Có 10 kết quả:

ㄋㄚNuó ㄋㄨㄛˊㄋㄚㄋㄚˇㄋㄚˋㄋㄜˊněi ㄋㄟˇnèi ㄋㄟˋnuó ㄋㄨㄛˊnuò ㄋㄨㄛˋ
Âm Quan thoại: ㄋㄚ, Nuó ㄋㄨㄛˊ, ㄋㄚ, ㄋㄚˇ, ㄋㄚˋ, ㄋㄜˊ, něi ㄋㄟˇ, nèi ㄋㄟˋ, nuó ㄋㄨㄛˊ, nuò ㄋㄨㄛˋ
Tổng nét: 6
Bộ: yì 邑 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: フ一一ノフ丨
Thương Hiệt: SQNL (尸手弓中)
Unicode: U+90A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: na
Âm Nôm: na
Âm Nhật (onyomi): ナ (na), ダ (da)
Âm Nhật (kunyomi): なに (nani), なんぞ (nan zo), いかん (ikan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aa6, naa5, naa6, no1, no4, no5

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/10

ㄋㄚ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Na

Nuó ㄋㄨㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Nuo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Từ chỉ thị: ấy, đó. § Đối lại với “giá” này, đây. ◎Như: “na cá nhân” người ấy, “na thì” lúc đó.
2. (Tính) Nhiều. ◇Thi Kinh : “Thụ phúc bất na” (Tiểu nhã , Tang hỗ ) Nhận phúc chẳng nhiều.
3. (Tính) An nhàn, yên ổn. ◇Thi Kinh : “Hữu na kì cư” (Tiểu nhã , Ngư tảo ) Chỗ ở an nhàn.
4. (Tính) “A na” xinh xắn mềm mại.
5. (Liên) Vậy, vậy thì, thế thì. ◎Như: “na ngã tựu bất tái đẳng liễu” vậy thì tôi không chờ nữa.
6. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc (như tiếng Phạn chẳng hạn). ◎Như: “Chi-na” ("cina") Trung Quốc, “duy-na” kẻ giữ phép trong chùa, “đàn-na” ("tánnà") kẻ bố thí (cũng gọi là “đàn việt” ), “sát-na” ("kṣaṇa") một loáng, khoảng thời gian rất ngắn.
7. (Danh) Họ “Na”.
8. Một âm là “nả”. (Phó) Biểu thị nghi vấn: Sao, làm sao? ◎Như: “nả kham” sao chịu được? ◇Lục Du : “Tảo tuế nả tri thế sự nan” (Bi phẫn ) Tuổi trẻ sao biết đường việc đời là khó? ◇Vương Kiến : “Chỉ tiền nả đắc đáo hoàng tuyền” (Hàn thực hành ) Tiền giấy làm sao đến được suối vàng? § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “na”.
9. (Đại) Đâu, ở đâu, nào. ◎Như: “nả xứ” chỗ nào? ◇Thủy hử truyện : “Bát tặc nả lí khứ” (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!

ㄋㄚˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Từ chỉ thị: ấy, đó. § Đối lại với “giá” này, đây. ◎Như: “na cá nhân” người ấy, “na thì” lúc đó.
2. (Tính) Nhiều. ◇Thi Kinh : “Thụ phúc bất na” (Tiểu nhã , Tang hỗ ) Nhận phúc chẳng nhiều.
3. (Tính) An nhàn, yên ổn. ◇Thi Kinh : “Hữu na kì cư” (Tiểu nhã , Ngư tảo ) Chỗ ở an nhàn.
4. (Tính) “A na” xinh xắn mềm mại.
5. (Liên) Vậy, vậy thì, thế thì. ◎Như: “na ngã tựu bất tái đẳng liễu” vậy thì tôi không chờ nữa.
6. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc (như tiếng Phạn chẳng hạn). ◎Như: “Chi-na” ("cina") Trung Quốc, “duy-na” kẻ giữ phép trong chùa, “đàn-na” ("tánnà") kẻ bố thí (cũng gọi là “đàn việt” ), “sát-na” ("kṣaṇa") một loáng, khoảng thời gian rất ngắn.
7. (Danh) Họ “Na”.
8. Một âm là “nả”. (Phó) Biểu thị nghi vấn: Sao, làm sao? ◎Như: “nả kham” sao chịu được? ◇Lục Du : “Tảo tuế nả tri thế sự nan” (Bi phẫn ) Tuổi trẻ sao biết đường việc đời là khó? ◇Vương Kiến : “Chỉ tiền nả đắc đáo hoàng tuyền” (Hàn thực hành ) Tiền giấy làm sao đến được suối vàng? § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “na”.
9. (Đại) Đâu, ở đâu, nào. ◎Như: “nả xứ” chỗ nào? ◇Thủy hử truyện : “Bát tặc nả lí khứ” (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!

