Có 2 kết quả:
biān ㄅㄧㄢ • bian
Tổng nét: 18
Bộ: chuò 辵 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶臱
Nét bút: ノ丨フ一一一丶丶フノ丶丶一フノ丶フ丶
Thương Hiệt: YHUS (卜竹山尸)
Unicode: U+908A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: biên
Âm Nôm: ben, bên, biên, ven
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): あた.り (ata.ri), ほと.り (hoto.ri), -べ (-be)
Âm Hàn: 변
Âm Quảng Đông: bin1
Âm Nôm: ben, bên, biên, ven
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): あた.り (ata.ri), ほと.り (hoto.ri), -べ (-be)
Âm Hàn: 변
Âm Quảng Đông: bin1
Tự hình 4
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt lâm hạ hoa - 別林下花 (Nguyễn Thông)
• Độc Kiếm Nam thi tập - 讀劍南詩集 (Nguyễn Khuyến)
• Giai nhân chiếu kính - 佳人照鏡 (Trương Văn Cung)
• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 - 再和大明國使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 7 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其七 (Bùi Huy Bích)
• Tiết tư không tự Thanh Châu quy triều - 薛司空自青州歸朝 (Dương Cự Nguyên)
• Tố thi kỳ 01 - 做詩其一 (Khanh Liên)
• Tống Phạm công Sư Mạnh bắc sứ - 送范公師孟北使 (Lê Quát)
• Vị Khê xã hoa thôn từ - 渭溪社花村祠 (Phạm Đôn Chính)
• Độc Kiếm Nam thi tập - 讀劍南詩集 (Nguyễn Khuyến)
• Giai nhân chiếu kính - 佳人照鏡 (Trương Văn Cung)
• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 - 再和大明國使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 7 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其七 (Bùi Huy Bích)
• Tiết tư không tự Thanh Châu quy triều - 薛司空自青州歸朝 (Dương Cự Nguyên)
• Tố thi kỳ 01 - 做詩其一 (Khanh Liên)
• Tống Phạm công Sư Mạnh bắc sứ - 送范公師孟北使 (Lê Quát)
• Vị Khê xã hoa thôn từ - 渭溪社花村祠 (Phạm Đôn Chính)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bên, phía
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ranh giới, chỗ hai nước hoặc hai khu đất tiếp cận nhau. ◎Như: “thủ biên” 守邊 phòng vệ biên giới, “thú biên” 戍邊 đóng giữ ở vùng biên giới, “khẩn biên” 墾邊 khai khẩn đất ở biên giới.
2. (Danh) Bên, ven. ◎Như: “giang biên” 江邊 ven sông, “lộ biên” 路邊 bên đường.
3. (Danh) Chung quanh, chu vi. ◎Như: “trác biên” 桌邊 bốn cạnh bàn, “sàng biên” 床邊 chung quanh giường.
4. (Danh) Giới hạn, tận cùng. ◎Như: “khổ hải vô biên, hồi đầu thị ngạn” 苦海無邊, 回頭是岸 biển khổ không cùng, quay đầu là bờ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vô biên lạc diệp tiêu tiêu há, Bất tận Trường giang cổn cổn lai” 無邊落葉蕭蕭下, 不盡長江滾滾來 (Đăng cao 登高) Lá cây rụng ào ào dường như không bao giờ hết, Sông Trường giang cuộn chảy không ngừng.
5. (Danh) Phía, đằng, phương hướng. ◎Như: “tả biên” 左邊 phía trái, “tiền biên” 前邊 đằng trước, “đông biên” 東邊 phía đông, “ngoại biên” 外邊 phía ngoài.
6. (Danh) Đầu mối.
7. (Danh) Cạnh (từ dùng trong môn hình học). ◎Như: “đẳng biên tam giác hình” 等邊三角形 hình tam giác đều (ba cạnh dài bằng nhau).
8. (Danh) Đường viền (trang sức). ◎Như: “kim biên” 金邊 đường viền vàng.
9. (Danh) Lượng từ: cạnh. ◎Như: “ngũ biên hình” 五邊形 hình năm cạnh.
10. (Danh) Họ “Biên”.
11. (Tính) Lệch, không ngay.
