Có 1 kết quả:
bì ㄅㄧˋ
Tổng nét: 16
Bộ: chuò 辵 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶辟
Nét bút: フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: YSRJ (卜尸口十)
Unicode: U+907F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tị, tỵ
Âm Nôm: tị
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): さ.ける (sa.keru), よ.ける (yo.keru)
Âm Hàn: 피
Âm Quảng Đông: bei6
Âm Nôm: tị
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): さ.ける (sa.keru), よ.ける (yo.keru)
Âm Hàn: 피
Âm Quảng Đông: bei6
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cam viên - 甘園 (Đỗ Phủ)
• Đông Triều vãn bạc (Hỗ giá thời tác) - 東潮晚泊(扈駕時作) (Vũ Lãm)
• Khánh Toàn am đào hoa - 慶全庵桃花 (Tạ Phương Đắc)
• Ông Sơn tự - 翁山寺 (Phạm Viết Tuấn)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 019 - 山居百詠其十九 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn hành phùng tiều giả - 山行逢樵者 (Hồ Trọng Cung)
• Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu - 秦中吟其四-傷友 (Bạch Cư Dị)
• Tị địa - 避地 (Đỗ Phủ)
• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)
• Xuân quang - 春光 (Hà Như)
• Đông Triều vãn bạc (Hỗ giá thời tác) - 東潮晚泊(扈駕時作) (Vũ Lãm)
• Khánh Toàn am đào hoa - 慶全庵桃花 (Tạ Phương Đắc)
• Ông Sơn tự - 翁山寺 (Phạm Viết Tuấn)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 019 - 山居百詠其十九 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn hành phùng tiều giả - 山行逢樵者 (Hồ Trọng Cung)
• Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu - 秦中吟其四-傷友 (Bạch Cư Dị)
• Tị địa - 避地 (Đỗ Phủ)
• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)
• Xuân quang - 春光 (Hà Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tránh né, lánh, trốn
2. phòng
2. phòng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tránh, lánh xa. ◎Như: “hồi tị” 迴避 quay lánh ra chỗ khác. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành lộ tị can qua” 行路避干戈 (Từ Châu dạ 徐州夜) Đi đường phải tránh vùng giặc giã.
2. (Động) Kiêng. ◎Như: “tị húy” 避諱 kiêng tên húy.
2. (Động) Kiêng. ◎Như: “tị húy” 避諱 kiêng tên húy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tránh, lánh, trú: 避雨 Tránh mưa, trú mưa; 不避艱險 Không trốn tránh khó khăn nguy hiểm;
② Ngăn ngừa, tránh xa, từ khước;
③ (văn) Kiêng kị: 避諱 Kiêng huý.
② Ngăn ngừa, tránh xa, từ khước;
③ (văn) Kiêng kị: 避諱 Kiêng huý.
Từ điển Trung-Anh
(1) to avoid
(2) to shun
(3) to flee
(4) to escape
(5) to keep away from
(6) to leave
(7) to hide from
(2) to shun
(3) to flee
(4) to escape
(5) to keep away from
(6) to leave
(7) to hide from
Từ ghép 106
bì bì fēng tóu 避避風頭 • bì bì fēng tóu 避避风头 • bì bù jiàn miàn 避不見面 • bì bù jiàn miàn 避不见面 • bì dàn kēng 避弹坑 • bì dàn kēng 避彈坑 • bì è 避恶 • bì è 避惡 • bì fēng 避風 • bì fēng 避风 • bì fēng chù 避風處 • bì fēng chù 避风处 • bì fēng gǎng 避風港 • bì fēng gǎng 避风港 • bì hán 避寒 • bì huì 避諱 • bì huì 避讳 • bì hui 避諱 • bì hui 避讳 • bì jì 避忌 • bì kāi 避开 • bì kāi 避開 • bì kēng luò jǐng 避坑落井 • bì léi qì 避雷器 • bì léi zhēn 避雷針 • bì léi zhēn 避雷针 • bì miǎn 避免 • bì nàn 避难 • bì nàn 避難 • bì nàn suǒ 避难所 • bì nàn suǒ 避難所 • bì qí ruì qì , jī qí duò guī 避其銳氣,擊其惰歸 • bì qí ruì qì , jī qí duò guī 避其锐气,击其惰归 • bì ràng 避讓 • bì ràng 避让 • bì shí jiù xū 避实就虚 • bì shí jiù xū 避實就虛 • bì shì 避世 • bì shì jué sú 避世絕俗 • bì shì jué sú 避世绝俗 • bì shǔ 避暑 • bì shǔ 避署 • bì shǔ shān zhuāng 避暑山庄 • bì shǔ shān zhuāng 避暑山莊 • bì shuì 避稅 • bì shuì 避税 • bì shuì gǎng 避稅港 • bì shuì gǎng 避税港 • bì wén àn 避蚊胺 • bì xián 避嫌 • bì xiǎn 避险 • bì xiǎn 避險 • bì xié 避邪 • bì yì 避役 • bì yùn 避孕 • bì yùn huán 避孕环 • bì yùn huán 避孕環 • bì yùn tào 避孕套 • bì yùn wán 避孕丸 • bì yùn yào 避孕药 • bì yùn yào 避孕藥 • bì zhèn xié 避震鞋 • bì zhòng jiù qīng 避重就輕 • bì zhòng jiù qīng 避重就轻 • bù bì fǔ yuè 不避斧鉞 • bù bì fǔ yuè 不避斧钺 • bù bì jiān xiǎn 不避艰险 • bù bì jiān xiǎn 不避艱險 • bù kě bì 不可避 • bù kě bì miǎn 不可避免 • duǒ bì 躲避 • duǒ bì qiú 躲避球 • fáng bì 防避 • guī bì 規避 • guī bì 规避 • huí bì 回避 • huí bì 迴避 • kāi tiān bì dì 开天避地 • kāi tiān bì dì 開天避地 • qū jí bì xiōng 趋吉避凶 • qū jí bì xiōng 趨吉避凶 • shǎn bì 閃避 • shǎn bì 闪避 • táo bì 逃避 • táo bì zé rèn 逃避責任 • táo bì zé rèn 逃避责任 • táo zāi bì nàn 逃災避難 • táo zāi bì nàn 逃灾避难 • tuì bì 退避 • tuì bì sān shè 退避三捨 • tuì bì sān shè 退避三舍 • xiāo zāi bì xié 消災避邪 • xiāo zāi bì xié 消灾避邪 • yáng cháng bì duǎn 扬长避短 • yáng cháng bì duǎn 揚長避短 • yǐn bì 隐避 • yǐn bì 隱避 • yuǎn bì 远避 • yuǎn bì 遠避 • zhē fēng bì yǔ 遮風避雨 • zhē fēng bì yǔ 遮风避雨 • zhèng zhì bì nàn 政治避难 • zhèng zhì bì nàn 政治避難 • zǐ gōng nèi bì yùn qì 子宫内避孕器 • zǐ gōng nèi bì yùn qì 子宮內避孕器 • zǒu bì 走避