Từ điển Thiều Chửu

① Nhiều. Như kinh Thi có câu: Thụ phúc bất na chịu phúc chẳng nhiều.
② An nhàn. Như hữu na kì cư chỗ ở an nhàn.
③ Nào, gì.
④ A na xinh xắn mềm mại.
⑤ Tiếng Phạn, Chi na nước Tàu, duy na kẻ giữ phép trong chùa, đàn na kẻ bố thí, cũng gọi là đàn việt , sát na một loáng, nói cái thời gian rất ngắn.
⑥ Một âm là nả. Nào. Như nả xứ chỗ nào, nả kham sao chịu được. Cũng có khi đọc là na.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ấy, đó, kia: Người ấy; Đó là sai sót của tôi; Đó là chuyện năm 1954; Hai cây cổ thụ kia; Khi đó, khi ấy, lúc ấy; Chỗ đó, nơi đó, ở đó; Chỗ đó, nơi đó, ở đó, lúc đó; Lúc đó, khi đó, hồi đó, bấy giờ; Những... ấy, những... đó, những... kia;
② Vậy, vậy thì, thế thì: Anh muốn đi cùng chúng tôi, thế thì nhanh lên; Vậy thì tôi không chờ nữa. na ma [nàme] a. Thế, như thế, như vậy, thế đấy: Anh không nên làm như vậy; Vấn đề không phức tạp như anh ấy tưởng tượng thế đó; b. Khoảng chừng, vào khoảng: Lấy khoảng chừng ba bốn chục cái túi là đủ; c. Thế thì, vậy thì: ? Đã không được, vậy thì anh tính làm thế nào?; na ma điểm nhi [nàme diănr] Chừng ấy, thế kia: Chừng ấy việc; Vấn đề nhỏ thế kia, việc gì mà phải đi phiền người ta; na ma ta [nàme xie] Ngần ấy: •Ó Một mình chị ta chăm sóc ngần ấy đứa trẻ, thật không phải dễ; ¸ê Ngần ấy tư liệu; na ma trước [nàmezhe] Như thế, như vậy, thế, vậy: Như vậy có thể tốt hơn; Anh cứ thế mãi, người ta sẽ nổi giận đấy; na dạng [nàyàng] Thế, vậy, như thế, như vậy: Như thế cũng tốt; Anh ấy không phải như anh tưởng tượng thế đâu; Không có chuyện như vậy; To bằng gian nhà vậy;
③ (văn) Nhiều: Chịu phúc chẳng nhiều (Thi Kinh);
④ (văn) An nhàn: Chỗ ở an nhàn;
⑤ Từ dùng để phiên âm tiếng nước ngoài: Nước Tàu; Kẻ bố thí. Xem [na], [nă], [nèi].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Na. Xem [nă], [nà], [nèi].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nào: ? Chúng tôi đây có hai người họ Trương, anh muốn gặp ông nào?; ? Anh học tiếng nước nào?;
② Đâu, làm sao: ? Không có các bậc tiền bối hi sinh đổ máu, đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay? Xem [na], [nâi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) Ấy, đó, kia (thường dùng kết hợp dưới dạng ). Xem [na], [nă], [nà].

Từ điển Trần Văn Chánh

Làm sao (như [nă], bộ ): Tuổi trẻ sao biết được đường đời là khó (Lục Du: Thư phẫn); ? Bà ơi không gả con gái, thì sao có được cháu bồng (Cổ nhạc phủ: Chiết dương liễu chi ca); ? Cảnh tiên làm sao trở lại được nữa? (Tào Đường: Tiên tử tống Lưu Nguyễn xuất động).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều — Tốt đẹp — Tiếng dùng để hỏi, như chữ Na , có nghĩa như Sao chẳng — Một âm là Nả. Xem Nả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dùng để hỏi, có các nghĩa như: Sao, làm sao, thế nào, lúc nào, ở đâu.. Td: Nả lí ( nơi nào, ở đâu ).

