Có 2 kết quả:

luó ㄌㄨㄛˊluò ㄌㄨㄛˋ
Âm Quan thoại: luó ㄌㄨㄛˊ, luò ㄌㄨㄛˋ
Tổng nét: 22
Bộ: chuò 辵 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一フフ丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一丶フ丶
Thương Hiệt: YWLG (卜田中土)
Unicode: U+908F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: la
Âm Nôm: la
Âm Nhật (onyomi): ラ (ra)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lo4

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

luó ㄌㄨㄛˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. canh tuần
2. ngăn che

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tuần tra. ◎Như: “tuần la” tuần canh.
2. (Động) Ngăn che.
3. (Danh) Lính tuần canh. ◎Như: “la tốt” lính tuần canh.
4. (Danh) Ven khe hoặc núi. ◇Phạm Thành Đại : “Thúy la sâm thú tước” (Trung nham ) Ven khe núi biếc rậm rạp, lính thú chặt, đẽo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuần tra, tuần canh: Tuần tiễu; Lính tuần;
② (văn) Ngăn che;
③ (văn) Sắc núi quanh vòng;
la tập [luójí] a. Lôgíc: Mấy câu nói đó không hợp lôgíc; b. Tính quy luật khách quan, tính lôgíc: Lôgíc của cuộc sống; c. Lôgíc học.

Từ điển Trung-Anh

patrol

Từ ghép 18

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tuần tra. ◎Như: “tuần la” tuần canh.
2. (Động) Ngăn che.
3. (Danh) Lính tuần canh. ◎Như: “la tốt” lính tuần canh.
4. (Danh) Ven khe hoặc núi. ◇Phạm Thành Đại : “Thúy la sâm thú tước” (Trung nham ) Ven khe núi biếc rậm rạp, lính thú chặt, đẽo.