Có 2 kết quả:

ㄩˋㄩˋ
Âm Pinyin: ㄩˋ, ㄩˋ
Tổng nét: 8
Bộ: yì 邑 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一一フ丨
Thương Hiệt: KBNL (大月弓中)
Unicode: U+90C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: uất, úc
Âm Nôm: hóc, uất
Âm Nhật (onyomi): イク (iku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: juk1, jyu4

Tự hình 3

Dị thể 7

1/2

ㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Yu

Từ điển Trung-Anh

surname Yu

Từ ghép 5

ㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. buồn bã, uất ức
2. hơi thối
3. sum suê, rậm rạp

Từ điển phổ thông

hương thơm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ, rạng rỡ. ◇Luận Ngữ 論語: “Chu giam ư nhị đại, úc úc hồ văn tai! Ngô tòng Chu” 周監於二代, 郁郁乎文哉! 吾從周 (Bát dật 八佾) Nhà Chu châm chước lễ hai triều đại trước (Hạ 夏 và Thương 商) nên văn chương rực rỡ biết bao. Ta theo Chu.
2. (Tính) Thơm ngào ngạt. ◎Như: “nùng úc” 濃郁 thơm ngát, “phân úc” 芬郁 thơm ngào ngạt.
3. (Danh) Họ “Úc”.
4. § Giản thể của chữ 鬱.

Từ điển Thiều Chửu

① Úc úc 郁郁 rờ rỡ, tả cái vẻ văn chương rạng rỡ.
② Cùng nghĩa với chữ uất 鬱.
③ Hơi thơm ngào ngạt gọi là úc liệt 郁烈 hay phân úc 芬郁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cây, hoa) uất kim hương;
② Cây mận (Prunus japonica);
③ Uất kết, ứ đọng (không tan, không thoát ra được);
④ Buồn rầu, ấm ức: 憂鬱 Âu sầu;
⑤ (Cây cỏ) sum sê, um tùm, rậm rạp (như 郁 bộ 邑);
⑥ Mùi thơm nồng: 馥鬱 Thơm phức. Xem 郁 [yù].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rực rỡ, lộng lẫy;
② Ngào ngạt (như 鬱, bộ 鬯).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ. Tươi tốt. Có văn vẻ.

Từ điển Trung-Anh

variant of 鬱|郁[yu4]

Từ điển Trung-Anh

elegant

Từ điển Trung-Anh

old variant of 鬱|郁[yu4]

Từ điển Trung-Anh

(1) dense (growth)
(2) melancholy

Từ ghép 27