Từ điển Trung-Anh

variant of [na3]

Từ ghép 6

ㄋㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhiều
2. an nhàn
3. nào, gì (câu hỏi)
4. đó

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Từ chỉ thị: ấy, đó. § Đối lại với “giá” này, đây. ◎Như: “na cá nhân” người ấy, “na thì” lúc đó.
2. (Tính) Nhiều. ◇Thi Kinh : “Thụ phúc bất na” (Tiểu nhã , Tang hỗ ) Nhận phúc chẳng nhiều.
3. (Tính) An nhàn, yên ổn. ◇Thi Kinh : “Hữu na kì cư” (Tiểu nhã , Ngư tảo ) Chỗ ở an nhàn.
4. (Tính) “A na” xinh xắn mềm mại.
5. (Liên) Vậy, vậy thì, thế thì. ◎Như: “na ngã tựu bất tái đẳng liễu” vậy thì tôi không chờ nữa.
6. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc (như tiếng Phạn chẳng hạn). ◎Như: “Chi-na” ("cina") Trung Quốc, “duy-na” kẻ giữ phép trong chùa, “đàn-na” ("tánnà") kẻ bố thí (cũng gọi là “đàn việt” ), “sát-na” ("kṣaṇa") một loáng, khoảng thời gian rất ngắn.
7. (Danh) Họ “Na”.
8. Một âm là “nả”. (Phó) Biểu thị nghi vấn: Sao, làm sao? ◎Như: “nả kham” sao chịu được? ◇Lục Du : “Tảo tuế nả tri thế sự nan” (Bi phẫn ) Tuổi trẻ sao biết đường việc đời là khó? ◇Vương Kiến : “Chỉ tiền nả đắc đáo hoàng tuyền” (Hàn thực hành ) Tiền giấy làm sao đến được suối vàng? § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “na”.
9. (Đại) Đâu, ở đâu, nào. ◎Như: “nả xứ” chỗ nào? ◇Thủy hử truyện : “Bát tặc nả lí khứ” (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!

Từ điển Trung-Anh

(1) that
(2) those
(3) then (in that case)
(4) commonly pr. [nei4] before a classifier, esp. in Beijing

