Có 1 kết quả:

hán ㄏㄢˊ
Âm Pinyin: hán ㄏㄢˊ
Tổng nét: 5
Bộ: yì 邑 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨フ丨
Thương Hiệt: MJNL (一十弓中)
Unicode: U+9097
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hon4

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hán ㄏㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên sông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Giang Nam 江南.
2. (Danh) Họ “Hàn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Hàn (thời xưa);
② 【邗江】Hàn Giang [Hánjiang] Hàn Giang (tên một huyện ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời cổ, nay thuộc địa phận tỉnh Giang Tô — Tên sông, còn gọi là Hàn giang hoặc Hàn câu, thuộc đại phận tỉnh Giang Tô.

Từ điển Trung-Anh

name of an ancient river