 (Vâng) theo lời dặn của thầy thuốc; 遵大路而行 Theo đường cái mà đi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to observe
(2) to obey
(3) to follow
(4) to comply with
(2) to obey
(3) to follow
(4) to comply with
Từ ghép 19