Từ ghép 128

Ā shǐ nà Gǔ duō lù 阿史那骨咄祿Ā shǐ nà Gǔ duō lù 阿史那骨咄禄Ān tǎ nà nà lì fó 安塔那那利佛Bā sài luó nà 巴塞罗那Bā sài luó nà 巴塞羅那Běn nà bǐ 本那比Běn nà bǐ shì 本那比市běn nà xīn 苯那辛Bīn mǎ nà 彬馬那Bīn mǎ nà 彬马那Bō lōng nà 波隆那Bō sī ní yà hé Hēi sài gē wéi nà Gòng hé guó 波斯尼亚和黑塞哥维那共和国Bō sī ní yà hé Hēi sài gē wéi nà Gòng hé guó 波斯尼亞和黑塞哥維那共和國Bō zhá nà 波札那bó cí wǎ nà 博茨瓦那chà nà 刹那chà nà 剎那Cuò nà 錯那Cuò nà 错那Cuò nà xiàn 錯那縣Cuò nà xiàn 错那县Dà Jiā nà lì Dǎo 大加那利岛Dà Jiā nà lì Dǎo 大加那利島dào nà gè shí hòu 到那个时候dào nà gè shí hòu 到那個時候Dì lā nà 地拉那Fǎ shǔ Guī yà nà 法属圭亚那Fǎ shǔ Guī yà nà 法屬圭亞那Fěi bō nà qì 斐波那契Gài yà nà 盖亚那Gài yà nà 蓋亞那Gé ruì nà dá 格瑞那达Gé ruì nà dá 格瑞那達Guān tǎ nà mó 关塔那摩Guān tǎ nà mó 關塔那摩Guān tǎ nà mó Wān 关塔那摩湾Guān tǎ nà mó Wān 關塔那摩灣Guī yà nà 圭亚那Guī yà nà 圭亞那Hā wǎ nà 哈瓦那hé sǎn nà 和散那Hēi sài gē wéi nà 黑塞哥維那Hēi sài gē wéi nà 黑塞哥维那Jiā nà lì Qún dǎo 加那利群岛Jiā nà lì Qún dǎo 加那利群島Kǎ lā jī nà 卡拉奇那Kē nà kè lǐ 柯那克里Lā nà liè 拉那烈Lú bù ěr yǎ nà 卢布尔雅那Lú bù ěr yǎ nà 盧布爾雅那Lù yì sī ān nà 路易斯安那Lù yì sī ān nà zhōu 路易斯安那州Luó mó yǎn nà 罗摩衍那Luó mó yǎn nà 羅摩衍那Mǎ nà guā 馬那瓜Mǎ nà guā 马那瓜Mài dì nà 麥地那Mài dì nà 麦地那Mín dā nà é Hǎi 民答那峨海nà bian 那边nà bian 那邊nà dào shi 那倒是nà gè rén 那个人nà gè rén 那個人nà ge 那个nà ge 那個nà huàr 那話兒nà huàr 那话儿nà li 那裏nà li 那裡nà li 那里nà mé 那么nà mé 那麼nà me 那么nà me 那末nà me 那麼nà me 那麽nà mó wēn 那摩温nà mó wēn 那摩溫nà shí 那时nà shí 那時nà shí hou 那时候nà shí hou 那時候nà shì 那世nà shi 那是nà tiān 那天nà xiē 那些nà yàng 那样nà yàng 那樣nà zan 那咱nà zan 那昝nà zhèn 那阵nà zhèn 那陣nà zhèn zi 那阵子nà zhèn zi 那陣子nà zhǒng 那种nà zhǒng 那種Pǔ nà 浦那Rè nà yà 热那亚Rè nà yà 熱那亞Sà nà 萨那Sà nà 薩那sāng nà 桑那Shā nà 沙那shà nà 霎那Shèng Wén sēn jí Gé ruì nà dīng 圣文森及格瑞那丁Shèng Wén sēn jí Gé ruì nà dīng 聖文森及格瑞那丁shuō shí chí , nà shí kuài 說時遲,那時快shuō shí chí , nà shí kuài 说时迟,那时快Tǎ nà nà lì fó 塔那那利佛tiān nà shuǐ 天那水Wàn nà dù 万那杜Wàn nà dù 萬那杜xī dì nà fēi 西地那非Xī yē nà 西耶那xiàng nà me huí shìr 像那么回事儿xiàng nà me huí shìr 像那麽回事兒Xīn xīn nà tí 辛辛那提Yà lì sāng nà 亚利桑那Yà lì sāng nà 亞利桑那Yà lì sāng nà zhōu 亚利桑那州Yà lì sāng nà zhōu 亞利桑那州Yìn dù zhī nà 印度支那Yìn dù zhī nà Bàn dǎo 印度支那半岛Yìn dù zhī nà Bàn dǎo 印度支那半島zhè shān wàng zhe nà shān gāo 这山望着那山高zhè shān wàng zhe nà shān gāo 這山望著那山高Zhī nà 支那

