Có 1 kết quả:

zhān ㄓㄢ

1/1

zhān ㄓㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vướng víu không tiến được

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chuyển, cải biến, thay đổi. ◇Khuất Nguyên : “Giá phi long hề bắc chinh, Triên ngô đạo hề Động Đình” , (Cửu ca , Tương Quân ) Cưỡi rồng bay hề hướng bắc, Chuyển đường ta đi hề Động Đình.
2. § Ta thường đọc là “truyên”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tiến tới rất khó khăn. Xem .

Từ điển Trung-Anh

not making progress