Có 2 kết quả:
hán ㄏㄢˊ • hàn ㄏㄢˋ
Tổng nét: 7
Bộ: yì 邑 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰甘⻏
Nét bút: 一丨丨一一フ丨
Thương Hiệt: TMNL (廿一弓中)
Unicode: U+90AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 16 - 感遇其十六 (Trần Tử Ngang)
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Hàm Đan đông chí dạ tư gia - 邯鄲冬至夜思家 (Bạch Cư Dị)
• Hàm giang xuân thuỷ - 邯江春水 (Nguyễn Khuyến)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Ngọ thuỵ - 午睡 (Vương Miện)
• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Vương An Thạch)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 10 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其十 (Đỗ Phủ)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Hàm Đan đông chí dạ tư gia - 邯鄲冬至夜思家 (Bạch Cư Dị)
• Hàm giang xuân thuỷ - 邯江春水 (Nguyễn Khuyến)
• Liêm Pha bi - 廉頗碑 (Nguyễn Du)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Ngọ thuỵ - 午睡 (Vương Miện)
• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Vương An Thạch)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 10 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其十 (Đỗ Phủ)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hàm Đan” 邯鄲 tên một ấp ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Bắc” 河北. § Truyện truyền kì chép tích “Hàm Đan mộng” 邯鄲夢, “Lư Sinh” 盧生 gặp “Lã Đỗng Tân” 呂洞賓 ở đường Hàm Đan, tức là giấc “hoàng lương mộng” 黃梁夢.
2. (Danh) “Chương Hàm” 章邯 tên người.
2. (Danh) “Chương Hàm” 章邯 tên người.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàm Ðan 邯鄲 tên một ấp ngày xưa. Trong truyện truyền kì có truyện hàm đan mộng 邯鄲夢 chép chuyện Lư Sinh gặp Lã Ông ở trong đường Hàm Ðan. Tức là giấc hoàng lương mộng 黃梁夢.
② Chương Hàm 章邯 tên người.
② Chương Hàm 章邯 tên người.
Từ điển Trần Văn Chánh
【邯鄲】Hàm Đan [Hándan] Hàm Đan (tên một ấp thời xưa, nay là thị trấn Hàm Đan ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, tức Hàm sơn, thuộc tỉnh Hà Bắc — Tên sông, tức Hàm xuyên, thuộc tỉnh Thanh hải.
Từ điển Trung-Anh
name of a district in Hebei
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hàm Đan” 邯鄲 tên một ấp ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Bắc” 河北. § Truyện truyền kì chép tích “Hàm Đan mộng” 邯鄲夢, “Lư Sinh” 盧生 gặp “Lã Đỗng Tân” 呂洞賓 ở đường Hàm Đan, tức là giấc “hoàng lương mộng” 黃梁夢.
2. (Danh) “Chương Hàm” 章邯 tên người.
2. (Danh) “Chương Hàm” 章邯 tên người.