Có 3 kết quả:
suàn ㄙㄨㄢˋ • xuǎn ㄒㄩㄢˇ • xuàn ㄒㄩㄢˋ
Tổng nét: 15
Bộ: chuò 辵 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺辶巽
Nét bút: フ一フフ一フ一丨丨一ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YRUC (卜口山金)
Unicode: U+9078
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: soát, toán, tuyển
Âm Nôm: tuyển
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): えら.ぶ (era.bu)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: syun2
Âm Nôm: tuyển
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): えら.ぶ (era.bu)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: syun2
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Hoạ Hương Sơn Mộng Sơn đình tương lan chế sinh vãn từ nguyên vận - 和香山梦山亭湘籣製生輓詞原韻 (Trần Đình Túc)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 21 - 其二十一 (Vũ Phạm Hàm)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tuyển trường tức sự - 選場即事 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hoạ Hương Sơn Mộng Sơn đình tương lan chế sinh vãn từ nguyên vận - 和香山梦山亭湘籣製生輓詞原韻 (Trần Đình Túc)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 21 - 其二十一 (Vũ Phạm Hàm)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tuyển trường tức sự - 選場即事 (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biếm, phóng trục.
2. (Động) Sai đi, phái khiển.
3. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: “tuyển trạch” 選擇 chọn lựa. ◇Lễ Kí 禮記: “Tuyển hiền dữ năng” 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.
4. (Động) Vào, tiến nhập.
5. (Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc. ◎Như: “thi tuyển” 詩選, “văn tuyển” 文選.
6. (Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt. ◎Như: “nhất thì chi tuyển” 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.
7. (Danh) Đức hạnh.
8. (Danh) Bầu cử. ◎Như: “phổ tuyển” 普選 phổ thông đầu phiếu.
9. (Danh) Một lát, khoảnh khắc.
10. (Tính) Đã được chọn lựa kĩ. ◇Sử Kí 史記: “Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân” 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
11. (Tính) Chỉnh tề.
12. (Phó) Khắp, hết, tận.
13. Một âm là “tuyến”. (Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là “thuyên tuyến” 銓選.
14. (Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại.
15. Một âm là “toản”. (Danh) Từ số: Vạn. § Có thuyết cho mười tỉ là “toản”.
2. (Động) Sai đi, phái khiển.
3. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: “tuyển trạch” 選擇 chọn lựa. ◇Lễ Kí 禮記: “Tuyển hiền dữ năng” 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.
4. (Động) Vào, tiến nhập.
5. (Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc. ◎Như: “thi tuyển” 詩選, “văn tuyển” 文選.
6. (Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt. ◎Như: “nhất thì chi tuyển” 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.
7. (Danh) Đức hạnh.
8. (Danh) Bầu cử. ◎Như: “phổ tuyển” 普選 phổ thông đầu phiếu.
9. (Danh) Một lát, khoảnh khắc.
10. (Tính) Đã được chọn lựa kĩ. ◇Sử Kí 史記: “Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân” 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
11. (Tính) Chỉnh tề.
12. (Phó) Khắp, hết, tận.
13. Một âm là “tuyến”. (Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là “thuyên tuyến” 銓選.
14. (Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại.
15. Một âm là “toản”. (Danh) Từ số: Vạn. § Có thuyết cho mười tỉ là “toản”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
chọn lựa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biếm, phóng trục.
2. (Động) Sai đi, phái khiển.
3. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: “tuyển trạch” 選擇 chọn lựa. ◇Lễ Kí 禮記: “Tuyển hiền dữ năng” 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.
4. (Động) Vào, tiến nhập.
5. (Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc. ◎Như: “thi tuyển” 詩選, “văn tuyển” 文選.
6. (Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt. ◎Như: “nhất thì chi tuyển” 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.
7. (Danh) Đức hạnh.
8. (Danh) Bầu cử. ◎Như: “phổ tuyển” 普選 phổ thông đầu phiếu.
9. (Danh) Một lát, khoảnh khắc.
10. (Tính) Đã được chọn lựa kĩ. ◇Sử Kí 史記: “Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân” 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
11. (Tính) Chỉnh tề.
12. (Phó) Khắp, hết, tận.
13. Một âm là “tuyến”. (Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là “thuyên tuyến” 銓選.
14. (Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại.
