Có 3 kết quả:

ㄌㄚㄌㄚˊliè ㄌㄧㄝˋ
Âm Pinyin: ㄌㄚ, ㄌㄚˊ, liè ㄌㄧㄝˋ
Tổng nét: 18
Bộ: chuò 辵 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ丶フ丶
Thương Hiệt: YVVV (卜女女女)
Unicode: U+908B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lạp
Âm Nôm: láp
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): くじく (kujiku)
Âm Quảng Đông: laap6, laat6

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/3

ㄌㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

luộm thuộm, không gọn gàng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lạp tháp” 邋遢: (1) Lếch thếch (dáng đi). (2) Bỉ lậu, hồ đồ. (3) Bẩn thỉu, ô uế, không được sạch sẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【邋遢】 lạp tháp [lata] (khn) ① Không gọn gàng, luộm thuộm, lếch thếch: 他穿著得很整齊,不象過去那樣邋遢了 Anh ta ăn mặc rất chỉnh tề, không lếch thếch như trước nữa;
② Đi đi lại lại, qua lại.

Từ điển Trung-Anh

see 邋遢[la1 ta5]

Từ ghép 3

ㄌㄚˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lạp tháp” 邋遢: (1) Lếch thếch (dáng đi). (2) Bỉ lậu, hồ đồ. (3) Bẩn thỉu, ô uế, không được sạch sẽ.

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lạp tháp” 邋遢: (1) Lếch thếch (dáng đi). (2) Bỉ lậu, hồ đồ. (3) Bẩn thỉu, ô uế, không được sạch sẽ.