Có 4 kết quả:

suí ㄙㄨㄟˊwèi ㄨㄟˋㄧˊㄧˋ

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất, đánh rơi. ◇Hàn Phi Tử : “Tề Hoàn Công ẩm tửu túy, di kì quan, sỉ chi, tam nhật bất triều” , , , (Nan nhị ) Tề Hoàn Công uống rượu say, làm mất mũ của mình, xấu hổ, ba ngày không vào triều.
2. (Động) Bỏ sót. ◇Hàn Phi Tử : “Hình quá bất tị đại thần, thưởng thiện bất di thất phu” , (Hữu độ ) Phạt lỗi không kiêng nể đại thần, khen thưởng không bỏ sót người thường.
3. (Động) Để lại. ◎Như: “di xú vạn niên” để lại tiếng xấu muôn đời. ◇Nguyễn Trãi : “Anh hùng di hận kỉ thiên niên” (Quan hải ) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
4. (Động) Vứt bỏ.
5. (Động) Bỏ đi, xa lìa. ◇Trang Tử : “Hướng giả tiên sanh hình thể quật nhược cảo mộc, tự di vật li nhân nhi lập ư độc dã” , (Điền Tử Phương ) Ban nãy tiên sinh hình thể trơ như gỗ khô, tựa như từ bỏ vật, xa lìa người mà đứng một mình.
6. (Động) Quên. ◇Hiếu Kinh : “Tích giả minh vương chi dĩ hiếu trị thiên hạ dã, bất cảm di tiểu quốc chi thần” (Hiếu trị chương ) Xưa bậc vua sáng suốt lấy hiếu cai trị thiên hạ, không dám quên bề tôi những nước nhỏ.
7. (Động) Bài tiết. ◎Như: “di niệu” 尿 đi tiểu, “di xí” đi đại tiện. ◇Sử Kí : “Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ” , , , , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
8. (Động) Thặng dư, thừa ra. ◎Như: “nhất lãm vô di” nhìn bao quát thấy rõ khắp cả. § Cũng nói là “nhất lãm vô dư” .
9. (Danh) Vật rơi, vật bỏ mất. ◎Như: “thập di” nhặt nhạnh vật bỏ sót, “bổ di” bù chỗ thiếu sót. ◇Tư Mã Thiên : “Thứ chi hựu bất năng thập di bộ khuyết, chiêu hiền tiến năng, hiển nham huyệt chi sĩ” , , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Lại không biết nhặt cái bỏ sót bù chỗ thiếu, chiêu vời kẻ hiền tiến cử người tài, làm hiển lộ kẻ sĩ ở ẩn nơi hang núi.
10. (Tính) Còn lại ◎Như: “di ngôn” lời để lại (của người đã mất), “di sản” của cải để lại.
11. Một âm là “dị”. (Động) Tặng, cấp cho. ◇Sử Kí : “Hán Vương diệc nhân lệnh Lương hậu dị Hạng Bá, sử thỉnh Hán Trung địa” , 使 (Lưu Hầu thế gia ) Hán vương cũng nhân đó sai Lương đem tặng hậu hĩ cho Hạng Bá, nhờ Hạng Bá xin đất Hán Trung cho mình.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất, đánh rơi. ◇Hàn Phi Tử : “Tề Hoàn Công ẩm tửu túy, di kì quan, sỉ chi, tam nhật bất triều” , , , (Nan nhị ) Tề Hoàn Công uống rượu say, làm mất mũ của mình, xấu hổ, ba ngày không vào triều.
2. (Động) Bỏ sót. ◇Hàn Phi Tử : “Hình quá bất tị đại thần, thưởng thiện bất di thất phu” , (Hữu độ ) Phạt lỗi không kiêng nể đại thần, khen thưởng không bỏ sót người thường.
3. (Động) Để lại. ◎Như: “di xú vạn niên” để lại tiếng xấu muôn đời. ◇Nguyễn Trãi : “Anh hùng di hận kỉ thiên niên” (Quan hải ) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
4. (Động) Vứt bỏ.
5. (Động) Bỏ đi, xa lìa. ◇Trang Tử : “Hướng giả tiên sanh hình thể quật nhược cảo mộc, tự di vật li nhân nhi lập ư độc dã” , (Điền Tử Phương ) Ban nãy tiên sinh hình thể trơ như gỗ khô, tựa như từ bỏ vật, xa lìa người mà đứng một mình.
6. (Động) Quên. ◇Hiếu Kinh : “Tích giả minh vương chi dĩ hiếu trị thiên hạ dã, bất cảm di tiểu quốc chi thần” (Hiếu trị chương ) Xưa bậc vua sáng suốt lấy hiếu cai trị thiên hạ, không dám quên bề tôi những nước nhỏ.
7. (Động) Bài tiết. ◎Như: “di niệu” 尿 đi tiểu, “di xí” đi đại tiện. ◇Sử Kí : “Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ” , , , , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
8. (Động) Thặng dư, thừa ra. ◎Như: “nhất lãm vô di” nhìn bao quát thấy rõ khắp cả. § Cũng nói là “nhất lãm vô dư” .
9. (Danh) Vật rơi, vật bỏ mất. ◎Như: “thập di” nhặt nhạnh vật bỏ sót, “bổ di” bù chỗ thiếu sót. ◇Tư Mã Thiên : “Thứ chi hựu bất năng thập di bộ khuyết, chiêu hiền tiến năng, hiển nham huyệt chi sĩ” , , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Lại không biết nhặt cái bỏ sót bù chỗ thiếu, chiêu vời kẻ hiền tiến cử người tài, làm hiển lộ kẻ sĩ ở ẩn nơi hang núi.
10. (Tính) Còn lại ◎Như: “di ngôn” lời để lại (của người đã mất), “di sản” của cải để lại.
11. Một âm là “dị”. (Động) Tặng, cấp cho. ◇Sử Kí : “Hán Vương diệc nhân lệnh Lương hậu dị Hạng Bá, sử thỉnh Hán Trung địa” , 使 (Lưu Hầu thế gia ) Hán vương cũng nhân đó sai Lương đem tặng hậu hĩ cho Hạng Bá, nhờ Hạng Bá xin đất Hán Trung cho mình.

ㄧˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mất, thất lạc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất, đánh rơi. ◇Hàn Phi Tử : “Tề Hoàn Công ẩm tửu túy, di kì quan, sỉ chi, tam nhật bất triều” , , , (Nan nhị ) Tề Hoàn Công uống rượu say, làm mất mũ của mình, xấu hổ, ba ngày không vào triều.
2. (Động) Bỏ sót. ◇Hàn Phi Tử : “Hình quá bất tị đại thần, thưởng thiện bất di thất phu” , (Hữu độ ) Phạt lỗi không kiêng nể đại thần, khen thưởng không bỏ sót người thường.
3. (Động) Để lại. ◎Như: “di xú vạn niên” để lại tiếng xấu muôn đời. ◇Nguyễn Trãi : “Anh hùng di hận kỉ thiên niên” (Quan hải ) Anh hùng để lại mối hận đến mấy nghìn năm.
4. (Động) Vứt bỏ.
5. (Động) Bỏ đi, xa lìa. ◇Trang Tử : “Hướng giả tiên sanh hình thể quật nhược cảo mộc, tự di vật li nhân nhi lập ư độc dã” , (Điền Tử Phương ) Ban nãy tiên sinh hình thể trơ như gỗ khô, tựa như từ bỏ vật, xa lìa người mà đứng một mình.
6. (Động) Quên. ◇Hiếu Kinh : “Tích giả minh vương chi dĩ hiếu trị thiên hạ dã, bất cảm di tiểu quốc chi thần” (Hiếu trị chương ) Xưa bậc vua sáng suốt lấy hiếu cai trị thiên hạ, không dám quên bề tôi những nước nhỏ.
7. (Động) Bài tiết. ◎Như: “di niệu” 尿 đi tiểu, “di xí” đi đại tiện. ◇Sử Kí : “Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ” , , , , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
8. (Động) Thặng dư, thừa ra. ◎Như: “nhất lãm vô di” nhìn bao quát thấy rõ khắp cả. § Cũng nói là “nhất lãm vô dư” .
9. (Danh) Vật rơi, vật bỏ mất. ◎Như: “thập di” nhặt nhạnh vật bỏ sót, “bổ di” bù chỗ thiếu sót. ◇Tư Mã Thiên : “Thứ chi hựu bất năng thập di bộ khuyết, chiêu hiền tiến năng, hiển nham huyệt chi sĩ” , , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Lại không biết nhặt cái bỏ sót bù chỗ thiếu, chiêu vời kẻ hiền tiến cử người tài, làm hiển lộ kẻ sĩ ở ẩn nơi hang núi.
10. (Tính) Còn lại ◎Như: “di ngôn” lời để lại (của người đã mất), “di sản” của cải để lại.
11. Một âm là “dị”. (Động) Tặng, cấp cho. ◇Sử Kí : “Hán Vương diệc nhân lệnh Lương hậu dị Hạng Bá, sử thỉnh Hán Trung địa” , 使 (Lưu Hầu thế gia ) Hán vương cũng nhân đó sai Lương đem tặng hậu hĩ cho Hạng Bá, nhờ Hạng Bá xin đất Hán Trung cho mình.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lose
(2) to leave behind
(3) to omit
(4) to bequeath
(5) sth lost
(6) involuntary discharge (of urine etc)

