Có 2 kết quả:
Máng ㄇㄤˊ • máng ㄇㄤˊ
Tổng nét: 5
Bộ: yì 邑 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亡⻏
Nét bút: 丶一フフ丨
Thương Hiệt: YVNL (卜女弓中)
Unicode: U+9099
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hạo ca hành - 浩歌行 (Bạch Cư Dị)
• Mang sơn - 邙山 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Nghĩ cổ kỳ 4 - 拟古其四 (Đào Tiềm)
• Tặng Giả Đảo - 贈賈島 (Hàn Dũ)
• Tôn tiền miễn huynh trưởng - 樽前勉兄長 (Phan Lãng)
• Tống Ưng thị kỳ 1 - 送應氏其一 (Tào Thực)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Văn Minh loạn hậu - 文明亂後 (Ikkyū Sōjun)
• Yến Tử lâu kỳ 2 - 燕子樓其二 (Quan Miến Miến)
• Hạo ca hành - 浩歌行 (Bạch Cư Dị)
• Mang sơn - 邙山 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Nghĩ cổ kỳ 4 - 拟古其四 (Đào Tiềm)
• Tặng Giả Đảo - 贈賈島 (Hàn Dũ)
• Tôn tiền miễn huynh trưởng - 樽前勉兄長 (Phan Lãng)
• Tống Ưng thị kỳ 1 - 送應氏其一 (Tào Thực)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Văn Minh loạn hậu - 文明亂後 (Ikkyū Sōjun)
• Yến Tử lâu kỳ 2 - 燕子樓其二 (Quan Miến Miến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
Mt Mang at Luoyang in Henan, with many Han, Wei and Jin dynasty royal tombs
Từ ghép 3
phồn & giản thể