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Từ chỉ thị: ấy, đó. § Đối lại với “giá” này, đây. ◎Như: “na cá nhân” người ấy, “na thì” lúc đó.
2. (Tính) Nhiều. ◇Thi Kinh : “Thụ phúc bất na” (Tiểu nhã , Tang hỗ ) Nhận phúc chẳng nhiều.
3. (Tính) An nhàn, yên ổn. ◇Thi Kinh : “Hữu na kì cư” (Tiểu nhã , Ngư tảo ) Chỗ ở an nhàn.
4. (Tính) “A na” xinh xắn mềm mại.
5. (Liên) Vậy, vậy thì, thế thì. ◎Như: “na ngã tựu bất tái đẳng liễu” vậy thì tôi không chờ nữa.
6. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc (như tiếng Phạn chẳng hạn). ◎Như: “Chi-na” ("cina") Trung Quốc, “duy-na” kẻ giữ phép trong chùa, “đàn-na” ("tánnà") kẻ bố thí (cũng gọi là “đàn việt” ), “sát-na” ("kṣaṇa") một loáng, khoảng thời gian rất ngắn.
7. (Danh) Họ “Na”.
8. Một âm là “nả”. (Phó) Biểu thị nghi vấn: Sao, làm sao? ◎Như: “nả kham” sao chịu được? ◇Lục Du : “Tảo tuế nả tri thế sự nan” (Bi phẫn ) Tuổi trẻ sao biết đường việc đời là khó? ◇Vương Kiến : “Chỉ tiền nả đắc đáo hoàng tuyền” (Hàn thực hành ) Tiền giấy làm sao đến được suối vàng? § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “na”.
9. (Đại) Đâu, ở đâu, nào. ◎Như: “nả xứ” chỗ nào? ◇Thủy hử truyện : “Bát tặc nả lí khứ” (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Từ chỉ thị: ấy, đó. § Đối lại với “giá” này, đây. ◎Như: “na cá nhân” người ấy, “na thì” lúc đó.
2. (Tính) Nhiều. ◇Thi Kinh : “Thụ phúc bất na” (Tiểu nhã , Tang hỗ ) Nhận phúc chẳng nhiều.
3. (Tính) An nhàn, yên ổn. ◇Thi Kinh : “Hữu na kì cư” (Tiểu nhã , Ngư tảo ) Chỗ ở an nhàn.
4. (Tính) “A na” xinh xắn mềm mại.
5. (Liên) Vậy, vậy thì, thế thì. ◎Như: “na ngã tựu bất tái đẳng liễu” vậy thì tôi không chờ nữa.
6. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc (như tiếng Phạn chẳng hạn). ◎Như: “Chi-na” ("cina") Trung Quốc, “duy-na” kẻ giữ phép trong chùa, “đàn-na” ("tánnà") kẻ bố thí (cũng gọi là “đàn việt” ), “sát-na” ("kṣaṇa") một loáng, khoảng thời gian rất ngắn.
7. (Danh) Họ “Na”.
8. Một âm là “nả”. (Phó) Biểu thị nghi vấn: Sao, làm sao? ◎Như: “nả kham” sao chịu được? ◇Lục Du : “Tảo tuế nả tri thế sự nan” (Bi phẫn ) Tuổi trẻ sao biết đường việc đời là khó? ◇Vương Kiến : “Chỉ tiền nả đắc đáo hoàng tuyền” (Hàn thực hành ) Tiền giấy làm sao đến được suối vàng? § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “na”.
9. (Đại) Đâu, ở đâu, nào. ◎Như: “nả xứ” chỗ nào? ◇Thủy hử truyện : “Bát tặc nả lí khứ” (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Từ chỉ thị: ấy, đó. § Đối lại với “giá” này, đây. ◎Như: “na cá nhân” người ấy, “na thì” lúc đó.
2. (Tính) Nhiều. ◇Thi Kinh : “Thụ phúc bất na” (Tiểu nhã , Tang hỗ ) Nhận phúc chẳng nhiều.
3. (Tính) An nhàn, yên ổn. ◇Thi Kinh : “Hữu na kì cư” (Tiểu nhã , Ngư tảo ) Chỗ ở an nhàn.
4. (Tính) “A na” xinh xắn mềm mại.
5. (Liên) Vậy, vậy thì, thế thì. ◎Như: “na ngã tựu bất tái đẳng liễu” vậy thì tôi không chờ nữa.
6. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc (như tiếng Phạn chẳng hạn). ◎Như: “Chi-na” ("cina") Trung Quốc, “duy-na” kẻ giữ phép trong chùa, “đàn-na” ("tánnà") kẻ bố thí (cũng gọi là “đàn việt” ), “sát-na” ("kṣaṇa") một loáng, khoảng thời gian rất ngắn.
7. (Danh) Họ “Na”.
8. Một âm là “nả”. (Phó) Biểu thị nghi vấn: Sao, làm sao? ◎Như: “nả kham” sao chịu được? ◇Lục Du : “Tảo tuế nả tri thế sự nan” (Bi phẫn ) Tuổi trẻ sao biết đường việc đời là khó? ◇Vương Kiến : “Chỉ tiền nả đắc đáo hoàng tuyền” (Hàn thực hành ) Tiền giấy làm sao đến được suối vàng? § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “na”.
9. (Đại) Đâu, ở đâu, nào. ◎Như: “nả xứ” chỗ nào? ◇Thủy hử truyện : “Bát tặc nả lí khứ” (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!

