Có 2 kết quả:
Dǐ ㄉㄧˇ • dǐ ㄉㄧˇ
Tổng nét: 7
Bộ: yì 邑 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰氐⻏
Nét bút: ノフ一フ丶フ丨
Thương Hiệt: HMNL (竹一弓中)
Unicode: U+90B8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: để
Âm Nôm: để
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): やしき (yashiki)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: dai2
Âm Nôm: để
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): やしき (yashiki)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: dai2
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Để Nam Ninh thành - 抵南寧城 (Phan Huy Thực)
• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 2 - 悼阮桂姬其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Đinh Mùi sơ xuân, khâm ban hành Sơn Nam xứ tham chính, bái mệnh cung kỷ - 丁未初春,欽頒行山南處參政,拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Liên nhật phụng trực cấm sảnh ngẫu thành - 連日奉直禁廳偶成 (Phan Huy Ích)
• Long Trì thiên - 龍池篇 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Vĩnh Tường thành đồng Trần Cung Trọng dạ túc - 永祥城同陳恭仲夜宿 (Cao Bá Quát)
• Xuân nhật ngẫu ngâm - 春日偶吟 (Nguyễn Văn Giao)
• Để Nam Ninh thành - 抵南寧城 (Phan Huy Thực)
• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 2 - 悼阮桂姬其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Đinh Mùi sơ xuân, khâm ban hành Sơn Nam xứ tham chính, bái mệnh cung kỷ - 丁未初春,欽頒行山南處參政,拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Liên nhật phụng trực cấm sảnh ngẫu thành - 連日奉直禁廳偶成 (Phan Huy Ích)
• Long Trì thiên - 龍池篇 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Vĩnh Tường thành đồng Trần Cung Trọng dạ túc - 永祥城同陳恭仲夜宿 (Cao Bá Quát)
• Xuân nhật ngẫu ngâm - 春日偶吟 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Di
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhà cho sứ các nước chư hầu đến chầu ở
2. bức bình phong
2. bức bình phong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà cho các chư hầu ở khi đến chầu thiên tử. ◇Sử Kí 史記: “(Phạm Thư) tệ y nhàn bộ chi để, kiến Tu Giả” (范雎)敝衣閒步之邸, 見須賈 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) (Phạm Thư) mặc áo rách, đi bộ đến nhà khách, gặp Tu Giả.
2. (Danh) Dinh, phủ (tức nhà của các quan viên bậc cao). ◎Như: “phủ để” 府邸, “quan để” 官邸.
3. (Danh) Tiếng gọi vua chư hầu (thời xưa). ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Trạch tài dĩ tá chư để” 擇才以佐諸邸 (Thụ tiết xương triều đẳng 授薛昌朝等) Chọn người tài để giúp các vua chư hầu.
4. (Danh) Nhà trọ, lữ quán. ◇Đạo học truyện 道學傳: “Thì đại tuyết, (...), Cán nhân lưu khách để” 時大雪, (...), 幹因留客邸 (Hoàng Cán truyện 黃幹傳) Trời tuyết lớn, (...), Hoàng Cán do đó ở lại quán trọ.
5. (Danh) Tấm bình phong. ◇Chu Lễ 周禮: “Tắc trương chiên án, thiết hoàng để” 則張氈案, 設皇邸 (Thiên quan 天官, Chưởng thứ 掌次) (Chỗ vua ở) thì bày bàn lông chiên, đặt bình phong rực rỡ.
6. (Danh) § Thông “để” 底.
7. (Danh) Họ “Để”.
2. (Danh) Dinh, phủ (tức nhà của các quan viên bậc cao). ◎Như: “phủ để” 府邸, “quan để” 官邸.
3. (Danh) Tiếng gọi vua chư hầu (thời xưa). ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Trạch tài dĩ tá chư để” 擇才以佐諸邸 (Thụ tiết xương triều đẳng 授薛昌朝等) Chọn người tài để giúp các vua chư hầu.
4. (Danh) Nhà trọ, lữ quán. ◇Đạo học truyện 道學傳: “Thì đại tuyết, (...), Cán nhân lưu khách để” 時大雪, (...), 幹因留客邸 (Hoàng Cán truyện 黃幹傳) Trời tuyết lớn, (...), Hoàng Cán do đó ở lại quán trọ.
5. (Danh) Tấm bình phong. ◇Chu Lễ 周禮: “Tắc trương chiên án, thiết hoàng để” 則張氈案, 設皇邸 (Thiên quan 天官, Chưởng thứ 掌次) (Chỗ vua ở) thì bày bàn lông chiên, đặt bình phong rực rỡ.
6. (Danh) § Thông “để” 底.
7. (Danh) Họ “Để”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để. Cho nên nói đến một tước mỗ thì gọi là mỗ để 某邸. Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ 邸第.
② Cái bình phong.
② Cái bình phong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà, dinh phủ (của quan to): 官邸 Dinh thự, nhà quan ở; 私邸 Nhà riêng (của tư nhân);
② (văn) Tấm bình phong;
③ [Dê] (Họ) Để.
② (văn) Tấm bình phong;
③ [Dê] (Họ) Để.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà để chư hầu về kinh thi ở — Tấm bình phong — Cái đáy, phần dưới cùng của vật.
Từ điển Trung-Anh
(1) residence of a high-ranking official
(2) lodging-house
(2) lodging-house
Từ ghép 6