Có 4 kết quả:

Zhì ㄓˋㄐㄧˊzhī zhì ㄓˋ
Âm Pinyin: Zhì ㄓˋ, ㄐㄧˊ, zhī , zhì ㄓˋ
Tổng nét: 8
Bộ: yì 邑 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一フ丶一丨一フ丨
Thương Hiệt: MGNL (一土弓中)
Unicode: U+90C5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chất, chí
Âm Nôm: chất
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シチ (shichi), チツ (chitsu), チチ (chichi)
Âm Nhật (kunyomi): いた.る (ita.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zat6

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

Zhì ㄓˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Zhi

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Rất mực, hết sức. ◎Như: “chất trị” 郅治 rất thịnh trị. ◇Sử Kí 史記: “Văn Vương cải chế, viên Chu chất long” 文王改制, 爰周郅隆(Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Văn Vương cải tổ chế độ, do đó nhà Chu cực thịnh. § Ta quen đọc là “chí”.
2. (Danh) Họ “Chất”.

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Rất mực, hết sức. ◎Như: “chất trị” 郅治 rất thịnh trị. ◇Sử Kí 史記: “Văn Vương cải chế, viên Chu chất long” 文王改制, 爰周郅隆(Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Văn Vương cải tổ chế độ, do đó nhà Chu cực thịnh. § Ta quen đọc là “chí”.
2. (Danh) Họ “Chất”.

zhì ㄓˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rất, hết mực

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Rất mực, hết sức. ◎Như: “chất trị” 郅治 rất thịnh trị. ◇Sử Kí 史記: “Văn Vương cải chế, viên Chu chất long” 文王改制, 爰周郅隆(Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Văn Vương cải tổ chế độ, do đó nhà Chu cực thịnh. § Ta quen đọc là “chí”.
2. (Danh) Họ “Chất”.

Từ điển Thiều Chửu

① Úc Chất 郁郅 tên một huyện nhà Hán.
② Ðến, rất mực. Như chất trị 郅治 rất bình trị, thịnh trị. Ta quen đọc là chữ chí.
③ Họ Chất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Tột cùng, rất mực: 郅治 Rất thịnh trị;
② [Zhì] (Họ) Chất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Rất, lắm.

Từ điển Trung-Anh

(1) extremely
(2) very

Từ ghép 4