nuó ㄋㄨㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Từ chỉ thị: ấy, đó. § Đối lại với “giá” này, đây. ◎Như: “na cá nhân” người ấy, “na thì” lúc đó.
2. (Tính) Nhiều. ◇Thi Kinh : “Thụ phúc bất na” (Tiểu nhã , Tang hỗ ) Nhận phúc chẳng nhiều.
3. (Tính) An nhàn, yên ổn. ◇Thi Kinh : “Hữu na kì cư” (Tiểu nhã , Ngư tảo ) Chỗ ở an nhàn.
4. (Tính) “A na” xinh xắn mềm mại.
5. (Liên) Vậy, vậy thì, thế thì. ◎Như: “na ngã tựu bất tái đẳng liễu” vậy thì tôi không chờ nữa.
6. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc (như tiếng Phạn chẳng hạn). ◎Như: “Chi-na” ("cina") Trung Quốc, “duy-na” kẻ giữ phép trong chùa, “đàn-na” ("tánnà") kẻ bố thí (cũng gọi là “đàn việt” ), “sát-na” ("kṣaṇa") một loáng, khoảng thời gian rất ngắn.
7. (Danh) Họ “Na”.
8. Một âm là “nả”. (Phó) Biểu thị nghi vấn: Sao, làm sao? ◎Như: “nả kham” sao chịu được? ◇Lục Du : “Tảo tuế nả tri thế sự nan” (Bi phẫn ) Tuổi trẻ sao biết đường việc đời là khó? ◇Vương Kiến : “Chỉ tiền nả đắc đáo hoàng tuyền” (Hàn thực hành ) Tiền giấy làm sao đến được suối vàng? § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “na”.
9. (Đại) Đâu, ở đâu, nào. ◎Như: “nả xứ” chỗ nào? ◇Thủy hử truyện : “Bát tặc nả lí khứ” (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!

Từ điển Trung-Anh

(1) (archaic) many
(2) beautiful
(3) how
(4) old variant of [nuo2]

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Từ chỉ thị: ấy, đó. § Đối lại với “giá” này, đây. ◎Như: “na cá nhân” người ấy, “na thì” lúc đó.
2. (Tính) Nhiều. ◇Thi Kinh : “Thụ phúc bất na” (Tiểu nhã , Tang hỗ ) Nhận phúc chẳng nhiều.
3. (Tính) An nhàn, yên ổn. ◇Thi Kinh : “Hữu na kì cư” (Tiểu nhã , Ngư tảo ) Chỗ ở an nhàn.
4. (Tính) “A na” xinh xắn mềm mại.
5. (Liên) Vậy, vậy thì, thế thì. ◎Như: “na ngã tựu bất tái đẳng liễu” vậy thì tôi không chờ nữa.
6. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc (như tiếng Phạn chẳng hạn). ◎Như: “Chi-na” ("cina") Trung Quốc, “duy-na” kẻ giữ phép trong chùa, “đàn-na” ("tánnà") kẻ bố thí (cũng gọi là “đàn việt” ), “sát-na” ("kṣaṇa") một loáng, khoảng thời gian rất ngắn.
7. (Danh) Họ “Na”.
8. Một âm là “nả”. (Phó) Biểu thị nghi vấn: Sao, làm sao? ◎Như: “nả kham” sao chịu được? ◇Lục Du : “Tảo tuế nả tri thế sự nan” (Bi phẫn ) Tuổi trẻ sao biết đường việc đời là khó? ◇Vương Kiến : “Chỉ tiền nả đắc đáo hoàng tuyền” (Hàn thực hành ) Tiền giấy làm sao đến được suối vàng? § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “na”.
9. (Đại) Đâu, ở đâu, nào. ◎Như: “nả xứ” chỗ nào? ◇Thủy hử truyện : “Bát tặc nả lí khứ” (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!