Có 1 kết quả:

yāo ㄧㄠ
Âm Quan thoại: yāo ㄧㄠ
Tổng nét: 16
Bộ: chuò 辵 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YHSK (卜竹尸大)
Unicode: U+9080
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: yêu
Âm Nôm: yêu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): むか.える (muka.eru), もと.める (moto.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jiu1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yāo ㄧㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mời mọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mời, đón. ◎Như: “yêu thỉnh” đón mời, “yêu khách” mời khách. ◇Mạnh Hạo Nhiên : “Cố nhân cụ kê thử, Yêu ngã chí điền gia” , (Quá cố nhân trang ) Bạn cũ bày biện cơm gà, Mời ta đến chơi nhà ở nơi vườn ruộng.
2. (Động) Mong cầu, cầu được. ◎Như: “yêu thưởng” mong cầu phần thưởng.
3. (Động) Ngăn chận, cản trở. ◇Tam quốc chí : “Đế dục yêu thảo chi” (Tôn Tư truyện ) Vua muốn chận đánh ông ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mời, lời mời: Nhận lời mời đến dự; Mời khách;
② (văn) Được: Được phép;
③ Chặn, cản trở: Chặn đánh, phục kích; Chặn đường; Chặn đánh; Nhà vua định chặn đánh ông ta (Tam quốc chí);
④ (văn) Đón chờ, ước hẹn, hẹn: Hẹn (đón chờ) ở ngoài thành (Trang tử);
⑤ (văn) Cầu, mong cầu, mong được, cầu lấy: Không lập công cầu danh (Luận hoành);
⑥ (văn) Bắt chẹt, bắt bí (dùng như , bộ . Xem ): Hiếp đáp trăm họ và bắt chẹt những người trên (Tô Đông Pha: Giáo chiến thủ sách).

Từ điển Trung-Anh

(1) to invite
(2) to request
(3) to intercept
(4) to solicit
(5) to seek

Từ ghép 16