Có 1 kết quả:
suì ㄙㄨㄟˋ
Tổng nét: 17
Bộ: chuò 辵 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶⿱穴㒸
Nét bút: 丶丶フノ丶丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YJCO (卜十金人)
Unicode: U+9083
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thuý
Âm Nôm: thuý
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): おくぶか.い (okubuka.i)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi6
Âm Nôm: thuý
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): おくぶか.い (okubuka.i)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phụng bắc sứ cung ngộ Hy Lăng đại tường nhật hữu cảm - 奉北使恭遇熙陵大祥日有感 (Phạm Nhân Khanh)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Thân Nhân Trung)
• Quá đế điện cảm tác kỳ 1 - 過帝殿感作其一 (Phan Huy Thực)
• Tản Lĩnh từ - 傘嶺祠 (Bùi Cơ Túc)
• Tặng phó niết Bùi Hàn Khê - 贈副臬裴寒溪 (Phan Huy Ích)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Y vận hoạ Âu Dương Vĩnh Thúc đồng du cận giao - 依韻和歐陽永叔同遊近交 (Mai Nghiêu Thần)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phụng bắc sứ cung ngộ Hy Lăng đại tường nhật hữu cảm - 奉北使恭遇熙陵大祥日有感 (Phạm Nhân Khanh)
• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Thân Nhân Trung)
• Quá đế điện cảm tác kỳ 1 - 過帝殿感作其一 (Phan Huy Thực)
• Tản Lĩnh từ - 傘嶺祠 (Bùi Cơ Túc)
• Tặng phó niết Bùi Hàn Khê - 贈副臬裴寒溪 (Phan Huy Ích)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Y vận hoạ Âu Dương Vĩnh Thúc đồng du cận giao - 依韻和歐陽永叔同遊近交 (Mai Nghiêu Thần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sâu xa, uyên thâm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sâu xa. ◎Như: “thâm thúy” 深邃 sâu xa. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tọa đàm thượng, tứ diện trúc thụ hoàn hợp, tịch liêu vô nhân, thê thần hàn cốt, tiễu sảng u thúy” 坐潭上, 四面竹樹環合, 寂寥無人, 淒神寒骨, 悄愴幽邃 (Chí tiểu khâu tây tiểu thạch đàm kí 至小邱西小石潭記) Ngồi trên đầm, bốn mặt tre và cây vây quanh, vắng vẻ không người, lạnh thần rét xương, lặng lẽ thâm u.
2. (Phó) Tinh thông. ◇Hán Thư 漢書: “Vô sở bất thông, nhi vưu thúy luật lịch” 無所不通, 而尤邃律曆 (Nhậm Ngao truyện 任敖傳) Không gì là không hiểu, mà còn rất tinh thông phép lịch.
2. (Phó) Tinh thông. ◇Hán Thư 漢書: “Vô sở bất thông, nhi vưu thúy luật lịch” 無所不通, 而尤邃律曆 (Nhậm Ngao truyện 任敖傳) Không gì là không hiểu, mà còn rất tinh thông phép lịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sâu sắc (về tư tưởng và học thuật): 深邃的學者 Học giả thâm thuý;
② Xưa: 邃古 Đời rất xa xưa, viễn cổ;
③ Tinh thâm: 邃密 Tinh mật, tinh vi, tỉ mỉ; 邃宇 Nhà cô quạnh; 邃戶 Nhà kín cổng cao tường.
② Xưa: 邃古 Đời rất xa xưa, viễn cổ;
③ Tinh thâm: 邃密 Tinh mật, tinh vi, tỉ mỉ; 邃宇 Nhà cô quạnh; 邃戶 Nhà kín cổng cao tường.
Từ điển Trung-Anh
(1) deep
(2) distant
(3) mysterious
(2) distant
(3) mysterious
Từ ghép 10
chén suì 沉邃 • míng suì 明邃 • shēn suì 深邃 • suì gǔ 邃古 • suì hù 邃戶 • suì hù 邃户 • suì mì 邃密 • suì yǔ 邃宇 • tiǎo suì 窕邃 • yōu suì 幽邃