Có 1 kết quả:
qióng ㄑㄩㄥˊ
Tổng nét: 5
Bộ: yì 邑 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰工⻏
Nét bút: 一丨一フ丨
Thương Hiệt: MNL (一弓中)
Unicode: U+909B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ biệt ly - 古別離 (Mạnh Giao)
• Hạ ngục cống thi - 下獄貢詩 (Hoàng Sùng Hỗ)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Ký Cung Châu Thôi lục sự - 寄邛州崔錄事 (Đỗ Phủ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phòng hữu thước sào 1 - 防有鵲巢 1 (Khổng Tử)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Tống Tống Tự Thừa thông phán Cùng Châu - 送宋寺丞通判邛州 (Tổ Vô Trạch)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Tửu điếm xuân du - 酒店春遊 (Trịnh Hoài Đức)
• Hạ ngục cống thi - 下獄貢詩 (Hoàng Sùng Hỗ)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Ký Cung Châu Thôi lục sự - 寄邛州崔錄事 (Đỗ Phủ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phòng hữu thước sào 1 - 防有鵲巢 1 (Khổng Tử)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Tống Tống Tự Thừa thông phán Cùng Châu - 送宋寺丞通判邛州 (Tổ Vô Trạch)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Tửu điếm xuân du - 酒店春遊 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên đất)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất. § Đời nhà “Trần” 陳 có một giống rợ ở phía tây nam gọi là “Cung Đô Quốc” 邛都國, bây giờ thuộc vào phía tây nam tỉnh Tứ Xuyên ở đó có quả núi gọi là “Cung Lai” 邛崍, có sinh sản một thứ trúc dùng làm gậy cho người già gọi là “cung trượng” 邛杖.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất. Đời nhà Trần có một giống rợ ở phía tây nam gọi là Cung đô quốc 邛都國, bây giờ thuộc vào phía tây nam tỉnh Tứ Xuyên ở đó có quả núi gọi là Cung Lai 邛崍, có sinh sản một thứ trúc dùng làm gậy cho người già gọi là cung trượng 邛杖.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên đất đời Hán (thuộc tỉnh Sơn Đông Trung Quốc ngày nay).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gò đất — Tên đất thời cổ — Bệnh, mệt.
Từ điển Trung-Anh
(1) mound
(2) place name
(2) place name