12. (Tính) Biểu thị vị trí. Tương đương với “lí” 裡, “nội” 內, “trung” 中. ◇Cao Thích 高適: “Đại mạc phong sa lí, Trường thành vũ tuyết biên” 大漠風沙裡, 長城雨雪邊 (Tín An Vương mạc phủ 信安王幕府) Trong gió cát sa mạc, Trong tuyết mưa trường thành.
13. (Phó) Một mặt ..., vừa ... vừa. ◎Như: “biên tố biên học” 邊做邊學 một mặt làm việc, một mặt học hành, “biên cật phạn biên khán điện thị” 邊吃飯邊看電視 vừa ăn cơm vừa xem truyền hình.
2. (Danh) Bên, ven. ◎Như: “giang biên” 江邊 ven sông, “lộ biên” 路邊 bên đường.
3. (Danh) Chung quanh, chu vi. ◎Như: “trác biên” 桌邊 bốn cạnh bàn, “sàng biên” 床邊 chung quanh giường.
4. (Danh) Giới hạn, tận cùng. ◎Như: “khổ hải vô biên, hồi đầu thị ngạn” 苦海無邊, 回頭是岸 biển khổ không cùng, quay đầu là bờ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Vô biên lạc diệp tiêu tiêu há, Bất tận Trường giang cổn cổn lai” 無邊落葉蕭蕭下, 不盡長江滾滾來 (Đăng cao 登高) Lá cây rụng ào ào dường như không bao giờ hết, Sông Trường giang cuộn chảy không ngừng.
5. (Danh) Phía, đằng, phương hướng. ◎Như: “tả biên” 左邊 phía trái, “tiền biên” 前邊 đằng trước, “đông biên” 東邊 phía đông, “ngoại biên” 外邊 phía ngoài.
6. (Danh) Đầu mối.
7. (Danh) Cạnh (từ dùng trong môn hình học). ◎Như: “đẳng biên tam giác hình” 等邊三角形 hình tam giác đều (ba cạnh dài bằng nhau).
8. (Danh) Đường viền (trang sức). ◎Như: “kim biên” 金邊 đường viền vàng.
9. (Danh) Lượng từ: cạnh. ◎Như: “ngũ biên hình” 五邊形 hình năm cạnh.
10. (Danh) Họ “Biên”.
11. (Tính) Lệch, không ngay.
12. (Tính) Biểu thị vị trí. Tương đương với “lí” 裡, “nội” 內, “trung” 中. ◇Cao Thích 高適: “Đại mạc phong sa lí, Trường thành vũ tuyết biên” 大漠風沙裡, 長城雨雪邊 (Tín An Vương mạc phủ 信安王幕府) Trong gió cát sa mạc, Trong tuyết mưa trường thành.
13. (Phó) Một mặt ..., vừa ... vừa. ◎Như: “biên tố biên học” 邊做邊學 một mặt làm việc, một mặt học hành, “biên cật phạn biên khán điện thị” 邊吃飯邊看電視 vừa ăn cơm vừa xem truyền hình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bờ, ven bờ, rìa, vệ, mép, lề: 紙邊兒 Lề giấy; 桌子邊兒 Mép bàn; 路邊兒 Vệ đường, bên đường; 河邊 Bờ sông; 山邊 Rìa núi;
② Biên giới, địa giới, địa phận, bờ cõi: 邊城 Thành phố ở biên giới; 邊寨 Làng bản ở biên giới;
③ Đường viền;
④ Giới hạn;
⑤ (toán) Đường, giác: 底邊 Đường đáy; 多邊形 Đa giác;
⑥ Vừa... vừa...: 邊聽邊記 Vừa nghe vừa ghi chép; 邊幹邊學 Vừa làm vừa học;
⑦ Bên, phía: 靠邊站 Đứng nép vào một bên, bị gạt ra rìa; 一邊倒 Ngả hẳn về một phía; 往這邊走 Đi về phía này;
⑧ Gần, gần bên;
⑨ Ở (bên)..., đằng... (thường đặt sau những chữ “上”,“下”, “前”, “後”, “左”, “右”, “內”, “外” v.v...): 上邊 Ở trên; 下邊 Ở dưới; 前邊 Đằng trước; 後邊 Đằng sau;
⑩ [Bian] (Họ) Biên.
