Có 1 kết quả:
qiān ㄑㄧㄢ
Tổng nét: 15
Bộ: chuò 辵 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶⿳⻃大巳
Nét bút: 一丨フ丨丨一一ノ丶フ一フ丶フ丶
Thương Hiệt: YMWU (卜一田山)
Unicode: U+9077
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thiên
Âm Nôm: thiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): うつ.る (utsu.ru), うつ.す (utsu.su), みやこがえ (miyakogae)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cin1
Âm Nôm: thiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): うつ.る (utsu.ru), うつ.す (utsu.su), みやこがえ (miyakogae)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cin1
Tự hình 3
Dị thể 24
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Ký cố nhân Tuy Hoà tri huyện Đỗ Tự Phủ - 寄故人綏和知縣杜敘甫 (Cao Bá Quát)
• Lãng đào sa kỳ 6 - 浪淘沙其六 (Bạch Cư Dị)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Oanh thoa - 鶯梭 (Lưu Khắc Trang)
• Phụng tống thập thất cữu há Thiệu Quế - 奉送十七舅下邵桂 (Đỗ Phủ)
• Quá Giang Châu Tỳ Bà đình - 過江州琵琶亭 (Đặng Hán Nghi)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Ký cố nhân Tuy Hoà tri huyện Đỗ Tự Phủ - 寄故人綏和知縣杜敘甫 (Cao Bá Quát)
• Lãng đào sa kỳ 6 - 浪淘沙其六 (Bạch Cư Dị)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Oanh thoa - 鶯梭 (Lưu Khắc Trang)
• Phụng tống thập thất cữu há Thiệu Quế - 奉送十七舅下邵桂 (Đỗ Phủ)
• Quá Giang Châu Tỳ Bà đình - 過江州琵琶亭 (Đặng Hán Nghi)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thay đổi
2. di dời
2. di dời
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dời, chuyển. ◎Như: “kiều thiên” 喬遷 dời nhà đi ở chỗ khác, “thiên đô” 遷都 dời đô.
2. (Động) Đổi quan. ◎Như: “tả thiên” 左遷 bị giáng chức.
3. (Động) Biến đổi. ◎Như: “kiến dị tư thiên” 見異思遷 thấy lạ nghĩ đổi khác, “thiên thiện” 遷善 đổi lỗi sửa lại nết hay.
2. (Động) Đổi quan. ◎Như: “tả thiên” 左遷 bị giáng chức.
3. (Động) Biến đổi. ◎Như: “kiến dị tư thiên” 見異思遷 thấy lạ nghĩ đổi khác, “thiên thiện” 遷善 đổi lỗi sửa lại nết hay.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dời (đi), dọn: 遷都 Dời đô;
② Thay đổi, biến đổi: 時過境遷 Năm tháng trôi qua, hoàn cảnh thay đổi;
③ Đổi đi, thuyên chuyển (quan lại...).
② Thay đổi, biến đổi: 時過境遷 Năm tháng trôi qua, hoàn cảnh thay đổi;
③ Đổi đi, thuyên chuyển (quan lại...).
Từ điển Trung-Anh
(1) to move
(2) to shift
(3) to change (a position or location etc)
(4) to promote
(2) to shift
(3) to change (a position or location etc)
(4) to promote
Từ ghép 35
ān tǔ zhòng qiān 安土重遷 • bān qiān 搬遷 • bān qiān hù 搬遷戶 • biàn qiān 變遷 • chāi qiān 拆遷 • chāo qiān 超遷 • diào qiān 調遷 • gāo qiān 高遷 • jiàn yì sī qiān 見異思遷 • mín zú dà qiān xǐ 民族大遷徙 • qiān dū 遷都 • qiān fēi 遷飛 • qiān jiù 遷就 • qiān jū 遷居 • qiān jū yí mín 遷居移民 • qiān lí 遷離 • qiān nù 遷怒 • qiān nù yú rén 遷怒於人 • qiān rù 遷入 • qiān xǐ 遷徙 • qiān yán 遷延 • qiān yí 遷移 • qiáo qiān 喬遷 • qiáo qiān zhī xǐ 喬遷之喜 • qíng suí shì qiān 情隨事遷 • shēng qiān 升遷 • shí guò jìng qiān 時過境遷 • Shǐ Jǐng qiān 史景遷 • shì guò jìng qiān 事過境遷 • Sù qiān 宿遷 • Sù qiān shì 宿遷市 • tā qiān 他遷 • wǎng luò qiān yí 網絡遷移 • yuè qiān 躍遷 • zài qiān 再遷