15. Một âm là “toản”. (Danh) Từ số: Vạn. § Có thuyết cho mười tỉ là “toản”.
2. (Động) Sai đi, phái khiển.
3. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: “tuyển trạch” 選擇 chọn lựa. ◇Lễ Kí 禮記: “Tuyển hiền dữ năng” 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.
4. (Động) Vào, tiến nhập.
5. (Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc. ◎Như: “thi tuyển” 詩選, “văn tuyển” 文選.
6. (Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt. ◎Như: “nhất thì chi tuyển” 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.
7. (Danh) Đức hạnh.
8. (Danh) Bầu cử. ◎Như: “phổ tuyển” 普選 phổ thông đầu phiếu.
9. (Danh) Một lát, khoảnh khắc.
10. (Tính) Đã được chọn lựa kĩ. ◇Sử Kí 史記: “Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân” 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
11. (Tính) Chỉnh tề.
12. (Phó) Khắp, hết, tận.
13. Một âm là “tuyến”. (Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là “thuyên tuyến” 銓選.
14. (Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại.
15. Một âm là “toản”. (Danh) Từ số: Vạn. § Có thuyết cho mười tỉ là “toản”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuyển lựa, chọn lọc, lựa chọn: 選種 Chọn giống; 文選 Văn tuyển, tập văn chọn lọc;
② Tuyển, bầu, bầu cử: 普選 Tổng tuyển cử; 應選 Ứng cử.
② Tuyển, bầu, bầu cử: 普選 Tổng tuyển cử; 應選 Ứng cử.
Từ điển Trung-Anh
(1) to choose
(2) to pick
(3) to select
(4) to elect
(2) to pick
(3) to select
(4) to elect
Từ ghép 122
biān xuǎn 編選 • bié wú xuǎn zé 別無選擇 • bǔ xuǎn 補選 • bù jiā xuǎn zé 不加選擇 • cān xuǎn 參選 • cān xuǎn lǜ 參選率 • cān xuǎn rén 參選人 • chā é xuǎn jǔ 差額選舉 • chū xuǎn 初選 • dà xuǎn 大選 • dāng xuǎn 當選 • diǎn xuǎn 點選 • dú lì xuǎn mín 獨立選民 • duō dǎng xuǎn jǔ 多黨選舉 • duō xuǎn tí 多選題 • fǎn zhuǎn xuǎn zé 反轉選擇 • fú xuǎn 浮選 • fù xuǎn kuàng 複選框 • gǎi xuǎn 改選 • gòng tóng shāi xuǎn 共同篩選 • hǎi xuǎn 海選 • hòu xuǎn 候選 • hòu xuǎn rén 候選人 • huì xuǎn 賄選 • jiān jiē xuǎn jǔ 間接選舉 • jiǎn xuǎn 揀選 • jié xuǎn 節選 • jīng tiāo xì xuǎn 精挑細選 • jīng xuǎn 精選 • jìng xuǎn 競選 • jìng xuǎn dā dàng 競選搭檔 • jìng xuǎn fù shǒu 競選副手 • jìng xuǎn huó dòng 競選活動 • juān xuǎn 捐選 • jué xuǎn míng dān 決選名單 • Kǎo xuǎn bù 考選部 • kě xuǎn 可選 • kě xuǎn zé diū qì 可選擇丟棄 • lì wěi xuǎn jǔ 立委選舉 • lín xuǎn 遴選 • luò xuǎn 落選 • Máo xuǎn 毛選 • mín xuǎn 民選 • piào xuǎn 票選 • píng xuǎn 評選 • pǔ xuǎn 普選 • pǔ xuǎn quán 普選權 • qiān tiāo wàn xuǎn 千挑萬選 • quán jī xuǎn shǒu 拳擊選手 • rén xuǎn 人選 • rèn xuǎn 任選 • rù xuǎn 入選 • shāi xuǎn 篩選 • shǎo xuǎn 少選 • shèng xuǎn 勝選 • shǒu xuǎn 首選 • táo xuǎn 淘選 • tè yì xuǎn zé 特異選擇 • tiāo xuǎn 挑選 • tuī xuǎn 推選 • wén xuǎn 文選 • xīn xuǎn 新選 • xuǎn bá 選拔 • xuǎn běn 選本 • xuǎn biān 選編 • xuǎn chū 選出 • xuǎn dān 選單 • xuǎn dìng 選定 • xuǎn gòu 選購 • xuǎn jí 選集 • xuǎn jǔ 選舉 • xuǎn jǔ fǎ tíng 選舉法庭 • xuǎn jǔ quán 選舉權 • xuǎn jǔ rén 選舉人 • xuǎn kè 選課 • xuǎn lù 選錄 • xuǎn měi 選美 • xuǎn měi bǐ sài 選美比賽 • xuǎn měi huáng hòu 選美皇后 • xuǎn mín 選民 • xuǎn mín cān jiā lǜ 選民參加率 • xuǎn mín dēng jì 選民登記 • xuǎn pài 選派 • xuǎn piào 選票 • xuǎn qíng 選情 • xuǎn qū 選區 • xuǎn qǔ 選取 • xuǎn rù 選入 • xuǎn shì 選士 • xuǎn shǒu 選手 • xuǎn sòng 選送 • xuǎn tīng 選聽 • xuǎn xiàng 選項 • xuǎn xiū 選修 • xuǎn xiū kè 選修課 • xuǎn xiù 選秀 • xuǎn xiù jié mù 選秀節目 • xuǎn yòng 選用 • xuǎn yù 選育 • xuǎn zé 選擇 • xuǎn zé tí 選擇題 • xuǎn zé xìng 選擇性 • xuǎn zhàn 選戰 • xuǎn zhào 選召 • xuǎn zhǐ 選址 • xuǎn zhòng 選中 • xuǎn zhuāng 選裝 • yīng xuǎn 膺選 • yōu xuǎn 優選 • yǒu xuǎn jǔ quán 有選舉權 • yù xuǎn 預選 • zhēn xuǎn 甄選 • zhēng xuǎn 徵選 • zhí jiē xuǎn jǔ 直接選舉 • zhí xuǎn 直選 • zhǒng zi xuǎn shǒu 種子選手 • zhòng xuǎn 中選 • zì rán xuǎn zé 自然選擇 • zì xuǎn 自選 • zì yóu xuǎn zé quán 自由選擇權 • zǒng tǒng dà xuǎn 總統大選 • zǒng tǒng xuǎn jǔ 總統選舉
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biếm, phóng trục.
2. (Động) Sai đi, phái khiển.
3. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: “tuyển trạch” 選擇 chọn lựa. ◇Lễ Kí 禮記: “Tuyển hiền dữ năng” 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.
4. (Động) Vào, tiến nhập.
5. (Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc. ◎Như: “thi tuyển” 詩選, “văn tuyển” 文選.
6. (Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt. ◎Như: “nhất thì chi tuyển” 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.
7. (Danh) Đức hạnh.
8. (Danh) Bầu cử. ◎Như: “phổ tuyển” 普選 phổ thông đầu phiếu.
9. (Danh) Một lát, khoảnh khắc.
10. (Tính) Đã được chọn lựa kĩ. ◇Sử Kí 史記: “Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân” 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
11. (Tính) Chỉnh tề.
12. (Phó) Khắp, hết, tận.
13. Một âm là “tuyến”. (Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là “thuyên tuyến” 銓選.
14. (Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại.
15. Một âm là “toản”. (Danh) Từ số: Vạn. § Có thuyết cho mười tỉ là “toản”.
2. (Động) Sai đi, phái khiển.
3. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: “tuyển trạch” 選擇 chọn lựa. ◇Lễ Kí 禮記: “Tuyển hiền dữ năng” 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.
4. (Động) Vào, tiến nhập.
5. (Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc. ◎Như: “thi tuyển” 詩選, “văn tuyển” 文選.
6. (Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt. ◎Như: “nhất thì chi tuyển” 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.
7. (Danh) Đức hạnh.
8. (Danh) Bầu cử. ◎Như: “phổ tuyển” 普選 phổ thông đầu phiếu.
9. (Danh) Một lát, khoảnh khắc.
10. (Tính) Đã được chọn lựa kĩ. ◇Sử Kí 史記: “Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân” 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
11. (Tính) Chỉnh tề.
12. (Phó) Khắp, hết, tận.
13. Một âm là “tuyến”. (Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là “thuyên tuyến” 銓選.
14. (Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại.
15. Một âm là “toản”. (Danh) Từ số: Vạn. § Có thuyết cho mười tỉ là “toản”.