Có 2 kết quả:
Liáo ㄌㄧㄠˊ • liáo ㄌㄧㄠˊ
Tổng nét: 15
Bộ: chuò 辵 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶尞
Nét bút: 一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YKCF (卜大金火)
Unicode: U+907C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bề cổ hành - 鼙鼓行 (Vi Ứng Vật)
• Đề Liêu nhân xạ lạp đồ - 題遼人射獵圖 (Lý Hiếu Quang)
• Điệp Thiếu Trai tiên sinh tịnh Chi Tiên nữ sĩ xướng hoạ tiền vận ký thị - 疊少齋先生並芝仙女士唱和前韻寄示 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 3 - 哭弟彥器歌其三 (Lê Trinh)
• Ngự chế kỳ khí thi - 御制奇氣詩 (Lê Thánh Tông)
• Tạp thi kỳ 06 (Nhất khứ Liêu Dương hệ mộng hồn) - 雜詩其六(一去遼陽系夢魂) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thập nguyệt nhị nhật sơ đáo Huệ Châu - 十月二日初到惠州 (Tô Thức)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 09 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其九 (Đỗ Phủ)
• Tứ thời thi - Hạ từ - 四時詩-夏詞 (Ngô Chi Lan)
• Đề Liêu nhân xạ lạp đồ - 題遼人射獵圖 (Lý Hiếu Quang)
• Điệp Thiếu Trai tiên sinh tịnh Chi Tiên nữ sĩ xướng hoạ tiền vận ký thị - 疊少齋先生並芝仙女士唱和前韻寄示 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 3 - 哭弟彥器歌其三 (Lê Trinh)
• Ngự chế kỳ khí thi - 御制奇氣詩 (Lê Thánh Tông)
• Tạp thi kỳ 06 (Nhất khứ Liêu Dương hệ mộng hồn) - 雜詩其六(一去遼陽系夢魂) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thập nguyệt nhị nhật sơ đáo Huệ Châu - 十月二日初到惠州 (Tô Thức)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 09 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其九 (Đỗ Phủ)
• Tứ thời thi - Hạ từ - 四時詩-夏詞 (Ngô Chi Lan)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 21
Liáo dōng 遼東 • Liáo dōng Bàn dǎo 遼東半島 • Liáo hǎi 遼海 • Liáo Hé 遼河 • Liáo Jīn 遼金 • Liáo níng 遼寧 • Liáo níng Dà xué 遼寧大學 • Liáo níng gǔ dào niǎo 遼寧古盜鳥 • Liáo níng Hào 遼寧號 • Liáo níng shěng 遼寧省 • Liáo shěn Zhàn yì 遼瀋戰役 • Liáo shǐ 遼史 • Liáo yáng 遼陽 • Liáo yáng shì 遼陽市 • Liáo yáng xiàn 遼陽縣 • Liáo yuán 遼源 • Liáo yuán shì 遼源市 • Liáo zhōng 遼中 • Liáo zhōng xiàn 遼中縣 • Sī mǎ Liáo tài láng 司馬遼太郎 • Xī Liáo 西遼
phồn thể
Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa thẳm. ◎Như: “liêu viễn” 遼遠 xa xôi.
2. (Tính) Lâu dài. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Nhân sanh lạc trường cửu, Bách niên tự ngôn liêu” 人生樂長久, 百年自言遼 (Vịnh hoài 詠懷) Đời người vui dài lâu, Trăm năm tự nói là dài lâu.
3. (Tính) Mở rộng, khai khoát. ◎Như: “liêu khoát” 遼闊 bát ngát. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khai hoài đông nam vọng, Mục viễn tâm liêu nhiên” 開懷東南望, 目遠心遼然 (Tiệt thụ 截樹) Mờ lòng nhìn về hướng đông nam, Mắt xa lòng khoảng khoát.
4. (Danh) Nhà “Liêu” 遼, trước là giống “Khiết Đan” 契丹, ở xứ “Nhiệt Hà” 熱河. Tổ trước là “Gia Luật Bảo Cơ” 耶律保機, nhân lúc cuối đời nhà Tống suy yếu mới nổi loạn, sau lấy được các xứ Đông tam tỉnh, Mông Cổ và phía bắc tỉnh Trực Lệ, tỉnh Sơn Tây, gọi là nước “Liêu”. Cùng với nhà Tống chiến tranh, sử gọi là “Bắc triều” 北朝, làm vua được chín đời dài 219 năm, sau bị nhà Kim diệt mất. Trong họ có “Gia Luật Đại Thạch” 耶律大石, chiếm giữ xứ Tầm Tư Can, xưng đế, cai trị suốt cả một miền đông tây xứ Thông Lĩnh, sử gọi là nhà “Tây Liêu” 西遼, sau bị nhà Nguyên diệt mất.
5. (Danh) Sông “Liêu”.
6. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Liêu Ninh” 遼寧 (Trung Quốc).
2. (Tính) Lâu dài. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Nhân sanh lạc trường cửu, Bách niên tự ngôn liêu” 人生樂長久, 百年自言遼 (Vịnh hoài 詠懷) Đời người vui dài lâu, Trăm năm tự nói là dài lâu.
3. (Tính) Mở rộng, khai khoát. ◎Như: “liêu khoát” 遼闊 bát ngát. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khai hoài đông nam vọng, Mục viễn tâm liêu nhiên” 開懷東南望, 目遠心遼然 (Tiệt thụ 截樹) Mờ lòng nhìn về hướng đông nam, Mắt xa lòng khoảng khoát.
4. (Danh) Nhà “Liêu” 遼, trước là giống “Khiết Đan” 契丹, ở xứ “Nhiệt Hà” 熱河. Tổ trước là “Gia Luật Bảo Cơ” 耶律保機, nhân lúc cuối đời nhà Tống suy yếu mới nổi loạn, sau lấy được các xứ Đông tam tỉnh, Mông Cổ và phía bắc tỉnh Trực Lệ, tỉnh Sơn Tây, gọi là nước “Liêu”. Cùng với nhà Tống chiến tranh, sử gọi là “Bắc triều” 北朝, làm vua được chín đời dài 219 năm, sau bị nhà Kim diệt mất. Trong họ có “Gia Luật Đại Thạch” 耶律大石, chiếm giữ xứ Tầm Tư Can, xưng đế, cai trị suốt cả một miền đông tây xứ Thông Lĩnh, sử gọi là nhà “Tây Liêu” 西遼, sau bị nhà Nguyên diệt mất.
5. (Danh) Sông “Liêu”.
6. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Liêu Ninh” 遼寧 (Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa.【遼闊】liêu khoát [liáokuò] Mênh mông, bát ngát: 遼闊的土地 Đất đai rộng mênh mông;【遼遠】liêu viễn [liáoyuăn] Xa xôi, thăm thẳm: 遼遠的邊疆 Miền biên giới xa xôi; 遼遠的天空 Trời xanh thăm thẳm;
② [Liáo] Đời Liêu (916—1125 ở miền bắc Trung Quốc);
③ [Liáo] Sông Liêu;
④ [Liáo] Tỉnh Liêu Ninh (gọi tắt): 遼沈戰役 Chiến dịch Liêu—Thẩm (12-9—2-11-1948 ở Trung Quốc).
② [Liáo] Đời Liêu (916—1125 ở miền bắc Trung Quốc);
③ [Liáo] Sông Liêu;
④ [Liáo] Tỉnh Liêu Ninh (gọi tắt): 遼沈戰役 Chiến dịch Liêu—Thẩm (12-9—2-11-1948 ở Trung Quốc).
Từ ghép 12