Có 1 kết quả:
yāo ㄧㄠ
Tổng nét: 16
Bộ: chuò 辵 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶敫
Nét bút: ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YHSK (卜竹尸大)
Unicode: U+9080
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: yêu
Âm Nôm: yêu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): むか.える (muka.eru), もと.める (moto.meru)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu1
Âm Nôm: yêu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): むか.える (muka.eru), もと.める (moto.meru)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Môn thất tịch cảm hoài - 白門七夕感懷 (Lý Lưu Phương)
• Dạ phiếm đối nguyệt - 夜泛對月 (Phạm Nguyễn Du)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Lữ cảm - 旅感 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sứ hồi đề sơn gia - 使回題山家 (Phan Huy Ích)
• Tặng ca giả kỳ 2 - 贈歌者其二 (Cao Biền)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Thủ tuế - 守歲 (Tịch Chấn Khởi)
• Túc Mai đạo sĩ sơn phòng - 宿梅道士山房 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Dạ phiếm đối nguyệt - 夜泛對月 (Phạm Nguyễn Du)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Lữ cảm - 旅感 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sứ hồi đề sơn gia - 使回題山家 (Phan Huy Ích)
• Tặng ca giả kỳ 2 - 贈歌者其二 (Cao Biền)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Thủ tuế - 守歲 (Tịch Chấn Khởi)
• Túc Mai đạo sĩ sơn phòng - 宿梅道士山房 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mời mọc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mời, đón. ◎Như: “yêu thỉnh” 邀請 đón mời, “yêu khách” 邀客 mời khách. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Cố nhân cụ kê thử, Yêu ngã chí điền gia” 故人具雞黍, 邀我至田家 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Bạn cũ bày biện cơm gà, Mời ta đến chơi nhà ở nơi vườn ruộng.
2. (Động) Mong cầu, cầu được. ◎Như: “yêu thưởng” 邀賞 mong cầu phần thưởng.
3. (Động) Ngăn chận, cản trở. ◇Tam quốc chí 三國志: “Đế dục yêu thảo chi” 欲邀討帝之 (Tôn Tư truyện 孫資傳) Vua muốn chận đánh ông ta.
2. (Động) Mong cầu, cầu được. ◎Như: “yêu thưởng” 邀賞 mong cầu phần thưởng.
3. (Động) Ngăn chận, cản trở. ◇Tam quốc chí 三國志: “Đế dục yêu thảo chi” 欲邀討帝之 (Tôn Tư truyện 孫資傳) Vua muốn chận đánh ông ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mời, lời mời: 應邀出席 Nhận lời mời đến dự; 邀客 Mời khách;
② (văn) Được: 邀準 Được phép;
③ Chặn, cản trở: 邀擊 Chặn đánh, phục kích; 邀路 Chặn đường; 邀截 Chặn đánh; 帝慾邀討之 Nhà vua định chặn đánh ông ta (Tam quốc chí);
④ (văn) Đón chờ, ước hẹn, hẹn: 邀于郊 Hẹn (đón chờ) ở ngoài thành (Trang tử);
⑤ (văn) Cầu, mong cầu, mong được, cầu lấy: 不作功邀名 Không lập công cầu danh (Luận hoành);
⑥ (văn) Bắt chẹt, bắt bí (dùng như 要, bộ 襾. Xem 要挾): 陵壓百姓而邀其上者 Hiếp đáp trăm họ và bắt chẹt những người trên (Tô Đông Pha: Giáo chiến thủ sách).
② (văn) Được: 邀準 Được phép;
③ Chặn, cản trở: 邀擊 Chặn đánh, phục kích; 邀路 Chặn đường; 邀截 Chặn đánh; 帝慾邀討之 Nhà vua định chặn đánh ông ta (Tam quốc chí);
④ (văn) Đón chờ, ước hẹn, hẹn: 邀于郊 Hẹn (đón chờ) ở ngoài thành (Trang tử);
⑤ (văn) Cầu, mong cầu, mong được, cầu lấy: 不作功邀名 Không lập công cầu danh (Luận hoành);
⑥ (văn) Bắt chẹt, bắt bí (dùng như 要, bộ 襾. Xem 要挾): 陵壓百姓而邀其上者 Hiếp đáp trăm họ và bắt chẹt những người trên (Tô Đông Pha: Giáo chiến thủ sách).
Từ điển Trung-Anh
(1) to invite
(2) to request
(3) to intercept
(4) to solicit
(5) to seek
(2) to request
(3) to intercept
(4) to solicit
(5) to seek
Từ ghép 16