Từ ghép 105

Bàn pō yí zhǐ 半坡遺址bào lù wú yí 暴露無遺biǎo guān yí chuán xué 表觀遺傳學biǎo lù wú yí 表露無遺bǔ quē shí yí 補缺拾遺bǔ yí 補遺bù yí yú lì 不遺餘力cāng hǎi yí zhū 滄海遺珠dào bù shí yí 道不拾遺fēi yí chuán duō xíng xìng 非遺傳多型性fēn zǐ yí chuán xué 分子遺傳學gū xī yí huàn 姑息遺患Hé Lǘ chéng yí zhǐ 闔閭城遺址Hé mǔ dù yí zhǐ 河姆渡遺址hòu yí zhèng 後遺症jié yí 孑遺jié yí shēng wù 孑遺生物lán yí 闌遺lì shǐ yí chǎn 歷史遺產lì shǐ yí jì 歷史遺跡Liú Juān zǐ guǐ yí fāng 劉涓子鬼遺方liú yí 留遺lù bù shí yí 路不拾遺mèng yí 夢遺mǐ yǒu jié yí 靡有孑遺pái yí 排遺pài yí 派遺pò huài wú yí 破壞無遺qiān gǔ yí hèn 千古遺恨Qiě mò yí zhǐ 且末遺址shí yí 拾遺shí yí bǔ quē 拾遺補缺shì jiè wén huà yí chǎn dì 世界文化遺產地wén huà yí chǎn 文化遺產wú yí 無遺xiān dì yí zhào 先帝遺詔xiān xī wú yí 纖悉無遺xiáng jìn wú yí 詳盡無遺xiǎo xué ér dà yí 小學而大遺yǎng hǔ yí huàn 養虎遺患yǎng yōng yí huàn 養癰遺患yī lǎn wú yí 一覽無遺yí àn 遺案yí chǎn 遺產yí chǎn shuì 遺產稅yí chòu wàn nián 遺臭萬年yí chuán 遺傳yí chuán gōng chéng 遺傳工程yí chuán lǜ 遺傳率yí chuán wù zhì 遺傳物質yí chuán xìn xī 遺傳信息yí chuán xìng 遺傳性yí chuán xìng jí bìng 遺傳性疾病yí chuán xué 遺傳學yí fēng 遺風yí fù zǐ 遺腹子yí gǎo 遺稿yí gū 遺孤yí gǔ 遺骨yí hái 遺骸yí hài wú qióng 遺害無窮yí hàn 遺憾yí hèn 遺恨yí jī 遺跡yí jì 遺跡yí jiào 遺教yí jīng 遺精yí lǎo 遺老yí liú 遺留yí lòu 遺漏yí luò 遺落yí mò 遺墨yí nán 遺男yí niào 遺尿yí ōu 遺鷗yí qī 遺妻yí qī qì zǐ 遺妻棄子yí qì 遺棄yí quē 遺缺yí róng 遺容yí shī 遺失yí shū 遺書yí shuāng 遺孀yí tǐ 遺體yí tǐ gào bié shì 遺體告別式yí tuì 遺蛻yí wàng 遺忘yí wàng zhèng 遺忘症yí wù 遺物yí xiàng 遺像yí xùn 遺訓yí yán 遺言yí yuàn 遺願yí zèng 遺贈yí zhào 遺照yí zhào 遺詔yí zhǐ 遺址yí zhì 遺志yí zhū 遺珠yí zhǔ 遺囑yí zhù 遺著yí zú 遺族yí zuò 遺作yì shì yí wén 軼事遺聞yì shì yí wén 逸事遺聞

ㄧˋ

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Biếu, tặng, cho, đưa: Tặng cho cuốn sách. Xem [yí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh rơi, mất, rơi mất: Đánh rơi một cây bút máy;
② Sót: Bổ sung chỗ (phần) sót; Nhặt nhạnh những cái bỏ sót; 尿 Đái sót, đái vãi;
③ Của đánh rơi: Không nhặt của đánh rơi;
④ Chừa lại: Không tiếc sức;
⑤ Di, để lại: Di chúc. Xem [wèi].

Từ ghép 2