Có 1 kết quả:
ěr ㄦˇ
Tổng nét: 17
Bộ: chuò 辵 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶爾
Nét bút: 一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: YMFB (卜一火月)
Unicode: U+9087
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhĩ
Âm Nôm: nhĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): ちか.い (chika.i)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji5
Âm Nôm: nhĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): ちか.い (chika.i)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji5
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ký Bá học sĩ lâm cư - 寄柏學士林居 (Đỗ Phủ)
• Ký hiệp biện học sĩ Hoàng Phong khế đài - 寄協辨學士黃峰契台 (Phan Huy Ích)
• Nguyệt dạ ngẫu hoài - 月夜偶懷 (Phan Huy Chú)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Quá Thiên Quang tự, thương Lê triều cố cung - 過天光寺傷犁朝故宮 (Cao Bá Quát)
• Sơn thôn kỳ 3 - 山村其三 (Tô Thức)
• Tặng bản huyện huấn đạo Trang Liệt Nguyễn thăng biên tu sung giảng tập - 贈本縣訓導莊烈阮升編修充講習 (Đoàn Huyên)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 3 - 園中黃葵四絕其三 (Cao Bá Quát)
• Ký hiệp biện học sĩ Hoàng Phong khế đài - 寄協辨學士黃峰契台 (Phan Huy Ích)
• Nguyệt dạ ngẫu hoài - 月夜偶懷 (Phan Huy Chú)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Quá Thiên Quang tự, thương Lê triều cố cung - 過天光寺傷犁朝故宮 (Cao Bá Quát)
• Sơn thôn kỳ 3 - 山村其三 (Tô Thức)
• Tặng bản huyện huấn đạo Trang Liệt Nguyễn thăng biên tu sung giảng tập - 贈本縣訓導莊烈阮升編修充講習 (Đoàn Huyên)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 3 - 園中黃葵四絕其三 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gần, sát
2. tới gần
2. tới gần
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gần. ◎Như: “mật nhĩ” 密邇 gần sát, “hà nhĩ” 遐邇 xa gần. ◇Luận Ngữ 論語: “Thi khả dĩ hưng, khả dĩ quan, khả dĩ quần, khả dĩ oán. Nhĩ chi sự phụ, viễn chi sự quân, đa thức ư điểu thú thảo mộc chi danh” 詩可以興, 可以觀, 可以群, 可以怨. 邇之事父, 遠之事君, 多識於鳥獸草木之名 (Dương Hóa 陽貨) Xem Thi có thể phấn khởi được ý chí, xem xét được việc hay dở, hòa hợp được với mọi người, bày tỏ được nỗi sầu oán. Gần thì học việc thờ cha, xa thì học việc thờ vua, lại biết được nhiều tên chim muông cỏ cây.
2. (Động) Tới gần.
2. (Động) Tới gần.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gần: 密迩 Gần sát; 遐迩馳名 Nổi tiếng gần xa; 迩來 Gần đây;
② (văn) Tới gần.
② (văn) Tới gần.
Từ điển Trung-Anh
(1) recently
(2) near
(3) close
(2) near
(3) close
Từ ghép 8