② Biên giới, địa giới, địa phận, bờ cõi: 邊城 Thành phố ở biên giới; 邊寨 Làng bản ở biên giới;
③ Đường viền;
④ Giới hạn;
⑤ (toán) Đường, giác: 底邊 Đường đáy; 多邊形 Đa giác;
⑥ Vừa... vừa...: 邊聽邊記 Vừa nghe vừa ghi chép; 邊幹邊學 Vừa làm vừa học;
⑦ Bên, phía: 靠邊站 Đứng nép vào một bên, bị gạt ra rìa; 一邊倒 Ngả hẳn về một phía; 往這邊走 Đi về phía này;
⑧ Gần, gần bên;
⑨ Ở (bên)..., đằng... (thường đặt sau những chữ “上”,“下”, “前”, “後”, “左”, “右”, “內”, “外” v.v...): 上邊 Ở trên; 下邊 Ở dưới; 前邊 Đằng trước; 後邊 Đằng sau;
⑩ [Bian] (Họ) Biên.
Từ điển Trung-Anh
(1) side
(2) edge
(3) margin
(4) border
(5) boundary
(6) CL:個|个[ge4]
(7) simultaneously
(2) edge
(3) margin
(4) border
(5) boundary
(6) CL:個|个[ge4]
(7) simultaneously
Từ ghép 182
āi biān 挨邊 • àn biān 岸邊 • bā biān xíng 八邊形 • bàn biān 半邊 • bàn biān tiān 半邊天 • bàng biān 傍邊 • běi biān 北邊 • biān bǐ 邊鄙 • biān bì 邊幣 • biān cái 邊材 • biān cháng 邊長 • biān chéng 邊城 • biān chuāng 邊窗 • biān chuí 邊陲 • biān dì 邊地 • biān fáng 邊防 • biān fáng jǐng chá 邊防警察 • biān fáng jūn 邊防軍 • biān fáng zhàn 邊防站 • biān fēng 邊鋒 • biān fú 邊幅 • biān guān 邊關 • biān huàn 邊患 • biān jì 邊際 • biān jì bào chóu 邊際報酬 • biān jì chéng běn 邊際成本 • biān jiǎn 邊檢 • biān jiāng 邊疆 • biān jiǎo kē 邊角科 • biān jiǎo liào 邊角料 • biān jiè 邊界 • biān jiè céng 邊界層 • biān jiè xiàn 邊界線 • biān jìng 邊境 • biān jìng chōng tū 邊境衝突 • biān jìng dì qū 邊境地區 • biān kuàng 邊框 • biān mén 邊門 • biān mín 邊民 • biān qiǎ 邊卡 • biān qū 邊區 • biān sài 邊塞 • biān shēng 邊聲 • biān shù 邊戍 • biān tíng 邊庭 • biān tóu 邊頭 • biān xiàn 邊線 • biān xiāng 邊廂 • biān xìn 邊釁 • biān yán 邊沿 • biān yì 邊裔 • biān yīn 邊音 • biān yuán 邊緣 • biān yuán dì qū 邊緣地區 • biān yuán huà 邊緣化 • biān yuán rén 邊緣人 • biān yuán xì tǒng 邊緣系統 • biān yuán xìng rén gé zhàng ài 邊緣性人格障礙 • biān yuǎn 邊遠 • biān zhài 邊寨 • Bīn hǎi biān jiāng qū 濱海邊疆區 • bù děng biān sān jiǎo xíng 不等邊三角形 • bù guī zé sì biān xíng 不規則四邊形 • bù xiū biān fú 不修邊幅 • bù zhuó biān jì 不著邊際 • cā biān qiú 擦邊球 • cè biān lán 側邊欄 • chuáng biān 床邊 • chuī zhěn biān fēng 吹枕邊風 • dǎ biān gǔ 打邊鼓 • dǎ biān lú 打邊爐 • dān biān 單邊 • dān biān zhǔ yì 單邊主義 • děng biān sān jiǎo xíng 等邊三角形 • dǐ biān 底邊 • Dìng biān 定邊 • Dìng biān Xiàn 定邊縣 • Dù biān 渡邊 • duō biān 多邊 • duō biān xíng 多邊形 • É biān xiàn 峨邊縣 • É biān yí zú Zì zhì xiàn 峨邊彞族自治縣 • ěr biān fēng 耳邊風 • Fèi biān shè 費邊社 • fù nǚ néng dǐng bàn biān tiān 婦女能頂半邊天 • guà zài zuǐ biān 掛在嘴邊 • gǔn biān 滾邊 • gǔn biān 緄邊 • hǎi biān 海邊 • hé biān 河邊 • hòu biān 後邊 • hú biān 湖邊 • huā biān 花邊 • huā biān rén wù 花邊人物 • huā biān xīn wén 花邊新聞 • huà dào zuǐ biān 話到嘴邊 • huà dào zuǐ biān liú sān fēn 話到嘴邊留三分 • jiāng biān 江邊 • Jīn biān 金邊 • Jìng biān 靖邊 • Jìng biān Xiàn 靖邊縣 • jiǔ biān xíng 九邊形 • juǎn biān 捲邊 • kào biān 靠邊 • kǔ hǎi wú biān , huí tóu shì àn 苦海無邊,回頭是岸 • kuì biān 櫃邊 • Lǎo biān 老邊 • Lǎo biān qū 老邊區 • lěi sī biān 蕾絲邊 • lěi sī huā biān 蕾絲花邊 • Lín biān 林邊 • Lín biān xiāng 林邊鄉 • liū biān 溜邊 • liǔ tiáo biān 柳條邊 • liù biān xíng 六邊形 • lú biān 爐邊 • lù biān 路邊 • Mǎ biān 馬邊 • Mǎ biān xiàn 馬邊縣 • Mǎ biān Yí zú Zì zhì xiàn 馬邊彞族自治縣 • màn wú biān jì 漫無邊際 • máo biān 毛邊 • máo biān zhǐ 毛邊紙 • mén biān kuàng 門邊框 • mō bu zháo biān 摸不著邊 • Níng biān 寧邊 • pà sī kǎ liù biān xíng 帕斯卡六邊形 • páng biān 旁邊 • Píng biān miáo zú Zì zhì xiàn 屏邊苗族自治縣 • píng xíng sì biān xíng 平行四邊形 • qī biān xíng 七邊形 • qiāo biān gǔ 敲邊鼓 • sān biān xíng 三邊形 • shēn biān 身邊 • shí biān xíng 十邊形 • shí èr biān xíng 十二邊形 • shì biān 飾邊 • shǒu biān 手邊 • shù biān 戍邊 • shuāng biān 雙邊 • shuāng biān mào yì 雙邊貿易 • shuǐ biān 水邊 • sì biān 四邊 • sì biān xíng 四邊形 • Tài píng Yáng Zhōu biān 太平洋周邊 • Tài píng Yáng Zhōu biān 太平洋週邊 • tiān biān 天邊 • tiē biān 貼邊 • tū biān 凸邊 • tū duō biān xíng 凸多邊形 • tù zi bù chī wō biān cǎo 兔子不吃窩邊草 • wú biān 無邊 • wú biān wú jì 無邊無際 • wǔ biān xíng 五邊形 • xī biān 西邊 • xié biān 斜邊 • Yán biān 延邊 • yán biān 沿邊 • Yán biān 鹽邊 • Yán biān Cháo xiǎn zú Zì zhì zhōu 延邊朝鮮族自治州 • Yán biān Dà xué 延邊大學 • Yán biān dì qū 延邊地區 • Yán biān xiàn 鹽邊縣 • Yán biān zhōu 延邊州 • yè biān 頁邊 • yī biān 一邊 • yī biān dǎo 一邊倒 • yī fú fèng biān 衣服縫邊 • yòu biān 右邊 • zhān biān 沾邊 • zháo biān 著邊 • zhè biān 這邊 • zhěn biān fēng 枕邊風 • zhěn biān gù shi 枕邊故事 • zhěn biān rén 枕邊人 • zhèng liù biān xíng 正六邊形 • zhī biān 支邊 • Zhōng É biān jiè xié yì 中俄邊界協議 • Zhōng guó xī běi biān chuí 中國西北邊陲 • zhōu biān 周邊 • zhōu biān shāng pǐn 周邊商品 • zuǒ biān 左邊
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
suffix of a noun of locality
Từ ghép 12